• K Y N Ă NG L Â NG NGHỆ
• CÁC M Ú C ĐỘ L Â NG NGHỆ
• L ơ đê nh on l ã ng nghe.
• Gi ả v ờ l ã ng nghe.
• Nghệ ch o n l o c.
• Nghệ tích c ú c.
• CÁCH L Â nG nGHE tÍCH C Ú C
• Gi ú giao l ư u m á t.
• T á p trung l ã ng nghe.
• H O i l ạ i.
• Th e hi ệ n s ú ch ă m chú, thứ e hi ệ n m ứ c độ hi ê u: g á t Đá u, th ê hi ệ n nét m á t, c uo i, c ử ch ỉ đ i ệ u b ộ ...
• Đ áp l ạ i.
• H O i l ạ i, làm rõ.
• Ghi nh ớ nh ú ng ý quan tr o ng. - Tóm t á . t ý chính
• Đ áP L Â tôi N O I DUNG L Â nG NGHỆ
- Ki E l tra m ạ i
• N ộ i dung: nh ã c l ạ i nh ú ng chi ti ế t v ừ một nghe đượ c.
• C ả m xúc: nh ã c l ạ i n ộ i used b á ng t ừ ng ú c ủ một riêng mình to cho
ng uo i nói bi ế t r ă ng b ạ n đ ã hi ê u n ộ i phân and c ả m xúc c ủ một ng uo tôi nói.
- Làm rõ to t ă ng c uo ng m ứ c độ hi ê u c ủ một tình hu ố ng ho á c yêu c á u nào đ ó
• Dùng câu h ö i m out .
• " Anh ch ị have thứ e cho tôi bi ế t thêm v ề ...? "
• Nh ã c l ạ i nh ú ng gì b ạ n ngh i is b ạ n đ ã nghe đượ c.
• " Tình hu ố ng đ ó tôi hi ê u is th ế this ... có đ úng do not? " - Xác nh à n l ạ i
• Tóm t ã t l ạ i toàn b ộ nh ú ng gì b ạ n nghe đượ c theo cách hi ê u c ú a b ạ n and t ạ o đ i ê u ki ệ n to ng uo i nói đ i ề u ch ỉ nh nh ú ng ý b ạ n nói sai (n ế u có).
nhi ề u ngh i một khác nhau.
đang được dịch, vui lòng đợi..
