BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤTPIGMENTMÀU XANH LÁPHẦN 1. TÊN NHÀ CUNG Ứ dịch - BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤTPIGMENTMÀU XANH LÁPHẦN 1. TÊN NHÀ CUNG Ứ Việt làm thế nào để nói

BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤTPIGMEN

BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤT
PIGMENT
MÀU XANH LÁ
PHẦN 1.
 TÊN NHÀ CUNG ỨNG : TAESUNG CHEMICAL CO.,LTD.
 ĐỊA CHỈ : 483,PYOJUNGLI, YUNSANMYUN, NONSANSI,CHUNGNAM, KOREA
 NHÓM HÓA CHẤT : MÀU HỮU CƠ
 CÔNG THỨC : C32H16N8Cu+Fe2O3H2O+CaCo3
 TÊN THƯƠNG MẠI : PREPARED PIGMENT GREEN

PHẦN 2 - THÀNH PHẦN NGUY HẠI
THÀNH PHẦN PHẦN
TRĂM
KHỐI
LƯỢNG
TLV (threshold
limit value)
PPM, ㎎/Ms
LEL
(GIỚI HẠN NỔ
DƯỚI)
Theo kinh nghiệm nhiều năm
qua của chúng tôi trong việc
sản xuất các sản phẩm này
cùng với sự hiểu biết của
chúng ta về an toàn lao động
và hành động sức khỏe chỉ ra
rằng sản phẩm này không xem
là nguy hiểm
Không Không Không Không
PHẦN 3 – DỮ LIỆU VẬT LÝ
 ĐỘ TAN TRONG NƯỚC : Không tan
 TỈ TRỌNG : 5.0 g/cm3
 ĐIỂM NÓNG CHẢY 10000
 MÀU SẮC THỂ HIỆN : MÀU XANH LÁ
 NẶNG HƠN KHÔNG KHÍ ER % GALLON
PHẦN 4 - DỮ LIỆU CHÁY VÀ NỔ NGUY HIỂM
 CHÁY VÀ NỔ NGUY HIỂM BẤT THƯỜNG: Giống như với nhiều hợp chất hữu cơ
bao gồm phần lớn các thuốc nhuộm và bột màu.
 PHƯƠNG THỨC CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT Nhân viên cứu hỏa nên trang bị bình
dưỡng khí để bảo vệ chống lại chất độc hại và khói kích ứng.
PHẦN 5 - THÔNG TIN NGUY HẠI ĐẾN SỨC KHỎE
 GIÁ TRỊ NGƯỠNG GIỚI HẠN
 ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ TIẾP XÚC QUÁ MỨC Điều trị như vật liệu trơ hoặc bụi phân
tán
 Không có thông tin
 CÁCH THỨC SƠ CỨU BAN ĐẦU
 Tiếp xúc với mắt- Rửa với nước sạch
 Tiếp xúc với da-rửa với xà phòng và nước
 Nuốt và hít phải: Đưa đi cấp cứu
PHẦN 6 - THÔNG TIN PHẢN ỨNG
 ĐỘ ỔN ĐỊNH : ổn định
 ĐIỀU KIỆN CẦN TRÁNH: KHÔNG
 SỰ KHÔNG TƯƠNG THÍCH ( Tránh vật liệu) Chưa có thông tin
 SẢN PHẨM PHÂN HỦY NGUY HẠI: Cháy sản sinh ra carbon monoxit
 PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP NGUY HẠI: không xảy ra
 ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRÁNH: không
PHẦN 7 - TRÀN HOẶC RÒ RỈ
 BƯỚC TIẾN HÀNH KHI VẬT LIỆU TRÀN HOẶC RÒ RỈ
 Làm sạch – Sử dụng thiết bị bảo vệ thông thường
 PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ Xử lý theo quy định của địa phương, tiểu bang và liên
bang.
 Không được đốt trong thùng kín.

PHẦN 8 - THÔNG TIN SỰ BẢO VỆ ĐẶC BIỆT
 BẢO VỆ HÔ HẤP Sự bảo vệ đặc biệt là không cần thiết.
 Trong trường hợp này phải dung mặt nạ chống bụi đúng quy chuẩn.
 THÔNG GIÓ: Sự thông gió đặc biệt là không cần thiết
 Xả theo sự khuyến cáo của địa phương
 GĂNG TAY BẢO VỆ: Khuyến khích
 BẢO VỆ MẮT: Dùng kính an toàn
 THIẾT BỊ BẢO VỆ KHÁC: Quần yếm, khăn, giày.
PHẦN 9 - BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ĐẶC BIỆT
 XỬ LÝ VÀ LƯU GIỮ CẨN THẬN
 Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, sạch sẽ.
 LƯU Ý KHÁC: Không dung nội bộ, nhẹ tay.
 Tránh va chạm không cần thiết
PHẦN 10 - TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
1. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
A. TÍNH ỔN ĐỊNH HÓA HỌC (TRONG PHẢN ỨNG) : ỔN ĐỊNH Ở NHIỆT ĐỘ VÀ ÁP
SUẤT THÔNG THƯỜNG.
B. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRÁNH : KHÔNG
C. TRÁNH VẬT LIỆU : KHÔNG
D. SẢN PHẨM NGUY HIỂM : KHÔNG
E. NHIỀU CHẤT NGUY HIỂM :KHÔNG
F. TRÁNH ĐIỀU KIỆN (NHIỂU) : KHÔNG LIÊN QUAN
PHẦN 11 - THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

A. DỮ LIỆU VỀ ĐỘC TÍNH
 ANHYDRIDE
 LDLO : 30MG/KG
 LD50 : 5500MG/KG
 LD50 : 5400MG/KG
 RTECS
 HYDRATE - N/A
B. GÂY UNG THƯ :(IARC GROUP-3) KHÔNG CÓ THÔNG TIN
C. CẤP TÍNH ĐỘC HẠI : N/A
D. ẢNH HƯỞNG :TIẾP XÚC LÂU DÀI, PHỔI BỊ ẢNH HƯỞNG
2. ẢNH HƯỞNG SỨC KHỎE
A. SỰ HÍT VÀO
TIẾP XÚC LÂU DÀI : Gây khó thở, viêm phế quản
B. BỆNH SỐT KHÓI KIM LOẠI
- TIẾP XÚC CẤP TÍNH
1.5MICRON: DƯỚI 0.02-0.05MICRON OXIT KIM LOẠI
HÍT PHẢI KHÍ ĐỘC : CÓ TRIỆU CHỨNG TƯƠNG TỰ NHƯ CƠN SỐT KHÓI KIM LOẠI
NÓNG, SAU 4-12 THỜI GIAN SẼ CÓ TRIỆU CHỨNG KHÁT VÀ CÓ MÙI NHƯ CHUỘT
TRIỆU CHỨNG KHÁC :HO, KHAN CỔ, MỆT MỎI, KHÓ CHỊU Ở CỔ HỌNG, LẠNH, MỎI
CƠ, ĐAU ĐẦU, CẢM THẤY BUỒN NÔN, ÓI, ĐỔ MỒ HÔI, ĐI TIỂU NHIỀU LẦN, TIÊU CHẢY,
NHƯNG TẤT CẢ TRIỆU CHỨNG SẼ HẾT THƯỜNG LÀ SAU 24-36 GIỜ.
- TIẾP XÚC MÃN TÍNH
SỐT NHIỆT KHÓI KIM LOẠI MÃN TÍNH THÔNG THƯỜNG SẼ KHÔNG CÓ TRIỆU
CHỨNG GÌ, TIẾP XÚC LÂU DÀI CÓ TRIỆU CHỨNG NHƯ TIẾP XÚC CẤP TÍNH NHƯNG CHỈ
TRONG VÀI NGÀY VÀ SAU 1-2 NGÀY SẼ BIẾN MẤT.
C. TIẾP XÚC VỚI DA
-TIẾP XÚC CẤP TÍNH – KHÔNG CÓ
-TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓ
D. TIẾP XÚC VỚI MẮT
-TIẾP XÚC CẤP TÍNH
NẾU VĂNG VÀO MẮT, CÓ ẢNH HƯỞNG NHƯ KIM LOẠI, TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊN
CON NGƯƠI SẼ CHUYỂN SANG VÀNG XANH HOẶC NÂU.
-TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓ
E. NUỐT
- TIẾP XÚC CẤP TÍNH – KHÔNG CÓ
- TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓ
F. ẢNH HƯỞNG THAY ĐÔI : KHÔNG CÓ
G. ẢNH HƯỞNG ĐẾN THẾ HỆ TIẾP THEO (SẢN SINH CHẤT ĐỘC): KHÔNG CÓ THÔNG TIN

PHẦN 12 - THÔNG TIN SINH THÁI
1. THÔNG TIN SINH THÁI
A. TÓM TẮT
- CHỈ SỐ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG (0-4) : KHÔNG CÓ THÔNG TIN
- MỨC ĐỘC HẠI ĐẾN THỦY QUYỂN : KHÔNG CÓ THÔNG TIN
-TÍNH PHÂN GIẢI : KHÔNG CÓ THÔNG TIN
-BCF : KHÔNG CÓ THÔNG TIN
- CHỈ SỐ PHÂN LỚP OCTANAL/NƯỚC : KHÔNG CÓ THÔNG TIN
B. KHÔNG PHẢI LÀ VẬT LIỆU NGUY HẠI ĐẾN BẦU KHÍ QUYỂN, NGUỒN NƯỚC, ĐẤT VÀ
MÔI TRƯỜNG BIỂN.
PHẦN 13 - VIỆC XEM XÉT XỬ LÝ

 VIỆC XEM XÉT XỬ LÝ, DỰA TRÊN LUẬT PHÁP CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ QUY ĐỊNH CỦA
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG.
 KIỂM TRA LUẬT XỬ LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG: THƯỜNG XỬ LÝ THEO PHƯƠNG THỨC
XỬ LÝ BỘT MÀU.
 CÁCH XỬ LÝ : XỬ LÝ BẰNG XÀ PHÒNG HOẶC NƯỚC SẠCH
 ĐỘC TỐ ;KHÔNG LIÊN QUAN


PHẦN 14 - THÔNG TIN VỀ VIỆC VẬN CHUYỂN

 CHO ĐẾN NAY, CHƯA CÓ SỰ PHÂN LOẠI NÀO
A. VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ HÀNG HÓA NGUY HIỂM THEO LUẬT ĐỊNH: N/A
B. IATA-DGR. ADR. RID : N/A
B. IATA-DGR. ADR. RID : N/A
C. THÔNG TIN LƯU Ý KHI VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT :
 LƯU Ý VỚI HÀNG HÓA CÓ TÍNH PHÓNG XẠ VÀ ĐỘ ẨM
PHẦN 15 - THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH
1. U.S.A
A. TSCA : QUY ĐỊNH (TSCA: TOXIC SUBSTANCES CONTROL)
B. CERCLA ARTICLE103 (40CFR302.4) : CHƯA CÓ (Comprehensive Environmental
Response, Compensation, and Liability Act)
C. SARA ARTICLE302 (40CFR355.30) : CHƯA CÓ (The Superfund Amendments and
Reauthorization Act)
D. SARA ARTICLE304 (40CFR355.40) : CHƯA CÓ
E. SARA ARTICLE313 (40CFR372.65) : CHƯA CÓ
F. OSHA (29CFR1910.119) : CHƯA CÓ (Occupational Safety & Health Administration)
G. CALIFORNIA 65 : CHƯA CÓ
H. DẢI ĐỘC HẠI THEO TIÊU CHUẨN SARA : SARA ARTICLE311/312 (40CFR 370.21)
 NGUY HẠI CẤP TÍNH : KHÔNG
 NGUY HẠI MÃN TÍNH : KHÔNG
 NGUY HIỂM CHÁY : KHÔNG
 PHẢN ỨNG NGUY HIỂM : KHÔNG
 SỰ PHUN TRÀO BẤT NGỜ : KHÔNG
PHẦN 16 - CHÚ Ý

 CHÚNG TÔI TIN RẰNG TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN ĐEM LẠI LÀ CHÍNH XÁC VÀ ĐÁP
ỨNG ĐÚNG YÊU CẦU KHÁCH HÀNG, VỚI SỰ TIN TƯỞNG NHẤT, NHƯNG KHÔNG
THỂ CHẮC CHẮN HOÀN TOÀN.QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG KHÔNG THUỘC SỰ KIỂM SOÁT
CỦA CHÚNG TÔI, TẤT CẢ NHỮNG NGUY CƠ TRONG LÚC SỬ DỤNG LÀ VỀ PHÍA
NGƯỜI DÙNG.

CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG SECOIN
Miền Bắc – Northern:
Showroom: 59 Hàng Chuối, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
T (84-4) 3971 8899 | F (84-4) 3971 8898 | E secoin@secoin.vn
Kho hàng: Km 15, QL 5, Mộc Ty, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam.
Miền Nam - Southern:
Showroom: 227 Điên Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
T (84-8) 6255 0909 | F(84-4) 3971 8898 | E salesg@secoin.vn
Kho hàng: Chân cầu vượt Sóng Thần, Quốc lộ 1A, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
BẢNG CHỈ DẪN CHẤT HÓA TOÀN DIỆNSẮC TỐMÀU XANH LÁPHẦN 1. TÊN NHÀ CUNG ỨNG: CÔNG TY TNHH TIN HỌC HÓA HỌC TAESUNG ĐỊA CHỈ: 483, PYOJUNGLI, YUNSANMYUN, NONSANSI, CHUNGNAM, HÀN QUỐC NHÓM HÓA CHẤT: MÀU HỮU CƠ CÔNG THỨC: C32H16N8Cu + Fe2O3H2O + CaCo3 TÊN THƯƠNG MẠI: CHUẨN BỊ SẮC TỐ MÀU XANH LÁ CÂYPHẦN 2 - THÀNH PHẦN NGUY HẠITHÀNH PHẦN PHẦNTRĂMKHỐILƯỢNG TLV (ngưỡnggiá trị giới hạn)PPM, ㎎/MsLEL(GIỚI HẠN NỔDƯỚI)Theo kinh nghiệm nhiều nămqua của chúng tôi trong việcở cạnh các ở sanh nàycùng với sự hiểu biết củachúng ta về một toàn lao độngvà hành động sức khỏe chỉ rarằng ở sanh này không xemlà nguy hiểmKhông Không Không KhôngPHẦN 3-DỮ LIỆU VẬT LÝ ĐỘ tân TRONG NƯỚC: Không tan TỈ TRỌNG: 5.0 g/cm3 ĐIỂM NÓNG CHẢY 10000 MÀU SẮC THỂ HIỆN: MÀU XANH LÁ NẶNG HƠN KHÔNG PHẬT ER % GALLONPHẦN 4 - DỮ LIỆU CHÁY VÀ NỔ NGUY HIỂM CHÁY VÀ NỔ NGUY HIỂM BẤT THƯỜNG: Giống như với nhiều hợp chất hữu cơbao gồm phần lớn các thuốc nhuộm và bột màu. PHƯƠNG THỨC CHỮA CHÁY ĐẶC BIỆT Nhân viên cứu lao nên trang bị bìnhdưỡng Phật tiếng bảo vệ chống lại chất độc hại và khói kích ứng.PHẦN 5 - THÔNG TIN NGUY HẠI ĐẾN SỨC KHỎE GIÁ TRỊ NGƯỠNG GIỚI HẠN ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ TIẾP XÚC QUÁ MỨC Điều trị như vật liệu trơ hoặc bụi phântán Không có thông tin CÁCH THỨC SƠ CỨU BAN ĐẦU Tiếp xúc với mắt- Rửa với nước sạch Tiếp xúc với da-rửa với xà phòng và nước Nuốt và hít phải: Đưa đi cấp cứuPHẦN 6 - THÔNG TIN PHẢN ỨNG ĐỘ ỔN ĐỊNH : ổn định ĐIỀU KIỆN CẦN TRÁNH: KHÔNG SỰ KHÔNG TƯƠNG THÍCH ( Tránh vật liệu) Chưa có thông tin SẢN PHẨM PHÂN HỦY NGUY HẠI: Cháy sản sinh ra carbon monoxit PHẢN ỨNG TRÙNG HỢP NGUY HẠI: không xảy ra ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRÁNH: khôngPHẦN 7 - TRÀN HOẶC RÒ RỈ BƯỚC TIẾN HÀNH KHI VẬT LIỆU TRÀN HOẶC RÒ RỈ Làm sạch – Sử dụng thiết bị bảo vệ thông thường PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ Xử lý theo quy định của địa phương, tiểu bang và liênbang. Không được đốt trong thùng kín.PHẦN 8 - THÔNG TIN SỰ BẢO VỆ ĐẶC BIỆT BẢO VỆ HÔ HẤP Sự bảo vệ đặc biệt là không cần thiết. Trong trường hợp này phải dung mặt nạ chống bụi đúng quy chuẩn. THÔNG GIÓ: Sự thông gió đặc biệt là không cần thiết Xả theo sự khuyến cáo của địa phương GĂNG TAY BẢO VỆ: Khuyến khích BẢO VỆ MẮT: Dùng kính an toàn THIẾT BỊ BẢO VỆ KHÁC: Quần yếm, khăn, giày.PHẦN 9 - BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA ĐẶC BIỆT XỬ LÝ VÀ LƯU GIỮ CẨN THẬN Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, sạch sẽ. LƯU Ý KHÁC: Không dung nội bộ, nhẹ tay. Tránh va chạm không cần thiết PHẦN 10 - TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG1. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNGA. TÍNH ỔN ĐỊNH HÓA HỌC (TRONG PHẢN ỨNG) : ỔN ĐỊNH Ở NHIỆT ĐỘ VÀ ÁP SUẤT THÔNG THƯỜNG.B. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRÁNH : KHÔNGC. TRÁNH VẬT LIỆU : KHÔNGD. SẢN PHẨM NGUY HIỂM : KHÔNGE. NHIỀU CHẤT NGUY HIỂM :KHÔNGF. TRÁNH ĐIỀU KIỆN (NHIỂU) : KHÔNG LIÊN QUANPHẦN 11 - THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH A. DỮ LIỆU VỀ ĐỘC TÍNH ANHYDRIDE LDLO : 30MG/KG LD50 : 5500MG/KG LD50 : 5400MG/KG RTECS HYDRATE - N/AB. GÂY UNG THƯ :(IARC GROUP-3) KHÔNG CÓ THÔNG TINC. CẤP TÍNH ĐỘC HẠI : N/AD. ẢNH HƯỞNG :TIẾP XÚC LÂU DÀI, PHỔI BỊ ẢNH HƯỞNG2. ẢNH HƯỞNG SỨC KHỎEA. SỰ HÍT VÀOTIẾP XÚC LÂU DÀI : Gây khó thở, viêm phế quảnB. BỆNH SỐT KHÓI KIM LOẠI- TIẾP XÚC CẤP TÍNH1.5MICRON: DƯỚI 0.02-0.05MICRON OXIT KIM LOẠIHÍT PHẢI KHÍ ĐỘC : CÓ TRIỆU CHỨNG TƯƠNG TỰ NHƯ CƠN SỐT KHÓI KIM LOẠINÓNG, SAU 4-12 THỜI GIAN SẼ CÓ TRIỆU CHỨNG KHÁT VÀ CÓ MÙI NHƯ CHUỘTTRIỆU CHỨNG KHÁC :HO, KHAN CỔ, MỆT MỎI, KHÓ CHỊU Ở CỔ HỌNG, LẠNH, MỎICƠ, ĐAU ĐẦU, CẢM THẤY BUỒN NÔN, ÓI, ĐỔ MỒ HÔI, ĐI TIỂU NHIỀU LẦN, TIÊU CHẢY,NHƯNG TẤT CẢ TRIỆU CHỨNG SẼ HẾT THƯỜNG LÀ SAU 24-36 GIỜ.- TIẾP XÚC MÃN TÍNHSỐT NHIỆT KHÓI KIM LOẠI MÃN TÍNH THÔNG THƯỜNG SẼ KHÔNG CÓ TRIỆUCHỨNG GÌ, TIẾP XÚC LÂU DÀI CÓ TRIỆU CHỨNG NHƯ TIẾP XÚC CẤP TÍNH NHƯNG CHỈTRONG VÀI NGÀY VÀ SAU 1-2 NGÀY SẼ BIẾN MẤT.C. TIẾP XÚC VỚI DA-TIẾP XÚC CẤP TÍNH – KHÔNG CÓ-TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓD. TIẾP XÚC VỚI MẮT-TIẾP XÚC CẤP TÍNHNẾU VĂNG VÀO MẮT, CÓ ẢNH HƯỞNG NHƯ KIM LOẠI, TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊNCON NGƯƠI SẼ CHUYỂN SANG VÀNG XANH HOẶC NÂU.-TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓE. NUỐT- TIẾP XÚC CẤP TÍNH – KHÔNG CÓ- TIẾP XÚC MÃN TÍNH – KHÔNG CÓF. ẢNH HƯỞNG THAY ĐÔI : KHÔNG CÓG. ẢNH HƯỞNG ĐẾN THẾ HỆ TIẾP THEO (SẢN SINH CHẤT ĐỘC): KHÔNG CÓ THÔNG TINPHẦN 12 - THÔNG TIN SINH THÁI1. THÔNG TIN SINH THÁIA. TÓM TẮT- CHỈ SỐ ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG (0-4) : KHÔNG CÓ THÔNG TIN- MỨC ĐỘC HẠI ĐẾN THỦY QUYỂN : KHÔNG CÓ THÔNG TIN-TÍNH PHÂN GIẢI : KHÔNG CÓ THÔNG TIN-BCF : KHÔNG CÓ THÔNG TIN- CHỈ SỐ PHÂN LỚP OCTANAL/NƯỚC : KHÔNG CÓ THÔNG TINB. KHÔNG PHẢI LÀ VẬT LIỆU NGUY HẠI ĐẾN BẦU KHÍ QUYỂN, NGUỒN NƯỚC, ĐẤT VÀMÔI TRƯỜNG BIỂN.PHẦN 13 - VIỆC XEM XÉT XỬ LÝ VIỆC XEM XÉT XỬ LÝ, DỰA TRÊN LUẬT PHÁP CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ QUY ĐỊNH CỦACHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG. KIỂM TRA LUẬT XỬ LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG: THƯỜNG XỬ LÝ THEO PHƯƠNG THỨCXỬ LÝ BỘT MÀU. CÁCH XỬ LÝ : XỬ LÝ BẰNG XÀ PHÒNG HOẶC NƯỚC SẠCH ĐỘC TỐ ;KHÔNG LIÊN QUANPHẦN 14 - THÔNG TIN VỀ VIỆC VẬN CHUYỂN CHO ĐẾN NAY, CHƯA CÓ SỰ PHÂN LOẠI NÀOA. VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ HÀNG HÓA NGUY HIỂM THEO LUẬT ĐỊNH: N/AB. IATA-DGR. ADR. RID : N/AB. IATA-DGR. ADR. RID : N/AC. THÔNG TIN LƯU Ý KHI VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT : LƯU Ý VỚI HÀNG HÓA CÓ TÍNH PHÓNG XẠ VÀ ĐỘ ẨMPHẦN 15 - THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH1. U.S.AA. TSCA : QUY ĐỊNH (TSCA: TOXIC SUBSTANCES CONTROL)B. CERCLA ARTICLE103 (40CFR302.4) : CHƯA CÓ (Comprehensive EnvironmentalResponse, Compensation, and Liability Act)C. SARA ARTICLE302 (40CFR355.30) : CHƯA CÓ (The Superfund Amendments andReauthorization Act)D. SARA ARTICLE304 (40CFR355.40) : CHƯA CÓE. SARA ARTICLE313 (40CFR372.65) : CHƯA CÓF. OSHA (29CFR1910.119) : CHƯA CÓ (Occupational Safety & Health Administration)G. CALIFORNIA 65 : CHƯA CÓ
H. DẢI ĐỘC HẠI THEO TIÊU CHUẨN SARA : SARA ARTICLE311/312 (40CFR 370.21)
 NGUY HẠI CẤP TÍNH : KHÔNG
 NGUY HẠI MÃN TÍNH : KHÔNG
 NGUY HIỂM CHÁY : KHÔNG
 PHẢN ỨNG NGUY HIỂM : KHÔNG
 SỰ PHUN TRÀO BẤT NGỜ : KHÔNG
PHẦN 16 - CHÚ Ý

 CHÚNG TÔI TIN RẰNG TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN ĐEM LẠI LÀ CHÍNH XÁC VÀ ĐÁP
ỨNG ĐÚNG YÊU CẦU KHÁCH HÀNG, VỚI SỰ TIN TƯỞNG NHẤT, NHƯNG KHÔNG
THỂ CHẮC CHẮN HOÀN TOÀN.QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG KHÔNG THUỘC SỰ KIỂM SOÁT
CỦA CHÚNG TÔI, TẤT CẢ NHỮNG NGUY CƠ TRONG LÚC SỬ DỤNG LÀ VỀ PHÍA
NGƯỜI DÙNG.

CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG SECOIN
Miền Bắc – Northern:
Showroom: 59 Hàng Chuối, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam.
T (84-4) 3971 8899 | F (84-4) 3971 8898 | E secoin@secoin.vn
Kho hàng: Km 15, QL 5, Mộc Ty, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam.
Miền Nam - Southern:
Showroom: 227 Điên Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
T (84-8) 6255 0909 | F(84-4) 3971 8898 | E salesg@secoin.vn
Kho hàng: Chân cầu vượt Sóng Thần, Quốc lộ 1A, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
BẢNG CHỈ DẪN AN TOÀN HÓA CHẤT
PIGMENT
MÀU XANH LÁ
PHẦN 1.
 TÊN NHÀ CUNG ỨNG: TAESUNG CHEMICAL CO., LTD.
 ĐỊA CHỈ: 483, PYOJUNGLI, YUNSANMYUN, NONSANSI, Chungnam, KOREA
 NHÓM HÓA CHẤT: MÀU HỮU CƠ
 CÔNG THỨC: C32H16N8Cu + Fe2O3H2O + CaCO3
 TÊN THƯƠNG MẠI: SOẠN PIGMENT XANH PHẦN 2 - THÀNH PHẦN Nguyễn Hải THÀNH PHẦN PHẦN Trâm KHỐI LƯỢNG TLV (ngưỡng giá trị giới hạn) PPM, ㎎ / Ms LEL (GIỚI HẠN Nô below) Theo kinh nghiệm nhiều năm qua of our in việc sản output sản phẩm this along with sự hiểu biết of our Vệ An toàn lao động and hành động sức khỏe specify that sản phẩm this không xem is dangerous Không Không Không Không PHẦN 3 - DỰ LIỆU VẬT LÝ  ĐỘ TAN TRONG NƯỚC: Không tan  Ti TRỌNG: 5,0 g / cm3  ĐIỂM NÓNG Cháy 10000  MÀU SẮC THỂ HIỆN: MÀU XANH LÁ  Nẵng HƠN KHÔNG KHÍ ER% GALLON PHẦN 4 - data start and Không có nguy hiểm  Cháy and no dangerous BẤT THƯỜNG: Giống such as as many hợp chất hữu cơ. bao gồm most thuốc nhuộm and bột màu  PHƯƠNG THỨC chua chay ĐẶC BIỆT Nhân viên cứu hỏa be trang bị bình dưỡng khí to bảo . vệ chống lại chất độc hại and khói kích ứng PHẦN 5 - THÔNG TIN Ngụy Hải ĐẾN SỨC KHỎE  GIÁ TRỊ Ngưỡng GIỚI HẠN  Anh Hương CỦA SỰ TIẾP XÚC QUÁ MỰC Điều trị such as vật liệu trơ or bụi phân tán  Không có thông tin  CÁCH THỨC SƠ CỨU BAN ĐẦU  Tiếp xúc for mắt- Rửa for nước sạch  Tiếp xúc with the da-rửa for xà phòng and nước  nuột and hít right: Đưa đi cấp cứu PHẦN 6 - THÔNG TIN PHAN ỨNG  ĐỘ ỔN ĐỊNH: ổn định  ĐIỀU KIỆN CẦN Tranh: KHÔNG  SỰ KHÔNG TƯƠNG THÍCH (Tranh vật liệu) Chưa có thông tin  SẢN PHẨM PHÂN HỦY Nguyễn Hải: Cháy sản sinh ra carbon monoxit  Phân ỨNG TRÙNG HỢP Nguyễn Hải: không xảy ra  ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRANH: không PHẦN 7 - Trần HOẶC rò rỉ  Bước TIẾN HÀNH KHI VẬT LIỆU Trần HOẶC rò rỉ  Làm sạch - Sử dụng thiết bị bảo vệ thông thường  PHƯƠNG PHÁP xu ly Xử lý theo quy định of địa phương , tiểu Bang and liên bang.  Không be đốt in thùng kín. PHẦN 8 - THÔNG TIN SỰ BẢO VỆ ĐẶC BIỆT.  BẢO VỆ hô hấp Sự bảo vệ đặc biệt is not need  In this case must be phân mặt nạ chống . bụi đúng quy chuẩn  THÔNG GIÓ: Sự thông gió đặc biệt is not need  Xả theo sự khuyến cáo of địa phương  Gang TAY BẢO VỆ: Khuyến khích  BẢO VỆ MẮT: Dùng Kinh secure  THIẾT BỊ BẢO VỆ KHÁC .: Quần yếm, khăn, giày PHẦN 9 - Biên PHÁP PHÒNG Ngựa ĐẶC BIỆT  Xu LÝ VÀ LƯU giu can than  Lưu trữ in the terms khô ráo will sạch.  LƯU Ý KHÁC: Không phân nội bộ, nhẹ tay.  Tranh va chạm không cần thiết PHẦN 10 - TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ kha nang phan ỨNG 1. TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ kha nang phan ỨNG A. TÍNH ỔN ĐỊNH HÓA HỌC (Trọng Phan ỨNG): ỔN ĐỊNH NHIỆT ĐỘ Ở VÀ ÁP. Suat THÔNG THƯỜNG B. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRANH: KHÔNG C. Tranh VẬT LIỆU: KHÔNG D. SẢN PHẨM dangerous: KHÔNG E. NHIỀU CHẤT dangerous: KHÔNG F. Tranh ĐIỀU KIỆN (multiple): KHÔNG LIÊN QUAN PHẦN 11 - THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH A. Du LIỆU VỀ ĐỘC TÍNH  ANHYDRIDE  LDLO: 30mg / KG  LD50: 5500MG / KG  LD50: 5400MG / KG  RTECS  Hydrate - N / A B. Gay UNG THƯ: (IARC GROUP-3) KHÔNG CÓ THÔNG TIN C. CẤP TÍNH ĐỘC Hải: N / A D. Anh Hương: TIẾP XÚC lau dai, phoi BỊ ẢNH Hương 2. Anh Hương SỨC KHỎE A. SỰ nhấn VÀO TIẾP XÚC lau dai: Gay khó thở, viêm phế quản B. BỆNH SỐT Khôi KIM LOẠI - TIẾP XÚC CẤP TÍNH 1.5MICRON: Dưới 0.02-0.05MICRON oxit KIM LOẠI hit PHẢI KHÍ ĐỘC: CÓ TRIỆU CHỨNG TƯƠNG TỰ NHƯ CON Sot Khôi KIM LOẠI NÓNG, SAU THỜI GIAN 4-12 SẼ CÓ TRIỆU CHỨNG Khát VÀ CÓ MÙI NHƯ chuot TRIỆU CHỨNG KHÁC: HO, KHAN CỔ, mệt mỏi, KHÓ Chiu Ở Cô Hương LẠNH, moi CƠ, đau đầu, CẢM THAY BUỒN thuốc, Ổi, ĐỔ mồ hôi, ĐI TIỂU NHIỀU Lan, tiêu chảy, Nhung TẤT CẢ TRIỆU CHỨNG SẼ HẾT THƯỜNG LÀ SAU 24-36 GIỜ. - TIẾP XÚC Man TÍNH Sot NHIỆT Khôi KIM LOẠI Man TÍNH THÔNG THƯỜNG SẼ KHÔNG CÓ TRIỆU CHỨNG GÌ, TIẾP XÚC LÂU CÓ TRIỆU CHỨNG ĐẠI NHƯ TIẾP XÚC CẤP TÍNH Nhung CHỈ TRỌNG vãi NGÀY VÀ SAU 1-2 NGÀY SẼ Biến mất. C. TIẾP XÚC VỚI DA -TIẾP XÚC CẤP TÍNH - KHÔNG CÓ -TIẾP XÚC Man TÍNH - KHÔNG CÓ D. TIẾP XÚC VỚI MẮT -TIẾP XÚC CẤP TÍNH Neu Vang VÀO MẮT, CÓ ẢNH Hương NHƯ KIM LOẠI, TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊN CON NGƯỜI SẼ CHUYỂN SANG VÀNG XANH HOẶC nau. -TIẾP XÚC Man TÍNH - KHÔNG CÓ E. Nuột - TIẾP XÚC CẤP TÍNH - KHÔNG CÓ - TIẾP XÚC Man TÍNH - KHÔNG CÓ F. Anh Hương THAY ĐÔI: KHÔNG CÓ G. Affects THẾ HỆ TIẾP THEO (SẢN SINH CHẤT ĐỘC): KHÔNG CÓ THÔNG TIN PHẦN 12 - THÔNG TIN SINH THÁI 1. THÔNG TIN SINH THÁI A. TÓM TẮT - CHỈ SỐ ẢNH Hương MÔI TRƯỜNG (0-4): KHÔNG CÓ THÔNG TIN - Múc ĐỘC HAI ĐẾN THỦY Quyên: KHÔNG CÓ THÔNG TIN -TÍNH PHÂN GIẢI: KHÔNG CÓ THÔNG TIN -BCF: KHÔNG CÓ THÔNG TIN - CHỈ SỐ PHÂN LỚP OCTANAL / NƯỚC: KHÔNG CÓ THÔNG TIN B. KHÔNG PHẢI LÀ VẬT LIỆU Nguyễn Hải ĐẾN bầu khí quyển, NGUỒN NƯỚC, ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN. PHẦN 13 - VIỆC XEM XET XU LÝ  VIỆC XEM XET XU LÝ, based on LUẬT PHÁP CỦA TRUNG Uông VÀ QUY ĐỊNH CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG.  KIỂM TRA LUẬT XU LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG: THƯỜNG XU LÝ THEO PHƯƠNG THỨC xu ly BỘT MÀU.  how to handle: Xu LÝ BẰNG Xá PHÒNG HOẶC NƯỚC sach  ĐỘC TỐ; KHÔNG LIÊN QUAN PHẦN 14 - THÔNG TIN VỀ VIỆC VẬN CHUYỂN  CHO ĐẾN NAY, CHƯA CÓ SỰ PHÂN LOẠI NÀO A. VẬN CHUYỂN VÀ LƯU Trứ HÀNG HÓA dangerous THEO LUẬT ĐỊNH: N / A B. IATA DGR-. ADR. RID: N / A B. IATA DGR-. ADR. RID: N / A C. THÔNG TIN LƯU Ý KHI VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT:  LƯU Ý VỚI HÀNG HÓA CÓ TÍNH PHÓNG XA VÀ ĐỘ ẨM PHẦN 15 - THÔNG TIN VỀ CÁC QUY ĐỊNH 1. Mỹ A. TSCA: QUY ĐỊNH (TSCA: CHẤT ĐỘC KIỂM SOÁT) B. CERCLA ARTICLE103 (40CFR302.4): CHƯA CÓ (toàn diện môi trường Response, đền bù, và trách nhiệm pháp luật) C. SARA ARTICLE302 (40CFR355.30): CHƯA CÓ (Các sửa đổi Superfund và Đạo luật tái phê chuẩn) D. SARA ARTICLE304 (40CFR355.40): CHƯA CÓ E. SARA ARTICLE313 (40CFR372.65): CHƯA CÓ F. OSHA (29CFR1910.119): CHƯA CÓ (Occupational Safety & Quản lý Y tế) G. CALIFORNIA 65: CHƯA CÓ H. Đại ĐỘC Hải THEO TIÊU CHUẨN SARA: SARA ARTICLE311 / 312 (40CFR 370,21)  Nguyễn Hải CẤP TÍNH: KHÔNG  Nguy Hại Man TÍNH: KHÔNG  Nguy hiểm Cháy: KHÔNG  Phản ứng nguy hiểm: KHÔNG  SỰ phun trào bất ngờ: KHÔNG PHẦN 16 - CHÚ Ý  Chung TÔI TIN TẤT CẢ CÁC Rang THÔNG TIN ĐÊM LẠI LÀ CHÍNH XÁC VÀ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU ĐỪNG KHÁCH HÀNG, VỚI SỰ TIN TƯỞNG NHẤT, but not THỂ chac chan HOÀN TOÀN.QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG KHÔNG THUỐC SỰ KIỂM Soát CỦA CHUNG TÔI, TẤT CẢ NHỮNG nguỵ CƠ TRỌNG LỰC SỬ DỤNG LÀ VỀ Phia NGƯỜI DÙNG.  CÔNG TY CP VẬT LIỆU XÂY DỰNG SECOIN Miền Bắc - Bắc: Showroom: 59 Hàng Chuối, Quận Hai Bà Trưng, ​​Hà Nội, Việt Nam. T (84-4) 3971 8899 | F (84-4) 3971 8898 | E secoin@secoin.vn Kho hàng: Km 15, QL 5, Mộc Ty, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên, Việt Nam . Miền Nam - Southern: Showroom: 227 Điên Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. T (84-8) 6255 0909 | F (84-4) 3971 8898 | E salesg@secoin.vn Kho hàng: Chân cầu beyond Sóng Thần, Quốc lộ 1A, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam.



















































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: