4. Điều kiện thanh toán
4.1 Các phương tiện thanh toán (ví dụ như tiền mặt, séc, hối phiếu ngân hàng, chuyển giao). . . . . . . . . . 4.2 Chi tiết về tài khoản ngân hàng của người bán [nếu phù hợp]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4.3 Thời gian thanh toán [xác định thời gian]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các bên có thể chọn cách trả tiền giữa các khả năng nêu ra dưới đây, trong trường hợp họ nên xác định sự sắp xếp lựa chọn và cung cấp các chi tiết tương ứng: ❑ Thanh toán tiền trước để được trả tiền (tổng giá hoặc một phần của giá và / hoặc tỷ lệ phần trăm tổng giá). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày mới nhất cho thanh toán được nhận bởi ngân hàng của người bán. . . . . . . . . Điều kiện đặc biệt áp dụng cho các thanh toán này [nếu có]. . . . . . . . . . . . . . ❑ Thanh toán bằng tiền sưu tập tài liệu phải nộp [tổng giá hoặc giá mỗi giao hàng trả góp]. . . . . . . . . Ngày mới nhất cho thanh toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương tiện thanh toán: (tức là các tài liệu chống lại thanh toán - D / P, tài liệu chống lại sự chấp nhận - D / A) sau đây:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các tài liệu được trình bày được quy định tại Điều 5 của hợp đồng này. Thanh toán bằng bộ sưu tập văn bản phải là đối tượng để các quy tắc thống nhất cho bộ sưu tập được xuất bản do Phòng Thương mại quốc tế (ICC). ❑ Thanh toán bằng tín dụng chứng từ không thể thu hồi Người mua phải sắp xếp cho một tín dụng chứng từ không thể thu hồi trong lợi của người bán sẽ được phát hành bởi một ngân hàng có uy tín, theo Hải quan thống nhất và thực hành về tín dụng chứng được công bố bởi Phòng Thương mại Quốc tế (ICC). Vấn đề này phải được thông báo ít nhất 14 ngày trước thời hạn giao hàng, hoặc trước khi bắt đầu thời gian giao hàng thỏa thuận quy định tại Điều 2 của hợp đồng này, khi thích hợp, trừ khi các bên có thoả thuận khác theo quy định sau đây: [Ngày mà trên đó tín dụng chứng từ phải được thông báo cho người bán, khác]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Các tín dụng sẽ hết hạn 14 ngày sau khi kết thúc thời gian hoặc ngày giao hàng quy định tại Điều 2 của hợp đồng này, trừ trường hợp có thoả thuận sau đây:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tín dụng chứng từ không phải được xác nhận, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, theo quy định sau đây:. . . . . . . . . . . . . . . . . . Tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến xác nhận sẽ do bên bán, trừ khi các bên có thoả thuận khác, theo quy định sau đây:. . . . Tín dụng chứng từ sẽ được trả ngay và cho phép giao hàng từng phần và bốc chuyển, trừ khi các bên có thoả thuận khác, theo quy định sau đây :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đang được dịch, vui lòng đợi..