Balance Sheet14. Total assets (= 15 + 16 = 31) 12,450 18,201 7,450 38, dịch - Balance Sheet14. Total assets (= 15 + 16 = 31) 12,450 18,201 7,450 38, Việt làm thế nào để nói

Balance Sheet14. Total assets (= 15

Balance Sheet
14. Total assets (= 15 + 16 = 31) 12,450 18,201 7,450 38,101
15. Nonfinancial assets 500 500 300 1,300
16. Financial assets (= 17 through 22) 11,950 17,701 7,150 36,801
17. Currency and deposits 200 200 100 500
18. Loans (after specific provisions) 9,200 13,900 5,350 28,450
(i) Gross loans 9,250 14,400 5,600 29,250
(i.i) Interbank loans 1,000 900 600 2,500
(i.i.i) Resident — — — —
(i.i.ii) Nonresident 1,000 900 600 2,500
(i.ii) Noninterbank loans 8,250 13,500 5,000 26,750
(i.ii.i) Central bank — — — —
(i.ii.ii) General government 400 5,000 2,000 7,400
(i.ii.iii) Other financial corporations 500 2,000 — 2,500
(i.ii.iv) Nonfinancial corporations 7,000 2,000 — 9,000
(i.ii.v) Other domestic sectors 350 2,500 2,500 5,350
(i.ii.vi) Nonresidents — 2,000 500 2,500
(ii) Specific provisions 50 500 250 800
19. Debt securities 2,250 3,000 1,300 6,550
20. Shares and other equity 100 301 200 601
21. Financial derivatives 200 200 200 600
22. Other assets — 100 — 100
23. Liabilities (= 28 + 29) 11,050 16,501 6,850 34,401
24. Currency and deposits 10,200 11,700 5,150 27,050
(i) Customer deposits 10,200 11,200 3,650 25,050
(ii) Interbank deposits — 500 1,500 2,000
(ii.i) Resident — — — —
(ii.ii) Nonresident — 500 1,500 2,000
(iii) Other currency and deposits — — — —
25. Loans 200 300 150 650
26. Debt securities 400 3,000 1,500 4,900
27. Other liabilities 250 801 50 1,101
28. Debt (= 24 + 25 + 26 + 27) 11,050 15,801 6,850 33,701
29. Financial derivatives — 700 — 700
30. Capital and reserves 1,400 1,700 600 3,700
(i) Narrow capital 1,160 1,160 500 2,820
31. Balance sheet total ( 23 30  14) 12,450 18,201 7,450 38,101
Memorandum Series
Other series needed to calculate the agreed FSIs
Supervisory series
32. Tier 1 capital 900 1,200 500 2,600
33. Tier 2 capital 300 604 316 1,220
34. Tier 3 capital — — — —
35. Supervisory deductions — — — —
36. Total net capital resources
(item 32 through item 34 minus item 35) 1,200 1,804 816 3,820
37. Risk-weighted assets 8,500 12,800 4,220 25,520
38. Number of large exposures 3 2 1 6
Series that provide a further analysis
of the balance sheet
39. Liquid assets (core) 1,000 2,500 500 4,000
40. Liquid assets (broad measure) 1,750 2,700 700 5,150
41. Short-term liabilities 6,000 10,050 2,000 18,050
42. Nonperforming loans 93 660 340 1,093
43. Residential real estate loans 350 1,000 2,000 3,350
44. Commercial real estate loans — 2,000 — 2,000
45. Geographic distribution of loans See addendum See addendum See addendum See addendum
46. Foreign currency loans 1,000 3,000 600 4,600
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Bảng cân đối14. Tổng tài sản (= 15 + 16 = 31) 12,450 18,201 7.450 38,10115. nonfinancial tài sản 500 500 300 1.30016. tài chính tài sản (= 17 thông qua 22) 11,950 17,701 36,801 7.15017. thu và tiền gửi 200 200 100 50018. các khoản vay (sau khi quy định cụ thể) 9.200 13.900 5.350 28,450(i) tổng vay 9,250 14.400 5.600 29.250vay vốn (i.i) Interbank 1.000 900 600 2.500(i.i.i) cư dân — — — —(i.i.ii) không 1.000 900 600 2.500Các khoản vay (i.ii) Noninterbank 8.250 13.500 5.000 26.750(i.ii.i) ngân hàng Trung ương — — — —(i.ii.ii) tổng chính phủ 400 5.000 2.000 7.400(i.ii.iii) khác tổng công ty tài chính 500 2000-2500Tổng công ty (i.ii.iv) Nonfinancial 7.000 2.000 — 9.000(i.ii.v) các lĩnh vực khác trong nước 350 2.500 2.500 5.350(i.ii.vi) Nonresidents-2.000 500 2.500(ii) cụ thể quy định 50 500 250 80019. nợ chứng khoán 2.250 3.000 1.300 6.55020. chia sẻ và vốn chủ sở hữu khác 100 301 200 60121. tài chính phái sinh 200 200 200 60022. các tài sản-100-10023. trách nhiệm (= 28 + 29) 11.050 16,501 6.850 34,40124. thu và tiền gửi 10.200 11,700 5.150 27,050(i) khách hàng tiền gửi 10.200 11.200 3.650 25,050(ii) liên ngân hàng tiền gửi-500 1.500 2.000(ii.i) cư dân — — — —(ii.ii) không — 500 1.500 2.000(iii) khác thu và tiền gửi — — — —25. các khoản cho vay 200 300 150 65026. nợ chứng khoán 400 3.000 1.500 4.90027. các trách nhiệm pháp lý 250 801 50 1.101 người28. nợ (= 24 + 25 + 26 + 27) 11.050 15,801 6.850 33,70129. tài chính phái sinh — 700-70030. vốn đầu tư và dự trữ 1.400 1.700 600 3.700(i) thu hẹp vốn 1.160 1.160 500 2,82031. cân bằng tất cả (23 30 14) 12,450 18,201 7.450 38,101Bản ghi nhớ SeriesLoạt khác cần thiết để tính toán các FSIs thoả thuậnGiám sát loạt32. tầng 1 vốn 900 1.200 500 2.60033. tầng 2 vốn 300 604 316 1.220 người34. tầng 3 vốn — — — —35. Giám sát các khoản khấu trừ — — — —36. tất cả các nguồn lực mạng(mã 32 thông qua mục 34 trừ mục 35) 1.200 1,804 816 3,82037. làm nặng rủi ro tài sản 8.500 12.800 4.220 25,52038. số lượng lớn tiếp xúc 3 2 1 6Loạt mà cung cấp một phân tích xa hơncủa bảng cân đối39. lỏng tài sản (lõi) 1.000 2.500 500 4.00040. lỏng tài sản (biện pháp rộng) 1.750 2.700 700 5,15041. ngắn hạn nợ 6.000 10,050 2.000 18.050 người42. nonperforming cho vay 93 660 340 1.09343. khu dân cư bất động sản vay 350 1.000 2.000 3,35044. thương mại bất động sản vay — 2.000-2.00045. địa lý phân phối của khoản vay xem phụ lục xem phụ lục xem phụ lục xem phụ lục46. Ngoại tệ cho vay 3.000 1.000 600 4,600
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cân đối kế toán
14. Tổng tài sản (= 15 + 16 = 31) 12.450 18.201 7.450 38.101
15. Tài sản phi tài chính 500 500 300 1300
16. Tài sản tài chính (= 17 thông qua 22) 11,950 17.701 7.150 36.801
17. Ngoại tệ và tiền đặt cọc 200 200 100 500
18. Các khoản vay (sau khi quy định cụ thể) 9.200 13.900 5.350 28.450
(i) các khoản vay Gross 9.250 14.400 5.600 29.250
(ii) các khoản vay liên ngân hàng 1000 900 600 2500
(iii) trú - - - -
(iiii) không phải cư dân 1000 900 600 2500
(i.ii) vay Noninterbank 8.250 13.500 5.000 26.750
(i.ii.i) Ngân hàng Trung ương - - - -
(i.ii.ii) của chính phủ Tổng 400 5.000 2.000 7.400
(i.ii.iii) các tập đoàn tài chính khác 500 2000 - 2500
(i.ii.iv) tập đoàn phi tài chính 7.000 2.000 - 9.000
(i.ii.v) các ngành trong nước khác 350 2.500 2.500 5.350
(i.ii.vi) không cư trú - 2000 500 2500
(ii) Quy định cụ thể 50 500 250 800
19. Chứng khoán nợ 2.250 3.000 1.300 6.550
20. Cổ phiếu và vốn chủ sở hữu khác 100 301 200 601
21. tài chính phái sinh 200 200 200 600
22. Các tài sản khác - 100 - 100
23. Nợ phải trả (= 28 + 29) 11.050 16.501 6.850 34.401
24. Ngoại tệ và tiền đặt cọc 10.200 11.700 5.150 27.050
tiền gửi (i) Khách hàng 10.200 11.200 3.650 25.050
(ii) các khoản tiền gửi liên ngân hàng - 500 1500 2000
(ii.i) trú - - - -
(ii.ii) không phải cư dân - 500 1500 2000
(iii) tiền tệ khác và tiền gửi - - - -
25. Khoản vay 200 300 150 650
26. Chứng khoán nợ 400 3.000 1.500 4.900
27. Các khoản nợ khác 250 801 50 1101
28. Nợ (= 24 + 25 + 26 + 27) 11.050 15.801 6.850 33.701
29. Tài chính phái sinh - 700-700
30. Vốn và các quỹ 1.400 1.700 600 3.700
(i) vốn thu hẹp 1.160 1.160 500 2.820
31. Tổng bảng cân đối (? 23 30? 14) 12.450 18.201 7.450 38.101
bản ghi nhớ Dòng
Khác loạt cần thiết để tính toán đồng ý FSIS
loạt kiểm soát
32. Tier 1 vốn 900 1200 500 2600
33. Tier vốn 300 604 316 1,220 2
34. Vốn Tier 3 - - - -
35. Trích BKS - - - -
36. Tổng nguồn vốn ròng
(mục 32 thông qua 34 mục trừ mục 35) 1200 1804 816 3820
37. Tài sản rủi ro trọng 8.500 12.800 4.220 25.520
38. Số lần chụp lớn 3 2 1 6
Series cung cấp một phân tích sâu hơn
của bảng cân đối
39. Tài sản lỏng (core) 1000 2500 500 4000
40. Tài sản lỏng (đo rộng) 1.750 2.700 700 5.150
41. Các khoản nợ ngắn hạn 6.000 10.050 2.000 18.050
42. Nợ xấu 93 660 340 1093
43. Bất động sản nhà ở độc giả mượn 350 1,000 2,000 3,350
44. Các khoản cho vay bất động sản thương mại - 2.000 - 2.000
45. Phân bố địa lý của các khoản vay Xem phụ lục Xem phụ lục Xem phụ lục Xem phụ lục
46. Các khoản vay ngoại tệ 1.000 3.000 600 4.600
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: