Câu 1:
[Góp ý]
những khó khăn mà bạn đã to______ là gì?
Pick a response
• A) khuôn mặt
• B) trên khuôn mặt
• C) về khuôn mặt
• D) faceless
Sai. Đáp án đúng là: mặt
Vì:
'khuôn mặt' means đối mặt.
Tham khảo: Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản 3-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng.
Không đúng
Câu 2:
[Góp ý]
Cô luôn muốn có được những gì cô ấy đã không có. Cô is________
Select one câu trả lời
• A) tổ chức
• B) mạo hiểm
• C) đầy tham vọng
• D) ồn ào
Sai. Đáp án đúng là: tham vọng
Vì:
'tham vọng' means that has hoài bão.
Tham khảo: Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản 3-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng.
Không đúng
Câu 3:
[Góp ý]
Thật không may, tôi ______ bài học tuần trước bởi vì tôi đã bị bệnh.
Select one câu trả lời
• A) bị mất
• B) bỏ
• C) thực hiện
• D) đã làm
Sai. Đáp án đúng là: bỏ lỡ
Vì:
'bỏ lỡ những bài học' means bỏ lỡ buổi học.
Tham khảo: Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng.
Không đúng
Câu 4:
[Góp ý]
Tôi gặp cô ấy by_______
Select one câu trả lời
• A) trùng
• B) trùng hợp ngẫu nhiên
• C) trùng
• D) trùng hợp ngẫu nhiên
Sai. Đáp án đúng là: trùng hợp ngẫu nhiên
Vì:
'trùng hợp' means sự trùng hợp.
Tham khảo: Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng.
Không đúng
Câu 5:
[Góp ý]
Ông ______ rất nhiều sai lầm khi ông đang cố gắng để nói tiếng Đức.
Select one câu trả lời
• A) không
• B) cho
• C) giữ
• D) làm cho
Sai. Đáp án đúng là: làm cho
Vì:
'để làm cho những sai lầm "means phạm lỗi.
Tham khảo: Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng.
Không đúng
Câu 6:
[Góp ý]
Bạn phải ______! Làm thế nào bạn có biết tôi sẽ nói rằng?
Select one câu trả lời
• A) thần giao cách cảm
• B) ngoại cảm
• C) mục đích luận
• D) ngoại cảm
Sai. Đáp án đúng là: ngoại cảm
Vì:
'ngoại cảm' means be able dự cảm. Sau động từ 'to be' be from loại must be tính từ.
Tham khảo:. Anh / chị tham khảo giáo trình tiếng Anh cơ bản 3-Intermediate - Unit 1 - Từ vựng
Không đúng
đang được dịch, vui lòng đợi..