Out of the box" is also used as a synonym for "off the shelf," meaning a ready-made software, hardware, or combination package that meets a need that would otherwise require a special development effort.
Ra khỏi hộp"cũng được dùng như một từ đồng nghĩa cho"ra khỏi kệ,"nghĩa là sẵn sàng làm phần mềm, phần cứng hoặc kết hợp gói đáp ứng một nhu cầu mà nếu không sẽ yêu cầu một nỗ lực đặc biệt phát triển.
Ra khỏi hộp "cũng được sử dụng như là một từ đồng nghĩa với" ra khỏi kệ ", nghĩa là một phần mềm, phần cứng, hoặc gói kết hợp làm sẵn, đáp ứng một nhu cầu mà nếu không sẽ đòi hỏi một nỗ lực phát triển đặc biệt.