Câu 1 ........................... là một chỉ số cho biết công ty sẽ có thể đáp ứng các nghĩa vụ hiện tại của nó như thanh toán hóa đơn của mình đáp ứng biên chế của nó.
________________________________________
A) vốn lưu động
________________________________________
B) tỷ lệ hiện tại
________________________________________
C) số thanh toán nhanh
________________________________________
D) quay hàng tồn kho
________________________________________
Câu 2 Nếu các tài sản hiện có giá trị $ 89,000;
. các khoản nợ ngắn hạn có giá trị $ 61,000
bao nhiêu sẽ vốn lưu động được ?
________________________________________
A) $ 150,000
________________________________________
B) $ 75,000
________________________________________
C) $ 28,000
________________________________________
D) 0,6853
________________________________________
Câu 3 Nếu tỷ lệ hiện nay là 1,5 và tài sản hiện tại là $ 90.000, bao nhiêu sẽ vốn lưu động được?
________________________________________
A) $ 60,000
________________________________________
B) $ 30,000
________________________________________
C ) $ 150,000
________________________________________
D) $ 120,000
________________________________________
Câu 4 Nếu một công ty có tài sản hiện tại chính xác bằng với nợ ngắn hạn, ............................. .....
________________________________________
A) nó không có vốn lưu động
________________________________________
B) nó có tích cực làm việc vốn
________________________________________
C) nó có tiêu cực làm việc vốn
________________________________________
D) nó sẽ phá sản.
________________________________________
Câu 5 .......... ............... thấy mối quan hệ của tài sản hiện tại để nợ ngắn hạn.
________________________________________
A) tỷ lệ hiện tại
________________________________________
B) vốn lưu động
________________________________________
C) số thanh toán nhanh
________________________________________
D) quay hàng tồn kho
________________________________________
Câu 6 tài sản ngắn hạn có giá trị $ 89,000 và nợ ngắn hạn có giá trị $ 61,000. Nên tỷ lệ hiện nay là gì?
________________________________________
A) $ 28,000
________________________________________
B) $ 150,000
________________________________________
C) 1,46
________________________________________
D) 0,69
________________________________________
Câu 7 Mà các tỷ lệ khả năng sau đây là tốt nhất: 3: 1; 2: 1; 1,5: 1 và 1: 1
________________________________________
A) 3: 1
________________________________________
B) 2: 1
________________________________________
C) 1,5: 1
________________________________________
D) 1: 1
________________________________________
Câu 8 ............... ........... chỉ ra mối quan hệ giữa số lượng tài sản mà có thể nhanh chóng chuyển thành tiền mặt so với số lượng nợ ngắn hạn.
________________________________________
A) số thanh toán nhanh
________________________________________
B) hiện tại tỷ lệ
________________________________________
C) quay hàng tồn kho
________________________________________
D ) vốn lưu động
________________________________________
Câu 9 Khi TÍnH TOÁn số thanh toán nhanh, ....................... được loại trừ.
________________________________________
A) tiền
________________________________________
B) các khoản phải thu
________________________________________
C) Hàng tồn kho
________________________________________
nợ D) hiện
________________________________________
Câu 10 doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán bằng ...................
________________________________________
A) Lợi tức ròng
________________________________________
B) thu nhập từ hoạt động
________________________________________
C) lợi nhuận gộp
________________________________________
D) doanh thu bán hàng
________________________________________
Câu 11 trong đó tỷ lệ hiển thị số ngày trung bình mà nó đã phải bán hàng tồn kho trung bình trong năm?
________________________________________
A) Days'sales trong kho
________________________________________
B) quay hàng tồn kho
________________________________________
C) Day'sales trong Các khoản phải thu
___________________
đang được dịch, vui lòng đợi..