HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆNGIỮACÔNG TY TNHH TRUNG TÂ dịch - HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆNGIỮACÔNG TY TNHH TRUNG TÂ Việt làm thế nào để nói

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY P




HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN




GIỮA


CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT NAM
CHI NHÁNH GÒ VẤP





CÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁT




Liên quan đến



DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP
LOTTE GÒ VẤP



HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT
MÁY PHÁT ĐIỆN
Số: LVS-DD-GV-15.14

Hợp đồng Cung cấp và lắp đặt hệ thống máy phát điện dự phòng (“Hợp đồng”) này được ký kết vào ngày .......... tháng ........ năm 2015 bởi các bên dưới đây:

1. Chủ đầu tư: CTY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT NAM- CHI NHÁNH GÒ VẤP
• Trụ sở chính : Số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp. Tp.HCM.
• Điện thoại : 083 775 3232
• Fax : 083 7751 575
• Mã số thuế : 0304741634-010
• Đại diện bởi : Ông HONG WON SIK, Giám Đốc



2. Nhà thầu: CÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁT
• Trụ sở chính : 113 Bùi Tá Hán, P. An Phú, Quận 2, Tp. HCM
• Điện thoại : 08 3728 1799
• Fax : 08 3728 1791
• Mã số thuế : 0305692411
• Số tài khoản : 52458919 tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng ( VP Bank
• Đại diện bởi : Ông LÊ HOÀNG PHONG

Hai Bên cùng thống nhất ký Hợp đồng này với các điều khoản và điều kiện dưới đây.

Điều 1. Các định nghĩa và diễn giải
Trong Hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. “Chủ đầu tư” là CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT NAM CHI NHÁNH GÒ VẤP.
1.2. “Nhà thầu” là CÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁT
1.3. “Đại diện Chủ đầu tư” là người được Chủ đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được uỷ quyền theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Chủ đầu tư.
1.4. “Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu uỷ quyền bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.
1.5. “Nhà tư vấn” là Cty LOTTE E&C (LOTTE CM) do Chủ đầu tư ký Hợp đồng thuê để thực hiện công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thi công dự án và thực hiện Hợp đồng.
1.6. “Đại diện Nhà tư vấn” là người được Nhà tư vấn uỷ quyền làm đại diện để thực hiện các nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.7. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu để thi công một phần công việc của Nhà thầu.
1.8. “Dự án” là DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP LOTTE GÒ VẤP tại địa chỉ số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp. Tp.HCM.
1.9. “Hợp đồng” là toàn bộ hồ sơ Hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ Hợp đồng và thứ tự ưu tiên].
1.10. “Hồ sơ Dự thầu” của Nhà thầu là toàn bộ tài liệu do Nhà thầu lập và gửi cho Chủ đầu tư để cung cấp, thi công, hoàn thành và bảo hành công trình theo các Điều khoản của Hợp đồng, như đã được chấp thuận trong Thông báo Chấp thuận trúng thầu.
1.11. “Chỉ dẫn kỹ thuật” (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.
1.12. “Bản vẽ thiết kế” là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu lập đã được Chủ đầu tư chấp thuận.
1.13. “Bảng tiên lượng” là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong Hợp đồng.
1.14. “Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt.
1.15. “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo khoản 7.1 [Ngày khởi công, thời gian thực hiện Hợp đồng].
1.16. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 6 [Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao].
1.17. “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
1.18. “Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
1.19. “Thiết bị của Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
1.20. “Công trình” là toàn bộ nội dung và khối lượng công việc mà Nhà thầu thi công liên quan đến Dự án theo Hợp đồng như được quy định trong Điều 5.
1.21. “Rủi ro và bất khả kháng” được định nghĩa tại Điều 18 [Rủi ro và bất khả kháng]
1.22. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1.23. “Công trường” là địa điểm Dự án mà Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu để thi công công trình.
1.24. “Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá Hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Chủ đầu tư.

Điều 2. Hồ sơ Hợp đồng và thứ tự ưu tiên
2.1. Hồ sơ Hợp đồng
Hồ sơ Hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết Hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này và các tài liệu sau:
(a) Thông báo chấp thuận trúng thầu;
(b) Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế;
(c) Bảng khối lượng chi tiết ;
(d) Biên bản đàm phán Hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản;
(e) Các Phụ lục Hợp đồng khác nếu có;
(f) Các tài liệu khác có liên quan.

2.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
Những tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu thành Hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất được quy định như nêu ở trên.

Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng
3.1. Hợp đồng chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
3.2. Ngôn ngữ của Hợp đồng là tiếng Việt và tiếng Anh. Tiếng Việt được ưu tiên sử dụng trong quá trình giao dịch Hợp đồng và giải quyết tranh chấp.

Điều 4. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng
4.1. Nhà thầu phải nộp Chứng thư bảo lãnh tiền tạm ứng: Bằng chi phí của Nhà thầu, Nhà Thầu có trách nhiệm mở Bảo lãnh Tạm Ứng do một ngân hàng uy tín tại Việt Nam phát hành, Bảo Lãnh này có giá trị bằng số tiền tạm ứng và không hủy ngang, có hiệu lực trong 02 tháng được tính từ ngày phát hành. Trong trường hợp Nhà thầu vi phạm do việc không thực hiện nghĩa vụ Hợp Đồng của Nhà thầu, sau khi đã được Chủ đầu tư yêu cầu khắc phục nhưng Nhà thầu vẫn không thực hiện thì Chủ đầu tư có quyền gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu không thực hiện) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Tạm ứng hoàn trả lại tiền cho Chủ đầu tư;

4.2. Đồng thời, Nhà thầu sẽ trình Chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng: bằng chi phí của mình, Nhà Thầu có trách nhiệm mở Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng do một ngân hàng uy tín tại Việt Nam phát hành, Bảo Lãnh này có giá trị bằng 5% giá trị Hợp đồng và không hủy ngang, có hiệu lực trong suốt thời hạn hoàn thành Công việc Hợp đồng theo Điều 7.1 của Hợp đồng, được tính từ ngày phát hành. Trong trường hợp Nhà thầu vi phạm do việc không thực hiện nghĩa vụ Hợp Đồng của Nhà thầu, sau khi đã được Chủ đầu tư yêu cầu khắc phục nhưng Nhà thầu vẫn không thực hiện thì Chủ đầu tư có quyền gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu không thực hiện) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng thanh toán thay cho Nhà thầu đối với việc vi phạm nghĩa vụ Hợp Đồng.;.
Nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo lãnh thực hiện Hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện Hợp đồng đã có hiệu lực. Chủ đầu tư phải hoàn trả cho Nhà thầu bảo lãnh thực hiện Hợp đồng khi các bên ký nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.
4.3. Sau khi hai bên ký biên bản nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng, Nhà Thầu sẽ nộp một Chứng thư bảo lãnh Bảo hành có giá trị 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế và có hiệu lực 24 tháng kể từ ngày ký biên bản bàn giao công trình. Trong trường hợp Nhà thầu không cung cấp cho Chủ đầu tư Chứng thư bảo lãnh Bảo hành, thì Chủ đầu tư sẽ giữ lại 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế như là tiền bảo hành.
4.4. Chứng thư bảo lãnh phải được ban hành bởi một trong các ngân hàng sau: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, HSBC, ANZ, Sacombank, Techcombank, Eximbank, Shinhanbank, Wooribank, Seoul Guarantee Insurance Company, VP Bank

Điều 5. Nội dung và khối lượng công việc
Nhà thầu thực hiện việc cung cấp và thi công lắp đặt máy phát điện cho công trình của DỰ ÁN theo bản vẽ thiết kế (kể cả phần sửa đổi được Chủ đầu tư chấp thuận), các chỉ dẫn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá cả, an toàn và các thoả thuận khác trong Hợp đồng.
(Sau đây có thể được gọi chung là “Sản Phẩm Hợp Đồng” và/hoặc “Công Trình”)
Hồ sơ kỹ thuật chi tiết được mô tả trong hồ sơ Hướng dẫn đấu thầu và được đính kèm với hợp đồng này.

Điều 6. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao
6.1. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của Hợp đồng
(a) Côn
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆNGIỮACÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIET NAM CHI NHÁNH GÒ VẤPVÀCÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁTLiên quan đếnDỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP LOTTE GÒ VẤP HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆNSỐ: LVS-DD-GV-15.14Hợp đồng Cung cấp và lắp đặt hay thống máy phát điện dự phòng ("Hợp đồng") này được ký kết vào ngày... tháng... năm 2015 bởi các bên dưới đây:1. hào đầu tư: CTY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIET NAM - CHI NHÁNH GÒ VẤP• Trụ sở chính: Số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò rèn. Tp.HCM.• Điện thoại: 083 775 3232• Fax: 083 7751 575• Mã số thuế: 0304741634-010• Đại diện bởi: còn Hồng giành SIK, táng đốcVÀ2. Nhà thầu: CÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁT• Trụ sở chính: 113 Bùi Tá chữ Hán, P. An Phú, trực 2, Tp. Hồ Chí Minh • Điện thoại: 08 3728 1799 • Fax: 08 3728 1791 • Mã số thuế: 0305692411 • Số tài khoản: 52458919 tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (phó chủ tịch ngân hàng • Đại diện bởi: còn LÊ HOÀNG PHONG Hai Bên cùng thống nhất ký Hợp đồng này với các ban khoản và Ban kiện dưới đây.Điều 1. Các định nghĩa và lại giảiTrong Hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:1.1. "Hào đầu tư" là CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIET NAM CHI NHÁNH GÒ VẤP.1.2. "Nhà thầu" là CÔNG TY TNHH TM XNK HOÀNG GIA PHÁT1.3. "đại diện hào đầu tư" là người được hào đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được uỷ quyền theo phần thời gian và ban hành công việc thay mặt cho hào đầu tư.1.4. "đại diện Nhà thầu" là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu uỷ quyền bằng văn bản và ban hành công việc thay mặt Nhà thầu.1.5. "Nhà tư vấn" là Cty LOTTE E & C (LOTTE CM) làm hào đầu tư ký Hợp đồng thuê tiếng thực hiện công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thi công dự án và thực hiện Hợp đồng.1.6. "đại diện Nhà tư vấn" là người được Nhà tư vấn uỷ quyền làm đại diện tiếng thực hiện các nhiệm vụ làm Nhà tư vấn giao.1.7. "Nhà thầu phụ" là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu tiếng thi công một phần công việc của Nhà thầu.1.8. "Dự án" là DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP LOTTE GÒ VẤP tại địa chỉ số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò rèn. Tp.HCM. 1.9. "Hợp đồng" là toàn bộ hồ sơ Hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ Hợp đồng và thứ tự ưu tiên].1.10. "Hồ sơ Dự thầu" của Nhà thầu là toàn bộ tài suất làm Nhà thầu lập và gửi cho hào đầu tư tiếng cung cấp, thi công, hoàn thành và bảo hành công trình theo các Điều khoản của Hợp đồng, như đã được chấp thuận trong Thông báo Chấp thuận trúng thầu.1.11. "Chỉ dẫn kỹ thuật" (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, các tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.1.12. "Bản vẽ thiết kế" là tất đoàn các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do hào đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu lập đã được hào đầu tư chấp thuận.1.13. "Bảng tiên lượng" là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong Hợp đồng.1.14. "Bên" là hào đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo tính cảnh (yêu cầu) lại đạt.1.15. "Ngày khuyến công" là ngày được thông báo theo khoản 7.1 [Ngày khuyến công, thời gian thực hiện Hợp đồng].1.16. "Biên bản nghiệm thu" là biên bản được phát hành theo Điều 6 [Yêu cầu về chất lượng ở sanh và nghiệm thu, bàn giao].1.17. "Ngày" được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.1,18. "Ngày làm việc" là ngày dương lịch, trừ ngày hào nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.1.19. "Thiết bị của Nhà thầu" là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị ông yêu cầu phải có tiếng Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có). 1,20. "Công trình" là toàn bộ nội dung và khối lượng công việc mà Nhà thầu thi công liên quan đến Dự án theo Hợp đồng như được quy định trong Điều 5. 1,21. "Rủi ro và bất gièm kháng" được định nghĩa tại Điều 18 [Rủi ro và bất gièm kháng]1,22. "Luật" là toàn bộ hay thống luật pháp của nước về hoà Xã hội hào nghĩa Việt Nam.1,23. "Công trường" là địa điểm Dự án mà hào đầu tư giao cho Nhà thầu tiếng thi công công trình.1.24. "Thay đổi" là sự thay đổi (ban chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá Hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của hào đầu tư.Điều 2. Hồ sơ Hợp đồng và thứ tự ưu tiên2.1. Hồ sơ Hợp đồng Hồ sơ Hợp đồng bao gồm các căn cứ ký kết Hợp đồng, các ban khoản và Ban kiện của Hợp đồng này và các tài suất sau:(a) Thông báo chấp thuận trúng thầu;(b) Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế;(c) Bảng khối lượng chi tiết;(d) Biên bản đàm phán Hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản;(e) Các Phụ lục Hợp đồng ông nếu có;(f) Các tài suất ông có liên quan.2.2. Thứ tự ưu tiên của các tài suấtNhững tài suất cấu thành nên Hợp đồng là quan hay thống nhất giải thích tương hỗ cho nội, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài suất cấu thành Hợp đồng tiếng xử lý vấn đề không thống nhất được quy định như nêu ở trên. Điều 3. Luật và ngôn tính sử scholars3.1. Hợp đồng chịu sự ban chỉnh của hay thống pháp luật của nước về hòa Xã hội hào nghĩa Việt Nam.3.2. Ngôn tính của Hợp đồng là tiếng Việt và tiếng Anh. Tiếng Việt được ưu tiên sử scholars trong quá trình giao dịch Hợp đồng và giải quyết tranh chấp.Điều 4. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng4.1. Nhà thầu phải nộp Chứng thư bảo lãnh tiền Nina ứng: Bằng chi phí của Nhà thầu, Nhà Thầu có trách nhiệm mở Bảo lãnh Nina Ứng làm một ngân hàng uy tín tại Việt Nam phát hành Bảo Lãnh này có giá trị bằng số tiền Nina ứng và không hủy ngang, có hiệu lực trong 02 tháng được tính từ ngày phát hành. Trong trường hợp Nhà thầu vi phạm làm việc không thực hiện nghĩa vụ Hợp đồng của Nhà thầu, sau khi đã được hào đầu tư yêu cầu khắc tên nhưng Nhà thầu vẫn không thực hiện thì hào đầu tư có quyền gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu không thực hiện) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Nina ứng hoàn trả lại tiền cho hào đầu tư;4.2. đồng thời, Nhà thầu sẽ trình Chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng: bằng chi phí của mình, Nhà Thầu có trách nhiệm mở Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp đồng làm một ngân hàng uy tín tại Việt Nam phát hành Bảo Lãnh này có giá trị bằng 5% giá trị Hợp đồng và không hủy ngang, có hiệu lực trong suốt thời hạn hoàn thành Công việc của Hợp đồng theo Điều 7,1 của Hợp đồng , Được tính từ ngày phát hành. Trong trường hợp Nhà thầu vi phạm làm việc không thực hiện nghĩa vụ Hợp đồng của Nhà thầu, sau khi đã được hào đầu tư yêu cầu khắc tên nhưng Nhà thầu vẫn không thực hiện thì hào đầu tư có quyền gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu không thực hiện) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp đồng thanh toán thay cho Nhà thầu đối với việc vi phạm nghĩa vụ Hợp đồng.;. Nhà thầu sẽ không được nhận lại bảo lãnh thực hiện Hợp đồng trong trường hợp từ chối thực hiện Hợp đồng đã có hiệu lực. Hào đầu tư phải hoàn trả cho Nhà thầu bảo lãnh thực hiện Hợp đồng khi các bên ký nghiệm thu, các bàn giao công trình đưa vào sử scholars và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành. 4.3. Sau khi hai bên ký biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử scholars, Nhà Thầu sẽ nộp một Chứng thư bảo lãnh Bảo hành có giá trị 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế và có hiệu lực 24 tháng kể từ ngày ký biên bản bàn giao công trình. Trong trường hợp Nhà thầu không cung cấp cho hào đầu tư Chứng thư bảo lãnh Bảo hành, thì hào đầu tư sẽ giữ lại 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế như là tiền bảo hành.4.4. Chứng thư bảo lãnh phải được ban hành bởi một trong các ngân hàng sau: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, HSBC, ANZ, ngân hàng Sacombank, Techcombank, Eximbank, Shinhanbank, Wooribank, Seoul bảo lãnh công ty bảo hiểm, ngân hàng VPĐiều 5. Nội dung và khối lượng công việcNhà thầu thực hiện việc cung cấp và thi công lắp đặt máy phát điện cho công trình của DỰ ÁN theo bản vẽ thiết kế (kể đoàn phần sửa đổi được hào đầu tư chấp thuận), các chỉ dẫn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá đoàn, an toàn và các thoả thuận ông trong Hợp đồng. (Sau đây có Bulgaria được gọi chung là "Ở Phẩm Hợp đồng" và/hoặc "Công Trình")Hồ sơ kỹ thuật chi tiết được mô tả trong hồ sơ Hướng dẫn tác thầu và được đính kèm với hợp đồng này.Điều 6. Yêu cầu về chất lượng ở sanh và nghiệm thu, bàn giao6.1. Yêu cầu về chất lượng ở sanh của Hợp đồng (a) Côn
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!



HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN giua CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT NAM CHI NHANH GÒ VẤP VÀ CÔNG TY TNHH TM-XNK HOÀNG GIA PHÁT Liên related DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP LOTTE GÒ VẤP HỢP ĐỒNG CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN Số: LVS-DD-GV-15,14 Hợp đồng Cung cấp và lắp đặt hệ thống máy phát điện dự phòng ("Hợp đồng") This is ký kết vào ngày ....... ... tháng ........ năm 2015 bởi the bottom of đây: 1. Chủ đầu tư: CTY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT Nam- Chi nhánh GÒ VẤP • Trụ sở chính: Số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp. Tp.HCM. • Điện thoại: 083 775 3232 • Fax: 083 7751 575 • Mã số thuế: 0304741634-010 • Đại diện bởi: Ông HONG WON SIK, Giám Đốc VÀ 2. Nhà thầu: CÔNG TY TNHH TM-XNK HOÀNG GIA PHÁT • Trụ sở chính: 113 Bùi Tá Hán, P. An Phú, Quận 2, Tp. HCM • Điện thoại: 08 3728 1799 • Fax: 08 3728 1791 • Mã số thuế: 0305692411 • Số tài khoản: 52458919 tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (Ngân hàng VP • Đại diện bởi: Ông LÊ HOÀNG PHONG Hai Bên cùng thống nhất ký Hợp đồng this with the terms and conditions below. Điều 1. Các định nghĩa and diễn giải Trọng Hợp đồng this words and cụm từ been hiểu như sau: 1.1. "Chủ đầu tư" is CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI LOTTE VIỆT NAM CHI NHANH GÒ VẤP. 1.2. "Nhà thầu" is CÔNG TY TNHH TM-XNK HOÀNG GIA PHÁT 1.3. "Đại diện Chủ đầu tư" is người been Chủ đầu tư Neu ra in Hợp đồng or be uỷ quyền theo per thời gian and điều hành công việc thể thay mặt cho Chủ đầu tư. 1.4. "Đại diện Nhà thầu" is người been Nhà thầu Neu ra in Hợp đồng or been Nhà thầu uỷ quyền bằng văn bản and điều hành công việc thể thay mặt Nhà thầu. 1.5. "Nhà tư vấn" is Cty LOTTE E & C (LOTTE CM) làm Chủ đầu tư ký Hợp đồng thuê to execute công việc chuyên môn related việc quản lý thi công dự án and execute Hợp đồng. 1.6. "Đại diện Nhà tư vấn" is người been Nhà tư vấn uỷ quyền làm đại diện to execute the nhiệm vụ làm Nhà tư vấn giao. 1.7. "Nhà thầu phụ" is nhà thầu ký hợp đồng for Nhà thầu thi công for one phần công việc of Nhà thầu. 1.8. "Dự án" is DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP LOTTE GÒ VẤP tại địa chỉ số 18, đường Phan Văn Trị, P.10, Q.Gò Vấp. Tp.HCM. 1.9. "Hợp đồng" is toàn bộ hồ sơ Hợp đồng, theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ Hợp đồng and thứ tự ưu tiên]. 1.10. "Hồ sơ Dự thầu" của Nhà thầu is toàn bộ tài liệu làm Nhà thầu lập and send cho Chủ đầu tư to provide, thi công, hoàn thành and bảo hành công trình theo its Điều khoản of Hợp đồng, such as were chấp thuận in Thông báo Chấp thuận trúng thầu. 1.11. "Chỉ dẫn kỹ thuật" (thuyết minh: xây dựng) is the only tiêu, tiêu chuẩn xây dựng been quy định cho công trình and any sửa đổi bổ sung or for its chỉ tiêu, tiêu chuẩn xây dựng which. 1.12. "Bản vẽ thiết kế" is all bản vẽ, bảng tính toán and thông tin: xây dựng tương tự of công trình làm Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu or làm Nhà thầu lập has been Chủ đầu tư chấp thuận. 1.13. "Bảng tiên lượng" is bảng kê chi tiết khối lượng and its giá công việc in Hợp đồng. 1.14. "Bên" is Chủ đầu tư or Nhà thầu according to context (yêu cầu) diễn đạt. 1.15. "Ngày khởi công" is ngày message theo khoản 7.1 [Ngày khởi công, thời gian thực hiện Hợp đồng]. 1.16. "Biên bản nghiệm thu" is biên bản is released theo Điều 6 [Yêu cầu về chất lượng sản phẩm and nghiệm thu, bàn giao]. 1.17. "Ngày" được hiểu is ngày dương lịch and tháng be understood as tháng dương lịch. 1.18. "Ngày làm việc" is ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định pháp luật of. 1.19. "Thiết bị of Nhà thầu" is toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ and other phương tiện, thiết bị khác yêu cầu must have to Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình and sửa chữa bất cứ sai sot nào (nếu có). 1.20. "Công trình" is all contents and khối lượng công việc mà Nhà thầu thi công related Dự án theo Hợp đồng as quy định in Điều 5. 1,21. "Rủi ro bất khả kháng and" defined tại Điều 18 [Rủi ro bất khả kháng and] 1.22. "Luật" is toàn bộ hệ thống luật pháp nước Cộng hoà of Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 1.23. "Công trường" is địa điểm Dự án mà Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu thi công công to trình. 1.24. "Thay đổi" is sự changes (adjusted) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá Hợp đồng or tiến độ thi công when sự chấp thuận bằng văn bản of Chủ đầu tư. Điều 2 . Hồ sơ Hợp đồng and thứ tự ưu tiên 2.1. Hồ sơ Hợp đồng Hồ sơ Hợp đồng bao gồm the căn cứ ký kết Hợp đồng, the terms and conditions of This contract and other tài liệu sau: (a) Thông báo chấp thuận trúng thầu; (b) Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế; (c) Bảng khối lượng chi tiết; (d) Biên bản đàm phán Hợp đồng, the sửa đổi, bổ sung bằng văn bản; (e) Các Phụ lục Hợp đồng khác if; (f) Các tài liệu khác liên quan has. 2.2. Thứ tự ưu tiên of the document Những tài liệu cấu thành be Hợp đồng is quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau, but if có điểm nào is ambiguous or no thống nhất If you bên has trách nhiệm trao đổi and thống nhất. Trương hợp, the inside could be thống nhất thì thứ tự ưu tiên its tài liệu cấu thành Hợp đồng to process vấn đề can not be thống nhất quy định such as if above. Điều 3. Luật and language sử dụng 3.1. Hợp đồng chịu sự điều chỉnh hệ thống pháp of law of nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 3.2. Language of Hợp đồng is tiếng Việt and tiếng Anh. Tiếng Việt been priority used in quá trình giao dịch Hợp đồng and giải quyết tranh chấp. Điều 4. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng 4.1. Nhà thầu must be Nộp Chứng thư bảo lãnh tiền tạm ứng: Bằng chi phí of Nhà thầu, Nhà Thầu has trách nhiệm mở Bảo lãnh Tạm Ứng làm one ngân hàng uy tín tại Việt Nam hành phát, Bảo Lãnh has giá trị bằng số tiền tạm ứng and do not hủy ngang, take effect in 02 tháng been tính từ ngày phát hành. Trọng trường hợp Nhà thầu vi phạm làm việc can thực hiện nghĩa vụ Hợp Đồng of Nhà thầu, after has been Chủ đầu tư yêu cầu khắc phục but Nhà thầu still does not thực hiện thì Chủ đầu tư allowed gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu is not implemented) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Tạm ứng hoàn trả lại tiền cho Chủ đầu tư; 4.2. Đồng thời, Nhà thầu would trình Chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng: bằng chi phí of mình, Nhà Thầu has trách nhiệm mở Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng làm one ngân hàng uy tín tại Việt Nam hành phát, Bảo Lãnh has giá trị bằng 5% giá trị Hợp đồng without hủy ngang, take effect in suốt thời hạn hoàn thành Công việc Hợp đồng theo Điều 7.1 of Hợp đồng, be tính từ ngày phát hành. Trọng trường hợp Nhà thầu vi phạm làm việc can thực hiện nghĩa vụ Hợp Đồng of Nhà thầu, after has been Chủ đầu tư yêu cầu khắc phục but Nhà thầu still does not thực hiện thì Chủ đầu tư allowed gửi văn bản (kèm theo chứng cứ Nhà Thầu is not implemented) yêu cầu ngân hàng nơi phát hành Bảo Lãnh Thực Hiện Hợp Đồng thanh toán rather Nhà thầu against việc vi phạm nghĩa vụ Hợp Đồng;.. Nhà thầu will not be nhận lại bảo lãnh thực hiện Hợp đồng in trường hợp từ chối thực hiện hợp đồng existing hiệu lực. Chủ đầu tư non hoàn trả cho Nhà thầu bảo lãnh thực hiện Hợp đồng while the bên ký nghiệm thu, bàn giao công trình input usage and switch to nghĩa vụ bảo hành. 4.3. After hai bên ký biên bản nghiệm thu, bàn giao supplied công trình vào sử dụng, Nhà Thầu would Nộp one Chứng thư bảo lãnh Bảo hành has giá trị 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế and take effect 24 tháng Kể từ ngày ký biên bản bàn giao công trình. Trọng trường hợp Nhà thầu not provide cho Chủ đầu tư Chứng thư bảo lãnh Bảo hành, thì Chủ đầu tư will be held 5% giá trị quyết toán hợp đồng sau thuế as tiền bảo hành. 4.4. Chứng thư bảo lãnh be ban hành bởi one of the ngân hàng sau: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, HSBC, ANZ, Sacombank, Techcombank, Eximbank, Shinhanbank, Wooribank, Công ty Bảo hiểm bảo lãnh Seoul, VP Bank Điều 5. Nội dung and volume lượng công việc Nhà thầu thực hiện việc cung cấp và thi công lắp đặt máy phát điện cho công trình of DỰ ÁN theo bản vẽ thiết kế (KE cả phần modifiable Chủ đầu tư chấp thuận), the chỉ dẫn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng, tiến độ, giá cả, một toàn and other Thỏa thuận different in Hợp đồng. (Sau đây be gọi chung là "Sản Phẩm Hợp Đồng" and / or "Công Trình") Hồ sơ: xây dựng chi tiết been described in hồ sơ Hướng dẫn đấu thầu and are attached for hợp đồng this. Điều 6. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm and nghiệm thu, bàn giao 6.1. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của Hợp đồng (a) Côn
















































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: