TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5603 : 2008 QUI PHẠM THỰC HÀNH VỀ NHỮNG NGUYÊ dịch - TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5603 : 2008 QUI PHẠM THỰC HÀNH VỀ NHỮNG NGUYÊ Việt làm thế nào để nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5603 : 200

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5603 : 2008

QUI PHẠM THỰC HÀNH VỀ NHỮNG NGUYÊN TẮC
CHUNG ĐỐI VỚI VỆ SINH THỰC PHẨM
Code of practice - General principles of food hygiene
MỤC LỤC
Mục lục
Lời nói đầu ............................................................................................................
Lời giới thiệu ........................................................................................................
1 Mục tiêu ..............................................................................................................
2 Phạm vi sử dụng và định nghĩa .......................................................................
2.1 Phạm vi ............................................................................................................
2.2 Sử dụng ............................................................................................................
2.3 Định nghĩa ........................................................................................................
3 Khâu ban đầu .....................................................................................................
3.1 Vệ sinh môi trường ...........................................................................................
3.2 Các nguồn thực phẩm được sản xuất một cách vệ sinh .................................
3.3 Xử lý, bảo quản và vận chuyển ........................................................................
3.4 Làm sạch, bảo dưỡng và vệ sinh cá nhân ở khâu ban đầu .............................
4 Cơ sở: Thiết kế và phương tiện ......................................................................
4.1 Vị trí ..................................................................................................................
4.2 Nhà xưởng và các phòng .................................................................................
4.3 Thiết bị ..............................................................................................................
4.4 Phương tiện (thao tác) .....................................................................................
5 Kiểm soát hoạt động .........................................................................................
5.1 Kiểm soát các mối nguy cho thực phẩm ..........................................................
5.2 Những khía cạnh chủ chốt của hệ thống kiểm soát vệ sinh ............................
5.3 Yêu cầu về nguyên liệu đầu vào ......................................................................
5.4 Bao gói ..............................................................................................................
5.5 Nước ................................................................................................................
5.6 Quản lý và giám sát ..........................................................................................
5.7 Tài liệu và hồ sơ ...............................................................................................
5.8 Thủ tục thu hồi ..................................................................................................
6 Cơ sở: Bảo dưỡng và làm vệ sinh ..................................................................
6.1 Chế độ bảo dưỡng và việc làm sạch ...............................................................
6.2 Chương trình làm sạch ....................................................................................
6.3 Hệ thống kiểm dịch ...........................................................................................
6.4 Quản lý chất thải ..............................................................................................
6.5 Giám sát tính hiệu quả .....................................................................................
7 Cơ sở: Vệ sinh cá nhân ....................................................................................
7.1 Tình trạng sức khỏe ......................................................................................... 3
7.2 Bệnh tật và vết thương .....................................................................................
7.3 Vệ sinh cá nhân ................................................................................................
7.4 Hành vi cá nhân ...............................................................................................
7.5 Khách tham quan .............................................................................................
8 Vận chuyển ........................................................................................................
8.1 Tổng quát .........................................................................................................
8.2 Yêu cầu ............................................................................................................
8.3 Sử dụng và bảo dưỡng ....................................................................................
9 Thông tin về sản phẩm và sự hiểu biết của người tiêu dùng .......................
9.1 Xác định lô hàng ...............................................................................................
9.2 Thông tin về sản phẩm .....................................................................................
9.3 Ghi nhãn ...........................................................................................................
9.4 Giáo dục người tiêu dùng .................................................................................
10 Đào tạo .............................................................................................................
10.1 Hiểu biết và trách nhiệm .................................................................................
10.2 Chương trình đào tạo .....................................................................................
10.3 Giảng dạy và giám sát ....................................................................................
10.4 Đào tạo lại ......................................................................................................
Hệ thống phân tích mối nguy, điểm kiểm soát tới hạn và các hướng dẫn áp dụng ................................................................................................................................................
Giới thiệu ...............................................................................................................
Định nghĩa .............................................................................................................
Nguyên tắc của hệ thống HACCP .......................................................................
Hướng dẫn áp dụng hệ thống HACCP ...............................................................
Lời giới thiệu ........................................................................................................
Áp dụng .................................................................................................................
Đào tạo ...................................................................................................................

Lời nói đầu
TCVN 5603:2008 thay thế TCVN 5603 : 1998;
TCVN 5603:2008 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 1-1969, soát xét 4-2003;
TCVN 5603:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu
Mọi người đều có quyền mong đợi thực phẩm mà mình ăn uống phải được an toàn và phù hợp. Bệnh tật và tổn thương mang đến từ thực phẩm là không chấp nhận được, thậm chí còn có thể gây tử vong. Nhưng nó cũng còn kéo theo những hậu quả khác nữa. Bệnh tật do thực phẩm gây ra, có thể làm tổn hại đến nền thương mại, du lịch và dẫn đến thiệt hại về kinh tế, mất việc làm và còn gây ra kiện tụng. Thực phẩm bị hư hỏng còn gây ra lãng phí tổn hao và có thể ảnh hưởng xấu tới việc buôn bán và tín nhiệm đối với người tiêu dùng. Việc buôn bán quốc tế về thực phẩm và du lịch nước ngoài hiện đang gia tăng, đem lại những lợi ích quan trọng về xã hội và kinh tế. Nhưng giao lưu đó cũng dễ làm lan truyền bệnh tật khắp nơi trên thế giới. Những tập quán ăn uống của con người cũng đã thay đổi lớn ở nhiều nước trong hai thập kỷ qua và những kỹ thuật mới về sản xuất, chế biến và mở rộng phân phối thực phẩm đã phản ánh điều này. Do đó, việc kiểm soát có hiệu quả vệ sinh thực phẩm là vô cùng quan trọng, để tránh được những ảnh hưởng xấu cho sức khỏe con người và tránh gây những hậu quả về kinh tế, do bệnh tật hay sự tổn hại mà thực phẩm đem đến và do hư hao thực phẩm. Tất cả chúng ta bao gồm các chủ trang trại, những người chăn nuôi trồng trọt, người sản xuất và chế biến thực phẩm và người tiêu dùng, đều có nghĩa vụ đảm bảo thực phẩm được an toàn và phù hợp cho tiêu dùng.
Tiêu chuẩn nguyên tắc chung này là nền móng vững chắc cho việc đảm bảo vệ sinh thực phẩm, cần được sử dụng tiêu chuẩn nguyên tắc chung này cùng với từng qui phạm riêng về thực hành vệ sinh, một cách thích hợp và kết hợp với các hướng dẫn về chỉ tiêu sinh vật. Tiêu chuẩn này hướng dẫn toàn bộ chu trình thực phẩm từ khâu ban đầu tới khâu tiêu thụ cuối cùng và chỉ ra cách kiểm tra theo từng giai đoạn của chu trình chế biến thực phẩm. Tiêu chuẩn này đưa ra khuyến cáo về những cách giải quyết cơ bản, dựa trên HACCP. Để tăng cường vấn đề an toàn thực phẩm, như đã mô tả ở “Hệ thống phân tích m
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5603:2008 QUI PHẠM THỰC HÀNH VỀ NHỮNG NGUYÊN TẮCCHUNG ĐỐI VỚI VỆ SINH THỰC PHẨMLuật hành nghề - các nguyên tắc chung của vệ sinh thực phẩmMỤC LỤC Mục lục Lời nói đầu ............................................................................................................ Lời giới thiệu ........................................................................................................ 1 Mục tiêu .............................................................................................................. 2 Phạm vi sử scholars và định nghĩa... 2.1 Phạm vi ............................................................................................................ 2.2 Sử dụng ............................................................................................................ 2.3 Định nghĩa ........................................................................................................ 3 Khâu ban đầu ..................................................................................................... 3.1 Vệ sinh môi trường ........................................................................................... 3.2 Các nguồn thực phẩm được ở cạnh một cách vệ sinh... 3.3 Xử lý, bảo quản và vận chuyển... 3.4 Làm sạch, bảo dưỡng và vệ sinh cá nhân ở khâu ban đầu... 4 Cơ sở: Thiết kế và phương tiện... 4.1 Vị trí .................................................................................................................. 4.2 Nhà xưởng và các phòng ................................................................................. 4.3 Thiết bị .............................................................................................................. 4.4 Phương tiện (thao tác) ..................................................................................... 5 Kiểm soát hoạt động ......................................................................................... 5.1 Kiểm soát các mối nguy cho thực phẩm... 5.2 Những khía cạnh hào chốt của hay thống kiểm soát vệ sinh... 5.3 Yêu cầu về nguyên suất đầu vào... 5.4 Bao gói .............................................................................................................. 5.5 Nước ................................................................................................................ 5.6 Quản lý và giám sát .......................................................................................... 5.7 Tài liệu và hồ sơ ............................................................................................... 5.8 Thủ tục thu hồi .................................................................................................. 6 Cơ sở: Bảo dưỡng và làm vệ sinh... 6.1 Chế độ bảo dưỡng và việc làm sạch... 6.2 Chương trình làm sạch .................................................................................... 6.3 Hệ thống kiểm dịch ........................................................................................... 6.4 Quản lý chất thải .............................................................................................. 6.5 Giám sát tính hiệu quả ..................................................................................... 7 Cơ sở: Vệ sinh cá nhân .................................................................................... 7.1 Tình trạng sức khỏe ......................................................................................... 37.2 Bệnh tật và vết thương ..................................................................................... 7.3 Vệ sinh cá nhân ................................................................................................ 7.4 Hành vi cá nhân ............................................................................................... 7.5 Khách tham quan ............................................................................................. 8 Vận chuyển ........................................................................................................ 8.1 Tổng quát ......................................................................................................... 8.2 Yêu cầu ............................................................................................................ 8.3 Sử dụng và bảo dưỡng .................................................................................... 9 Thông tin về ở sanh và sự hiểu biết của người tiêu dùng... 9.1 Xác định lô hàng ............................................................................................... 9.2 Thông tin về sản phẩm ..................................................................................... 9.3 Ghi nhãn ........................................................................................................... 9.4 Giáo dục người tiêu dùng ................................................................................. 10 Đào tạo ............................................................................................................. 10,1 Hiểu biết và trách nhiệm... 10.2 Chương trình đào tạo ..................................................................................... 10.3 Giảng dạy và giám sát .................................................................................... 10.4 Đào tạo lại ...................................................................................................... Hay thống phân tích mối nguy, điểm kiểm soát tới hạn và các hướng dẫn áp Scholars... Giới thiệu ............................................................................................................... Định nghĩa ............................................................................................................. Nguyên tắc của hay thống HACCP... Hướng dẫn áp Scholars hay thống HACCP... Lời giới thiệu ........................................................................................................ Áp dụng ................................................................................................................. Đào tạo ................................................................................................................... Hào đảm đầu TCVN 5603:2008 thay thế TCVN 5603:1998; TCVN 5603:2008 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 1-1969, soát xét 4-2003; TCVN 5603:2008 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công cách. Hào giới thiệu Mọi người đều có quyền mong đợi thực phẩm mà mình ăn uống phải được một toàn và phù hợp. Bệnh tật và tổn thương mang đến từ thực phẩm là không chấp nhận được, thậm chí còn có Bulgaria gây nên vong. Nhưng nó cũng còn kéo theo những tỉnh hậu tên ông nữa. Bệnh tật do thực phẩm gây ra, có Bulgaria làm tổn hại đến nền thương mại, du lịch và dẫn đến thiệt hại về kinh tế, mất việc làm và còn gây ra kiện tụng. Thực phẩm bị hư hỏng còn gây ra lãng phí tổn hao và có Bulgaria ảnh hưởng xấu tới việc buôn bán và tín nhiệm đối với người tiêu dùng. Việc buôn bán quốc tế về thực phẩm và du lịch nước ngoài hiện đang gia tăng, đem lại những lợi học quan trọng về xã hội và kinh tế. Nhưng giao lưu đó cũng dễ làm lan truyền bệnh tật khắp nơi trên thế giới. Những tổ quán ăn uống của con người cũng đã thay đổi lớn ở nhiều nước trong hai thập kỷ qua và những kỹ thuật mới về ở cạnh, chế biến và mở rộng phân phối thực phẩm đã phản ánh ban này. Do đó, việc kiểm soát có hiệu tên vệ sinh thực phẩm là vô cùng quan trọng, tiếng tránh được những ảnh hưởng xấu cho sức khỏe con người và tránh gây những tỉnh hậu tên về kinh tế, do bệnh tật hay sự tổn hại mà thực phẩm đem đến và làm hư hào thực phẩm. Tất đoàn chúng ta bao gồm các hào trang trại, những người chăn nuôi trồng trọt, người ở cạnh và chế biến thực phẩm và người tiêu dùng, đều có nghĩa vụ đảm bảo thực phẩm được một toàn và phù hợp cho tiêu dùng. Tiêu chuẩn nguyên tắc chung này là nền móng vững chắc cho việc đảm bảo vệ sinh thực phẩm, cần được sử scholars tiêu chuẩn nguyên tắc chung này cùng với phần qui phạm riêng về thực hành vệ sinh, một cách thích hợp và kết hợp với các hướng dẫn về chỉ tiêu sinh vật. Tiêu chuẩn này hướng dẫn toàn bộ chu trình thực phẩm từ khâu ban đầu tới khâu tiêu thụ cuối cùng và chỉ ra cách kiểm tra theo phần giai đoạn của chu trình chế biến thực phẩm. Tiêu chuẩn này đưa ra khuyến cáo về những cách giải quyết cơ bản, dựa trên HACCP. Để tăng cường vấn đề một toàn thực phẩm, như đã mô tả ở "hay thống phân tích m
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5603: 2008 QUI PHẠM THỰC HÀNH VỀ NHỮNG NGUYÊN TÁC CHUNG ĐỐI VỚI VỆ SINH THỰC PHẨM Quy phạm thực hành - Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm MỤC LỤC Mục lục Lời nói đầu giới thiệu Mục tiêu Phạm vi sử dụng and definitions ........................................... ............................ 2.1 Phạm vi Sử dụng Định nghĩa Khâu ban đầu Vệ sinh môi trường .............................................. ............................................. 3.2 Các nguồn thực phẩm be sản xuất an cách vệ sinh ................................. 3.3 Xử lý, bảo quản vận chuyển and. .................................................. ..................... 3.4 Làm sạch, bảo dưỡng and vệ sinh cá nhân at khâu ban đầu .............. ............... 4 Cơ sở: Thiết kế phương tiện and .......................... ............................................ 4.1 Vị trí Nhà xưởng and other phòng ............................................. .................................... 4.3 Thiết bị Phương tiện (operations) ............................................ ......................................... 5 Kiểm soát hoạt động .... .................................................. ................................... 5.1 Kiểm soát the mối nguy cho thực phẩm ...... .................................................. .. 5.2 Những khia cạnh chủ chốt the system kiểm soát vệ sinh ............................ 5.3 Yêu cầu về nguyên liệu đầu vào ................................................. ..................... 5.4 Bao gói Nước Quản lý giám sát ............................................. and ............................................. 5.7 Tài liệu and hồ sơ ................................................. .............................................. 5.8 Thủ tục thu hồi ................................................. ................................................. 6 Cơ sở: Bảo dưỡng and làm vệ sinh ......................................... ......................... 6.1 Chế độ bảo dưỡng and việc làm sạch ................ ............................................... 6.2 Chương trình sạch làm ................................................ .................................... 6.3 Hệ thống kiểm dịch ......... .................................................. ................................ 6.4 Quản lý chất thải ............. .................................................. ............................... 6.5 Giám sát tính hiệu quả ............. .................................................. ...................... 7 Cơ sở: Vệ sinh cá nhân .................... .................................................. .............. 7.1 Tình trạng sức khỏe ............................... .................................................. ........ 3 7.2 Bệnh tật and vết thương ................................... .................................................. 7.3 Vệ sinh cá nhân ............................................. .................................................. . 7.4 Hành vi cá nhân ............................................ .................................................. . 7.5 Khách tham quan ............................................. ................................................ 8 Vận chuyển Tổng quát Yêu cầu Use and bảo dưỡng ............................................. ....................................... 9 Thông tin về sản phẩm and sự hiểu biết of người tiêu dùng ....................... 9.1 Xác định lô hàng ................... .................................................. .......................... 9.2 Thông tin về sản phẩm .................. .................................................. ................. 9.3 Ghi nhãn Giáo dục người tiêu dùng ............................................. .................................... 10 Đào tạo Hiểu biết and trách nhiệm ............................................. .................................... 10.2 Chương trình đào tạo ......... .................................................. .......................... 10.3 Giảng dạy and giám sát .................. .................................................. ................ 10.4 Đào tạo lại thống phân tích mối nguy, điểm kiểm soát to limit and other hướng dẫn áp dụng thiệu nghĩa tắc the system HACCP ............................................. .......................... Hướng dẫn áp dụng hệ thống HACCP ................. .............................................. Lời giới thiệu dụng tạo nói đầu TCVN 5603: 2008 TCVN 5603 substitution: 1998; TCVN 5603: 2008 hoàn toàn equivalent to CAC / RCP 1-1969, soát xét 4-2003; TCVN 5603: 2008 làm Ban xây dựng tiêu chuẩn TCVN / TC / F5 Vệ sinh thực phẩm and chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Mọi người will be allowed mong đợi thực phẩm mà mình ăn uống must be safe and phù hợp. Bệnh tật and tổn thương mang đến từ thực phẩm is not accept được, even may also cause tử vong. But it also còn kéo theo hậu quả those khác nữa. Bệnh tật làm thực phẩm cause perhaps làm tổn hại to nền thương mại, du lịch and dẫn to thiệt hại về kinh tế, mất việc làm còn cause and kiện tụng. Thực phẩm bị hư hỏng còn cause lãng expenses hao and can ảnh hưởng xấu to việc buôn bán and tín nhiệm against người tiêu dùng. Việc buôn bán quốc tế về thực phẩm and du lịch nước ngoài hiện đang gia tăng, Move lại those lợi ích quan trọng về xã hội and kinh tế. But giao lưu which are also dễ làm lan truyền bệnh tật khắp nơi trên thế giới. Những tập quán ăn uống of con người that changed lớn out nhiều nước in hai thập kỷ qua and the following: xây dựng mới về sản xuất, chế biến and expanded phân phối thực phẩm was phản ánh this. Do that, việc kiểm soát has hiệu quả vệ sinh thực phẩm is vô cùng quan trọng, to avoid be the following ảnh hưởng xấu cho sức khỏe con người and avoid cause those hậu quả về kinh tế, làm bệnh tật hay sự tổn hại mà thực phẩm Move to and làm hư hao thực phẩm. Tất cả we bao gồm its chủ trang trại, users chăn nuôi trồng trọt, người sản xuất and chế biến thực phẩm and người tiêu dùng, will have nghĩa vụ đảm bảo thực phẩm be safe and phù hợp cho tiêu dùng. Tiêu chuẩn nguyên tắc chung This is nền móng vững chắc cho việc đảm bảo vệ sinh thực phẩm, cần used tiêu chuẩn nguyên tắc chung this along with each qui phạm riêng về thực hành vệ sinh, an cách thích hợp and combined with hướng dẫn về chỉ tiêu sinh vật. This standard hướng dẫn toàn bộ chu trình thực phẩm từ khâu ban đầu to khâu tiêu thụ cuối cùng and only ra cách kiểm tra theo each giai đoạn of chu trình chế biến thực phẩm. Tiêu chuẩn This is given khuyến cáo về cách giải quyết those cơ bản, based on HACCP. Để increase cường vấn đề một toàn thực phẩm, such as the mô tả out "Hệ thống phân tích m










































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: