41. What does the man have a problem with?(A) His bank statement.(B) H dịch - 41. What does the man have a problem with?(A) His bank statement.(B) H Việt làm thế nào để nói

41. What does the man have a proble

41. What does the man have a problem with?
(A) His bank statement.
(B) His credit card statement.
(C) His electricity bill.
(D) His department supervisor.

42. Where does the woman most likely work?
(A) At a record shop.
(B) At an insurance agency.
(C) At a credit card company.
(D) At a department store.

43. When will the man call the store?
(A) Today.
(B) Tonight.
(C) Tomorrow.
(D) Tuesday.

44. What is the woman's profession? (A) She's a farmer.
(B) She's a cook.
(C) She's a food critic.
(D) She's a waitress.

45. Where does this conversation take place?
(A) In a farmhouse.
(B) In a supermarket.
(C) In a restaurant.
(D) In a butcher shop.

46. What does the man order?
(A) Chicken with meat sauce.
(B) Spaghetti with meat sauce.
(C) Chicken with tomato sauce.
(D) Spaghetti with tomato sauce.

47. Who will cover for Simon on Wednesday?
(A) Janice.
(B) Simon.
(C) Carl.
(D) Rick.

48. When does Simon leave?
(A) Monday morning.
(B) Monday night.
(C) Tuesday morning.
(D) Tuesday night.

49. Why won't Carl mind working overtime?
(A) He loves his job.
(B) He needs to make more money.
(C) He wants to go on vacation.
(D) He hopes to impress his boss.

50. What most likely is the man's job?
(A) Grocer.
(B) Butcher.
(C) Baker.
(D) Farmer.

51. Which fruit is not on sale?
(A) Apples.
(B) Bananas.
(C) Strawberries.
(D) Grapes.

52. Why doesn't the woman buy any apples?
(A) She doesn't like them.
(B) She prefers strawberries.
(C) She can't afford them.
(D) She bought some recently.

53. What do these people have in common?
(A) They both like to read books.
(B) They both like to watch movies.
(C) They both like to go hiking.
(D) They both like to write stories.

54. What kind of novels does the woman like?
(A) Sci-fi.
(B) Horror.
(C) Mystery.
(D) Romance.

55. What time do the meetings start?
(A) 6:00.
(B) 7:00.
(C) 8:00.
(D) 9:00.

56. What problem is the man having with his printer?
(A) He can't find an outlet.
(B) It has no ink.
(C) The warranty expired.
(D) He can't turn it on.

57. When did the printer stop working?
(A) One day ago.
(B) Two days ago.
(C) One month ago.
(D) Two months ago.

58. Why is it not a big problem?
(A) He can afford to buy a new one.
(B) He doesn't need to print things every offten.
(C) There are other printers that he can use.
(D) The shop will give him another one.

59. Where does this conversation most likely take place?
(A) In a post office.
(B) In an airport.
(C) In a box.
(D) In a police station.


60. What is the man doing?
(A) Licking a stamp.
(B) Cashing a check.
(C) Mailing a letter.
(D) Sending a box.

61. Why does the woman recommend airmail?
(A) It's more expensive
(B) It's less expensive.
(C) It's faster.
(D) It's slower.

62. What problem does the man have?
(A) He can't find a technician.
(B) He damaged some computer wires.
(C) He has a meeting.
(D) He moved his desk.

63. Where will he be at two o'clock?
(A) In a meeting.
(B) On the computer.
(C) At his desk.
(D) Outside the building.

64. When will he see the technician?
(A) 2:00.
(B) 2:30.
(C) 3:00.
(D) 3:30.

65. What job does the man have to do?
(A) Evolution.
(B) Evaluations.
(C) Inspection.
(D) Inventory.

66. When were the evaluations originally due?
(A) Tomorrow.
(B) Next week.
(C) Next month.
(D) Thursday afternoon.

67. Why must Sarah finish the evaluations first?
(A) They're due next week.
(B) Inventory doesn't take long to do.
(C) Head office needs them.
(D) She wants a raise.

68. What is the weather probably like?
(A) Snowy.
(B) Rainy.
(C) Sunny.
(D) Windy.

69. What is the man going to buy?
(A) An umbrella.
(B) A raincoat.
(C) Some clothes.
(D) A gift.

70. Where is the gift shop?
(A) In the lobby.
(B) In the reception area.
(C) In the basement.
(D) In the clothing store.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
41. những gì người đàn ông có vấn đề với?(A) ông tuyên bố ngân hàng.(B) ông tuyên bố thẻ tín dụng.(C) ông hóa đơn điện.(D) giám sát vùng của mình.42. trong trường hợp người phụ nữ có nhiều khả năng hoạt động nào?(A) tại một cửa hàng ghi lại. (B) tại một cơ quan bảo hiểm.(C) ở một công ty thẻ tín dụng.(D) tại một cửa hàng.43. khi người đàn ông sẽ gọi cho các cửa hàng?(A) ngày hôm nay.(B) tối nay.(C) vào ngày mai.(D) thứ ba.44. những gì là nghề nghiệp của người phụ nữ? (A) bà là một nông dân.(B) cô là một người đầu bếp.(C) cô là một nhà phê bình thực phẩm. (D) cô là một cô hầu bàn.45. nơi chuyện này diễn ra? (A) trong một trang trại.(B) trong một siêu thị. (C) tại một nhà hàng. (D) trong một cửa hàng thịt.46. những gì người đàn ông thứ tự?(A) thịt gà với nước sốt thịt. (B) spaghetti với nước sốt thịt. (C) con gà với nước sốt cà chua. (D) spaghetti với sốt cà chua.47. ai sẽ trang trải cho Simon vào ngày thứ tư?(A) Janice.(B) Simon.(C) Carl.(D) Rick.48. khi Simon lại?(A) buổi sáng thứ hai.(B) ngày thứ hai đêm.(C) thứ ba buổi sáng.(D) ngày thứ ba đêm.49. tại sao sẽ không Carl tâm làm việc thêm giờ?(A) ông thích công việc của mình.(B) ông nhu cầu để kiếm thêm tiền.(C) ông muốn đi vào kỳ nghỉ.(D) ông hy vọng sẽ gây ấn tượng với ông chủ của mình.50. rất có thể là công việc của người đàn ông?(A) người bán hương liều.(B) tên đồ tể.(C) Baker.(D) nông dân.51. đó quả là không bán?(A) táo.(B) chuối.(C) dâu tây.(D) nho.52. tại sao người phụ nữ không mua bất kỳ táo?(A) nó không giống như họ.(B) cô thích dâu tây.(C) cô không thể đủ khả năng họ.(D) bà đã mua một số mới.53. điều gì làm những người có chung?(A) họ đều thích đọc sách.(B) họ cả hai giống như để xem phim.(C) họ đều muốn đi đi bộ đường dài.(D) họ đều muốn viết những câu chuyện.54. những loại tiểu thuyết người phụ nữ như thế nào?(A) khoa học viễn tưởng.(B) kinh dị.(C) bí ẩn.(D) lãng mạn.55. thời gian để bắt đầu cuộc họp?(A) 6:00.(B) 7:00.(C) 8:00.(D) 9:00.56. những gì vấn đề là người đàn ông có với máy in của mình?(A) ông không thể tìm thấy một lối thoát.(B) nó đã không có mực in.(C) việc bảo hành hết hạn.(D) ông không thể bật nó.57. khi máy in đã ngừng làm việc?(A) một vài ngày trước đây.(B) hai ngày trước.(C) một tháng trước.(D) hai tháng trước.58. tại sao nó không phải là một vấn đề lớn?(A) ông có thể đủ khả năng để mua một cái mới.(B) ông không cần phải in điều mỗi offten.(C) không có máy in khác mà ông có thể sử dụng.(D) các cửa hàng sẽ cung cấp cho anh ta một số khác.59. nơi chuyện này rất có thể diễn ra?(A) tại một trạm bưu điện.(B) trong một sân bay.(C) trong một hộp.(D) tại một đồn cảnh sát.60. người đàn ông muốn gì?(A) liếm một con dấu.(B) kiểm tra một cashing.(C) gửi một bức thư.(D) gửi một hộp.61. tại sao những người phụ nữ khuyên bưu phẩm?(A) nó là tốn kém hơn(B) nó là ít tốn kém.(C) nó là nhanh hơn.(D) nó là chậm hơn.62. vấn đề có người đàn ông có?(A) ông không thể tìm thấy một kỹ thuật viên.(B) ông hư hỏng một số dây điện máy tính.(C) ông có một cuộc họp.(D) chuyển bàn của mình.63. nơi ông sẽ tại hai giờ?(A) trong một cuộc họp.(B) trên máy tính.(C) tại bàn của mình.(D) bên ngoài tòa nhà.64. khi ông sẽ nhìn thấy các kỹ thuật viên?(A) 2:00.(B) 2:30.(C) 3:00.(D) 3:30.65. công việc hiện người đàn ông phải làm gì? (A) sự tiến hóa.(B) đánh giá. (C) kiểm tra. (D) hàng tồn kho.66. khi là đánh giá ban đầu do? (A) ngày mai.(B) tuần tiếp theo. (C) tiếp theo tháng. (D) chiều thứ năm.67. tại sao phải Sarah hoàn thành các đánh giá đầu tiên? (A) họ đang do tuần tiếp theo.(B) hàng tồn kho không mất nhiều thời gian để làm. (C) văn phòng cần chúng.(D) mình muốn tăng lương.68. những gì là thời tiết có lẽ giống như? (A) tuyết rơi.(B) mưa. (C) rõ ràng. (D) lộng gió.69. thế nào là người đàn ông sẽ mua? (A) một chiếc ô.(B) một áo mưa. (C) một số quần áo. (D) một món quà.70. Quà tặng ở đâu? (A) tại sảnh đợi.(B) trong khu vực Lễ tân. (C) trong tầng hầm. (D) trong các cửa hàng quần áo.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
41. không người đàn ông có gì là một vấn đề với?
(A) tuyên bố ngân hàng của ông.
(B) của ông kê thẻ tín dụng.
(C) hóa đơn tiền điện của Ngài.
(D) giám sát bộ phận của Ngài.

42. Trường hợp nào người phụ nữ rất có thể làm việc?
(A) Tại một cửa hàng.
(B) Tại một cơ quan bảo hiểm.
(C) tại một công ty thẻ tín dụng.
(D) Tại một cửa hàng bách hóa.

43. Khi người đàn ông sẽ gọi các cửa hàng?
(A) Hôm nay.
(B) Đêm nay.
(C) Ngày mai.
(D) thứ ba.

44. nghề của người phụ nữ là gì? (A) Cô ấy là một người nông dân.
(B) Cô ấy là một đầu bếp.
(C) Cô ấy là một nhà phê bình thực phẩm.
(D) Cô ấy là một cô hầu bàn.

45. Trường hợp nào chuyện này xảy ra?
(A) Trong một trang trại.
(B) Trong một siêu thị.
(C) Trong một nhà hàng.
(D) Trong một cửa hàng bán thịt.

46. gì thì trật tự người đàn ông?
(A) Gà với nước sốt thịt.
(B) Spaghetti sốt thịt.
(C) Gà với nước sốt cà chua.
(D) Spaghetti sốt cà chua.

47. Ai sẽ trả cho Simon vào thứ tư?
(A) Janice.
(B) Simon.
(C) Carl.
(D) Rick.

48. Khi Simon lại không?
Buổi sáng (A) Thứ Hai.
(B) đêm thứ hai.
Buổi sáng (C) hôm thứ Ba.
(D) đêm thứ ba.

49. Tại sao sẽ không Carl tâm trí làm việc thêm giờ?
(A) Anh yêu công việc của mình.
(B) Ông ta cần phải kiếm nhiều tiền hơn.
(C) Anh muốn đi vào kỳ nghỉ.
(D) Ông hy vọng sẽ gây ấn tượng với ông chủ của mình.

50. công việc của người đàn ông gì có khả năng nhất là?
(A) Grocer.
(B) Butcher.
(C) Baker.
(D) Nông dân.

51. Những trái cây không được bán?
(A) Táo.
(B) Chuối.
(C) Dâu tây.
(D) Nho.

52. Tại sao không phải là người phụ nữ mua bất kỳ táo?
(A) Cô ấy không thích họ.
(B) Cô thích dâu tây.
(C) Cô không thể đủ khả năng họ.
(D) Cô đã mua một số thời gian gần đây.

53. Điều gì làm những người này có điểm gì chung?
(A) Cả hai đều thích đọc sách.
(B) Cả hai đều thích xem phim.
(C) Cả hai đều thích đi bộ đường dài.
(D) Cả hai đều thích viết truyện.

54. không người phụ nữ thích loại tiểu thuyết?
(A) Sci-fi.
(B) Horror.
(C) bí ẩn.
(D) Romance.

55. làm các cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
(A) 06:00.
(B) 7:00.
(C) 8:00.
(D) 9:00.

Người đàn ông có với máy in của mình 56. Vấn đề gì là?
(A) Anh không thể tìm thấy một lối thoát.
(B) Nó không có mực.
(C) Việc bảo hành hết hạn.
(D) Anh không thể bật nó lên.

57. Khi nào máy in ngừng hoạt động?
(A) Một ngày trước.
(B) Hai ngày trước đây.
(C) Một tháng trước đây.
(D) Hai tháng trước.

58. Tại sao nó không phải là một vấn đề lớn?
(A) Ông có thể đủ khả năng để mua một chiếc mới.
(B) Ông không cần phải in những thứ hàng offten.
(C) Có máy in khác mà ông có thể sử dụng.
(D) Các cửa hàng sẽ cung cấp cho anh ta một khác.

59. Trường hợp nào chuyện này rất có thể xảy ra?
(A) Trong một bưu điện.
(B) Trong một sân bay.
(C) Trong một hộp.
(D) Trong một trạm cảnh sát.


60. là người đàn ông đang làm gì?
(A) Liếm một con tem.
(B) Thanh toán tiền mặt một kiểm tra.
(C) gửi thư thư.
(D) Gửi một hộp.

61. Tại sao phụ nữ khuyên đường hàng không?
(A) Đó là đắt hơn
(B) Đó là ít tốn kém.
(C) Nó nhanh hơn.
(D) Đó là chậm hơn.

62. người đàn ông có vấn đề gì không?
(A) Anh không thể tìm thấy một kỹ thuật viên.
(B) Ông bị hư hỏng một số dây máy tính.
(C) Ông có một cuộc họp.
(D) Ông chuyển bàn.

63. ông sẽ ở đâu tại 2:00?
(A) Trong một cuộc họp.
(B) Trên máy tính.
(C) tại bàn của mình.
(D) Bên ngoài tòa nhà.

64. Khi anh ấy sẽ thấy những kỹ thuật viên?
(A) 02:00.
(B) 02:30.
(C) 03:00.
(D) 03:30.

65. Những gì công việc không người đàn ông phải làm gì?
(A) Evolution.
(B) Đánh giá.
(C) Thanh tra.
(D) Hàng tồn kho.

66. Khi có những đánh giá ban đầu do?
(A) Ngày mai.
(B) Tuần tới.
(C) Tiếp theo tháng.
(D) Chiều Thứ Năm.

67. Tại sao Sarah phải hoàn thành việc đánh giá đầu tiên?
(A) Họ là do tuần tới.
(B) Hàng tồn kho không mất nhiều thời gian để làm.
(C) Trụ sở nhu cầu của họ.
(D) Cô ấy muốn được tăng lương.

68. Điều gì là thời tiết có thể là như thế nào?
(A) Snowy.
(B) Rainy.
(C) Sunny.
(D) Windy.

69. người đàn ông đi mua là gì?
(A) Một chiếc ô.
(B) Một áo mưa.
(C) Một số quần áo.
(D) Một món quà.

70. Trường hợp là cửa hàng quà tặng?
(A) Trong sảnh.
(B) Trong khu vực tiếp tân.
(C) Trong tầng hầm.
(D) Trong các cửa hàng quần áo.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: