Tiếng Anh-900 hội thoại cơ bản Sentenses.Chúc mừng = Salam.Xin chào 1. Halo.2 chào buổi sáng. Selamat pagi.3 tôi là John Smith. Saya bernama John Smith.4 bạn có Bill Jones? Apakah kamu bernama Bill Jones?5 có tôi. Ya, saya bernama Bill Jones.6 làm thế nào là bạn? Bagaimana kabar anda?7 tốt, cảm ơn. Baik-baik saja.8 làm thế nào là Helen? Bagaimana kabar Helen?9 cô là rất tốt, cảm ơn bạn. DIA sehat-sehat walafiat, terima kasih.10 tạm biệt Mr. màu xanh lá cây. Selamat đau, màu xanh lá cây Tuấn.11 tốt buổi tối bà Brown. Selamat malam, Nyonya Brown.12 làm thế nào bạn có buổi tối này? APA kabar kamu malam ini?13 đêm tốt, John. Selamat ngủ, John.Tạm biệt 14, Bill. Selamat jalan, Bill.15 xem bạn vào ngày mai. Sampai ketemu besok.Lớp học biểu thức = Pembicaraan dalam kelas.16 đến trong, xin vui lòng. Silahkan masuk.17 ngồi. Duduklah.18 đứng lên, xin vui lòng. Silahkan berdiri.19 mở cuốn sách của bạn, xin vui lòng. Silahkan, buka buku kalian.20 đóng sách của bạn, xin vui lòng. Silahkan, tutup buku kalian.21 không mở cuốn sách của bạn. Jangan buka buku kalian.22 làm, anh hiểu không? Apakah kamu mengerti?Có 23, tôi hiểu. Ya, saya mengerti.24 không, tôi không hiểu. Tidak, saya tidak mengerti.25 lắng nghe và lặp lại. Dengarkan dan tirukan.26 bây giờ đọc, xin vui lòng. Sekarang bacalah.27 đó là tốt. Baiklah.28 nó là thời gian để bắt đầu. Sudah waktunya untuk mulai.29 Hãy bắt đầu bây giờ. Marilah kita mulai sekarang.30 đây là bài học một. Ini pelajaran pertama.Xác định các đối tượng = Mengenal barang-barang.31 đây là gì? APA ini?32 đó là một cuốn sách. ITU sebuah buku.33 là cuốn sách của bạn? Apakah ini bukumu?34 không, đó không phải là cuốn sách của tôi. Bukan, itu bukan buku saya.35 mà cuốn sách là điều này? Milik siapa buku ini?36 của cuốn sách của bạn. ITU bukumu.37 và đó là cái gì? Dan apa itu?38 là một cuốn sách? Apakah itu sebuah buku?39 không, nó không phải là. Bukan, itu bukan sebuah buku.40 nó là bút chì. ITU là sebuah pensil.41 là nó là của bạn? Apakah itu milikmu?42 có, nó là của tôi. Ya, itu milik saya.43 nơi là cánh cửa. Nơi pintunya?44 đó thật. ITU disana.45 là điều này cuốn sách của mình? Apakah buku này miliknya?Xác định các đối tượng = Mengenal barang-barang.46 đây là gì? APA ini?47 đó là cuốn sách. ITU là buku-buku.48 nơi có những cuốn sách không? Nơi buku-buku itu?49 đó họ. Disana buku-buku itu.50 đây là bút chì của tôi. Ini là pensil-pensil saya.51 đâu là bút của bạn? Nơi pena-penamu?52 họ đang ở đó. Pena-pena itu ada disebelah sana.53 là những bút của bạn? Apakah ini pena-penamu?Có 54, không có. Ya, pena-pena itu milikku.55 những là của tôi. ITU milik saya.56 đây là cuốn sách của bạn, không phải là họ? Ini buku-bukumu, kan?57 không, họ không phải là. Bukan, buku-buku itu bukan milik saya.58 họ không phải là tôi. ITU bukan milik saya.59 đây là của tôi và những người là bạn. Ini milikku dan itu milikmu.60 đó không phải là bút của bạn, họ? ITU bukan pena-penamu, kan?Xác định người bởi accupation = Mengenal orang berdasarkan pekerjaannya.61 người là ai? Siapa kamu?62 tôi là một sinh viên. Saya seorang mahasiswa.63 người là đằng kia? Siapa disebelah sana itu?64 ông là một học sinh quá. DIA là seorang mahasiswa juga.65 là phụ nữ mà một sinh viên? Apakah wanita itu seorang mahasiswa?66 không, cô ấy là không. Bukan, dia bukan seorang mahasiswa.67 những người đàn ông không phải là học sinh, một trong hai. Orang-orang lelaki itu bukan mahasiswa juga.68 là tôi giáo viên của bạn? Apakah saya guru anda?69 có, bạn. Ya, anda guru saya.70 người đàn ông là một giáo viên, không phải là ông? Orang laki-laki itu seorang guru, bukan?Có 71, ông là. Ya, dia seorang guru.72 người là mọi người? Siapa orang-orang itu?73 có lẽ họ đang nông dân. Mungkin mereka para petani.74 không phải là họ sinh viên? Bukankah mereka mahasiswa?75 tôi thực sự không biết. Saya sungguh tidak hũ.Giới thiệu và courtesies = Perkenalan dan keramahan.76 tên của bạn là gì? Siapa nama kamu?77 của tôi tên là Jones. Nama saya là Jones.78 tên của bạn là gì? Siapa nama pertama kamu?79 của tôi nama đầu tiên là Bill. Nama pertama saya là Bill.80 làm thế nào để bạn đánh vần tên cuối cùng của bạn? Bagaimana kamu mengeja nama terakhir kamu?81 Jones. J. O. N. E. S. Jones. JEI-ow-en-i-es82 bạn bè của bạn tên là gì? Siapa nama teman kamu?83 của ông tên là John Smith. Namanya là John Smith.84 John và tôi là bạn cũ. John dan saya teman ma.85 bạn có anh trai của John? Apakah anda saudara laki-laki John?86 không, tôi không. Bukan, saya bukan kakak John.87 đây là ông Jones. Ini là Tuấn Jones.88 làm thế nào anh làm? APA kabar?89 bà Jones, đây là ông John Smith. Nyonya Jones, ini Tuấn John Smith.90 rất hài lòng để đáp ứng bạn. Senang sekali saya berkenalan dengan anda.Ngày và tháng của lịch = Hari dan bulan kalender.91 ngày là ngày hôm nay? Hari ini hari apa?92 hôm nay là thứ hai. Hari ini hari Senin.93 ngày là hôm qua? Kemarin hari apa?94 vào ngày hôm nay là chủ nhật. Kemarin hari Minggu.95 ngày là ngày mai? Besok hari apa?96 những gì tháng là điều này? Ini bulan apa?97 đây là ngày. Ini bulan Januari.98 cuối tháng này là tháng mười hai, phải không? Bulan lalu Desember, kan?99 có, nó đã. Ya, betul.100 những gì tháng là tháng tới? Bulan depan bulan apa?101 tôi đã ở trong bệnh viện trong vài tuần. Saya masuk rumah sakit selama beberapa minggu.102 nơi đã là bạn ngày thứ ba? Pada hari Selasa yang lalu kamu ada nơi?103 bạn đã ở đây trong tháng hai, phải không? Bulan Pebruari yang lalu kamu ada disini, kan?104 không, tôi không phải. Tidak, saya tidak berada disini.105 bạn của bạn ở đây là một tuần trước đây, phải không? Seminggu yang lalu teman kamu ada disini, kan?Nói về các đối tượng = Bicara tentang benda-benda.106 làm bạn có một cuốn sách? Apakah kamu punya buku?107 có, tôi làm. Ya, saya punya.108 bạn có một đài phát thanh, không bạn? Kamu punya đài phát thanh, kan?109 không, tôi không biết. Tidak, saya tidak punya.110 tôi không có một máy quay đĩa, hoặc là. Saya juga tidak punya gramofon.111 không vô tuyến này thuộc về bạn? Apakah radio ini milikmu?Có 112, tôi nghĩ rằng nó không. Ya, saya kira begitulah.113 bao nhiêu chị em và anh em làm bạn có? Berapa orang saudara laki-laki dan perempuan kamu?114 không có mũ của tôi không? Tidakkah kamu membawa topi saya?115 có, tôi có nón và áo khoác. Ya, saya bawa topi dan jas kamu dua-duanya.116 không John có một pensil màu vàng? Apakah John punya pensil kuning?Có 117, ông đã làm. Ya, punya.118 ông có một đài phát thanh, không ông? DIA punya đài phát thanh, kan?119 không, ông không có một. Tidak, dia tidak punya đài phát thanh.120 ông đã có một máy quay đĩa, nhưng ông không có một đài phát thanh được nêu ra. DIA sudah punya gramofon, tapi dia belum punya đài phát thanh.Nói cho thời gian = Menyebutkan waktu.121 những gì thời gian là nó? Jam berapa sekarang?122 nó bây giờ là hai giờ. Sekarang giơ dua.123 đó là một vài phút sau khi hai. Sekarang giơ dua lewat beberapa menit.124 đồng hồ là nhanh và xem của bạnlà chậm. Giơ saya cepat dan mứt kamu lambat.125 xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết thời gian chính xác? Maaf, dapatkah kamu mengatakan pada saya waktu yang tepat?126 không, tôi không thể. Tidak, saya tidak luật.Tôi không biết những gì thời gian nó là 127. Saya tidak hũ ini giơ berapa.128 tôi không nghĩ rằng nó là bốn giờ được nêu ra. Saya kira sekarang masih belum giơ empat.129 nó phải khoảng ba mươi ba. Sekarang tentu sekitar giơ tiga tiga puluh.130 tôi thức dậy trước khi sáu giờ mỗi ngày. Saya bangun sebelum jam enam setiap hari.131 nhà hàng không mở cho đến bảy 45. Twister itu tidak buka sebelum jam tujuh empat puluh lima.132 bạn sẽ ở đây lúc 10 giờ ngày mai? Apakah kamu akan ada disini besok jam sepuluh?133 có, tôi sẽ. Ya, saya bersedia.134 chúng ta sẽ về thời gian, phải không? Kita akan tepat waktu, kan?135 tôi hy vọng như vậy. Saya harap begitulah.Nói về ngày = Bicara tentang tanggal.136 ngày hôm nay là gì? Hari ini tanggal berapa?137 vào ngày hôm nay là ngày đầu tiên, nineteen sixty-three. Hari ini tanggal satu Nopember, sembilan belas enam puluh tiga.138 khi bạn đã được sinh ra? Kapan kamu lahir?139 tôi được sinh ra vào ngày đầu tiên, mười chín ba mươi lăm. Saya lahir pada tanggal satu Nopember, sembilan belas tiga puluh lima.140 hôm nay là sinh nhật của tôi. Hari ini là hari ulang tahun saya.141 chị sinh ra tại nineteen thirty-eight. Saudara perempuan saya lahir pada tahun sembilan belas tiga puluh delapan.142 tôi không biết những gì ngày chính xác. Saya tidak hũ tanggal pastinya.143 nơi bạn đã được sinh ra? Di mana kamu lahir?144 tôi được sinh ra trong một thị trấn nhỏ không xa đây. Saya lahir di suatu desa kecil tidak jauh dari sini.145 những gì bạn biết về các thế kỷ thứ mười? APA yang kamu ketahui tentang abad kesepuluh.146 tôi không biết bất cứ điều gì về điều đó. Saya tidak hũ apapun tentang itu.147 Hãy nói về cái gì khác. Mari kita bicara mengenai sesuatu dương khác.148 where were bạn trong tháng tháng cuối năm? Kamu ada nơi selama bulan ngày setahun yang lalu?149 tôi không nhớ nơi tôi đã sau đó. Saya tidak ingat nơi saya berada ketika itu.150 nơi bạn sẽ là tiếp theo năm tại thời điểm này? Kamu akan berada nơi tahun depan Nhật waktu seperti sekarang?Nói về các đối tượng và người = Bicara tentang benda dan orang.151 những gì bạn muốn? Kamu mau apa?152 tôi muốn một tách cà phê. Saya mau secangkir kopi.153 những gì bạn muốn ăn? Kamu ingin makan apa?154 xin vui lòng cho tôi một miếng của chiếc bánh. Berilah saya sepotong pastel.155 mà một trong những bạn sẽ như thế, cái này hoặc cái? Yang mana yang kamu inginkan, yang ini atau yang itu?156 nó không quan trọng với tôi. Tidak menjadi soal buat saya.157 tôi muốn nói chuyện với ông Jones hoặc ông Smith. Saya ingin bicara dengan Tuấn Jones atau Tuấn Smith.158 tôi xin lỗi, nhưng cả hai người trong số họ đang bận rộn. Maaf, tapi mereka dua-duanya sedang sibuk saat ini.159 bạn có thích cà phê một số sẽ không? Kamu tidak ingin kopi?160 tôi muốn có một số trà, nếu bạn không nhớ. Saya lebih suka minum, nếu kamu tidak keberatan.161 để bạn biết bất kỳ những người? APA ada yang kamu kenal diantara orang-orang disitu?162 hai hoặc ba trong số họ có vẻ quen thuộc. DUA atau tiga orang diantara mereka sudah tidak asing lagi.163 tất cả những người là bạn bè của tôi. SEM
đang được dịch, vui lòng đợi..
