Kết cấu Thẩm định và Đánh giá Vòng đời của một Transparent composite Hệ thống mặt tiền
Sử dụng Biofiber Composites và Polymers tái chế bởi Kyoung-Hee Kim Một luận án đệ trình trong thực hiện một phần các yêu cầu về mức độ Tiến sĩ Triết học (Kiến Trúc) tại Đại học Michigan 2009 Ban sĩ : Giáo sư Harry Giles, Đồng chủ tịch Giáo sư Richard E. Robertson, Đồng chủ tịch Giáo sư Jean D. Wineman Phó giáo sư Gregory A. Keoleian © Kyoung-Hee Kim 2009 All Rights Reserved luận án này là dành riêng cho mẹ tôi, Byung-Im Choi, người đã thấm nhuần trong tôi niềm đam mê học tập và sức mạnh tinh thần. Lời cảm ơn Tôi muốn nhân cơ hội này để bày tỏ lời cảm ơn đến tất cả mọi người đã đóng góp trực tiếp và gián tiếp cho luận án của tôi. Đầu tiên và trước hết, tôi xin cảm ơn các thành viên ủy ban của tôi, đặc biệt là Giáo sư Harry Giles cho hỗ trợ, kiên nhẫn, và luật sư to lớn của ông là cố vấn học tập của tôi và chia sẻ kiến thức của mình về lĩnh vực này với tôi; Giáo sư Richard Robertson cho hướng dẫn liên tục của mình và khuyến khích quan trọng; Gregory Keoleian cho cái nhìn sâu sắc về lý thuyết của mình và tư vấn xây dựng về nghiên cứu và giáo sư Jean Wineman hỗ trợ kiên định của mình và sự khôn ngoan vô hạn suốt thời gian học đại học của tôi. Có một số cá nhân tôi muốn cảm ơn vì đã giúp tôi hoàn thành đào tạo tiến sĩ của tôi: Tiến sĩ Jong Jin Kim cho Nói cách mạnh mẽ của mình động viên và lời khuyên về phương pháp nghiên cứu; Đánh dấu Krecic và Gerald Weston đã cung cấp tư vấn kỹ thuật có giá trị và hỗ trợ vật chất khi xây dựng những nền tảng thử nghiệm và thử nghiệm mẫu; Tiến sĩ Theodore Provder và Sarjak Amin tại Viện Nghiên cứu Coatings tại Đại học Eastern Michigan, người cho mượn thiết bị của họ và chia sẻ chuyên môn kỹ thuật; Julianna Liêu hỗ trợ của mình với các kim loại làm việc; Jeremy Freeman, Stephanie Driver, Josh Bard, Steve Jelinek, và Erin Putalik tại bộ phận kiến trúc, Eric Heininger và Carrie Bayer tại khoa Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật, Michelle Cho, Katie Kerfoot, Brandon Cox, John Stepowski, và Shangchao Lin tại các bộ phận cơ khí, và Han Zhang, Thomas DiCorcia, Sarah Ann Popp, và Mitsuyo Yamamoto tại Trường Tài nguyên và Môi trường để hỗ trợ công việc của họ và truyền cảm hứng với các nghiên cứu năm 2006 EPA-P3; Jong-Kuk Kim để được giúp đỡ vô giá của mình với thức tiến hành thí nghiệm. Tôi rất biết ơn đến các bộ phận kiến trúc tại Đại học Michigan để cung cấp cho tôi hỗ trợ tài chính và cơ hội giảng dạy liên tục. Tôi cũng xin cảm ơn các giảng viên, nhân viên, và các đồng nghiệp của tôi tại các bộ phận kiến trúc để được tư vấn, hỗ trợ của họ, và khuyến khích. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến gia đình thân yêu của tôi: cha mẹ tôi và cha mẹ-trong-pháp luật , những người đã ủng hộ tôi trong khi tôi làm việc để đạt được mục tiêu của tôi, chồng tôi, Yau Shun Hui, và hai con trai của chúng tôi, Anthony và Henry, người đã chấp nhận sự vắng mặt và mất tập trung trong nhiều năm của tôi và những người đã cho tôi niềm vui và nghỉ ngơi khi nó là cần thiết. Nếu không có bạn, tôi sẽ không ở đây. Cảm ơn bạn. MỤC LỤC Dedication ii Lời cảm ơn iii Danh mục các hình ix Danh sách các bảng xii Danh sách các phụ lục xiv Tóm tắt xv Chương 1 1 Giới thiệu 1 1.1 Bối cảnh nghiên cứu 1 Tuyên bố của vấn đề 2 1.2 1.3 Mục tiêu nghiên cứu 4 1.4 Ý nghĩa của nghiên cứu 5 Chương 2 7 xét tài liệu 7 2.1 Các nghiên cứu trước đây về Composite Panel Hệ thống cho các ứng dụng xây dựng 8 Hệ thống 2.2 Transparent composite mặt tiền 11 2.2.1 Polyme tái chế như liệu da 12 2.2.2 Biofiber Composites là Core liệu 21 2.1.3 Bio-Coatings 27 2.2 0,3 hiện tại lại hệ thống 27 2.3 Kết cấu khung đánh giá 30 2.3.1 Sức mạnh và độ cứng 30 2.3.2 Hiệu suất tác động 36 2.4 Hoạt động Môi trường đánh giá khung 40 2.4.1 Khuôn khổ của Cycle Assessment sống (LCA) 40 2.4.2 LCA Application để một Xây dựng hệ thống Window 44 2.5 Kết luận 45 Chương 3 48 Kết cấu Đánh giá thực hiện của một TCFS 48 Kết cấu Thiết kế 3.1 của một TCFS 48 Strength 3.1.1 Yêu cầu và độ võng của một TCFS 48 3.1.2 Design tải Verification 49 3.1.3 Kết cấu Tài sản của một TCFS 51 3.1.4 uốn Stress và võng tra của một TCFS Bảng điều chỉnh 54 3.1.5 Kết cấu thiết kế Kết luận 55 3.2 Lắp đặt một cơ sở thử nghiệm mới. 56 3.2.1 Tổng quan về kiểm tra Cơ sở Thiết kế 56 3.2.2 Phân tích kết cấu của Testing Khung 58 3.2.3 Chế tạo thử nghiệm Khung 62 3.2.4 Kết luận Khung Installation 63 3.3 Hiệu suất tĩnh 64 3.3.1 tĩnh Testing Thiết bị và vật mẫu 64 3.3.2 Thử nghiệm tĩnh Procedure 66 3.3.3 Kết quả thử tĩnh 67 3.3.4 Phân tích phần tử hữu hạn 79 3.3.5 Đánh giá thực hiện Kết luận tĩnh 84 3.4 Hiệu suất tác động đánh giá 85 3.4.1 Thử nghiệm tác động bộ máy và Mẫu 85 3.4.2 Thử nghiệm tác động Thủ tục 87 3.4.3 Thử nghiệm ảnh hưởng kết quả từ 89 3.4.4 Thử nghiệm tác động Kết luận 98 3.5 Tác động Charpy Hiệu suất 99 3.5.1 Tác động Charpy Tester và Mẫu 99 3.5.2 Thử nghiệm tác động Charpy Procedure 101 3.5.3 Kiểm tra tác động Charpy quả 101 3.5.4 Kiểm tra tác động Charpy Kết luận 102 3.6 Kết luận 103 Chương 4 105 Life Cycle Assessment (LCA) 105 4.1 Mục tiêu và phạm vi Định nghĩa 105 4.1.1 Mục tiêu và phạm vi 105 4.1.2 Hệ thống ranh giới 106 4.1.3 Functional Unit 107 4.1.4 Các giả định và giới hạn 110 4.2 Vòng đời Inventory (LCI ) 113 4.2.1 Đầu vào Năng lượng 114 4.2.3 Khí thải môi trường 120 4.3 Đánh giá tác động Vòng đời (LCIA) 121 4.4 Phân tích độ nhạy 123 4.4.1 Pre-sử dụng giai đoạn: Cải thiện tuổi thọ 124 4.4.2 Post-Sử dụng giai đoạn: tái chế như một Thay thế cho đốt 125 4.5 Kết luận LCA 127 Chương 5 132 Kết luận và Future Work 132 5.1 Kết luận Kết cấu 132 5.1.1 Vấn đề Statement 132 5.1.2 Tóm tắt các hoạt động nghiên cứu 132 5.1.2 Kết luận Cấu trúc và khuyến nghị 134 5.1.4 Hạn chế học tập và làm việc tương lai 137 5.2 Kết luận 137 LCA 5.2.1 Phát Biểu Vấn đề 137 5.2.2 Tóm tắt các hoạt động nghiên cứu 138 5.2.3 Kết luận LCA và Khuyến nghị 139 5.2.4 Giới hạn nghiên cứu và làm việc trong tương lai 140 PHỤ LỤC 142 TÀI LIỆU THAM KHẢO 171 Danh mục các hình Hình 1.2.1 Giản Sectional Xem của TCFS 4 Hình 1.3.1 Tổng quan về Lĩnh vực nghiên cứu 6 Hình 2.1.1 composite Xây dựng tàu vũ trụ (a) 9 Hình 2.2.1.1 Tác động kháng chiến của PC, PMMA, và Glass 14 Hình 2.2.1.2 Creep Modulus của SAN tại Time khác nhau và Levels căng thẳng 15 Hình 2.2.1.3 độ vàng Index (a) và Haze của PC và PMMA 16 Hình 2.2.2.1 Tổng quan về thành phần vật liệu composite Biofiber 22 Hình 2.2.2.2 So sánh E-modulus của Biofiber Composites 23 Hình 2.2.2.3 Sự đổi màu của Đay Composites sau khi phơi ngoài trời 24 Hình 2.2.2.4 Báo ảnh Ratings của vi sinh vật xuống cấp: 26 Hình 2.2.3.1 ClearShade IGU hội và ứng dụng trong Mexico City 28 Hình 2.2.3.2 Hiệu suất Năng lượng IGU ClearShade Values 29 Hình 2.2.3.3 Louvers-Integrated IGU: Summer (trái ) và mùa đông (phải) 30 Hình 2.3.1.1 cải biên mục cho Equivalent Moment 32 Hình 2.3.1.1 Một Thickness Tính toán hiệu quả Sơ đồ 36 Hình 2.3.2.1 Shot Bag va chạm cho Mô phỏng Human Body Tác động 37 Hình 2.3.2.2 Shot-Bag Ảnh hưởng chế độ 38 Hình 2.3.2.3 Kỹ thuật Số liệu 38 Nhân Hình 2.3.2.4 Tác động Máy Charpy và Mẫu Set-Up 39 Hình 2.3.2.5 Patterns Gãy Laminated Glass (a) và Tempered Glass (b) 40 Hình 2.4.1.1 LCA Thủ tục theo tiêu chuẩn ISO 14040 41 Hình 2.4.1.3 Hệ thống Boundary Ví dụ về một LCA cho một tấm nhựa 42 Hình 2.4.1.3 Sơ đồ dòng chảy của cuộc sống chu trình hàng tồn kho Phân tích 43 Hình 3.1.2.1 Cao ốc văn phòng An Kèm theo TCFSs Nằm ở Detroit, MI 50 Hình 3.1.2.2 khác nhau Tải trọng gió trên các tòa nhà mặt tiền 51 Hình 3.1.3.1 Mục Transformed Sử dụng E-modulus của PMMA 52 Hình 3.1.3.2 Kế hoạch (a) và mục (b) Các chi tiết của một TCFS 53 Tổng quan Hình 3.2.1.1 Kiểm nghiệm Frames 57 Hình 3.2 .2.1 Sectional Properties của Testing Frames 59 Hình 3.2.2.2 Tác động Load (34 kN) Set-Up trong STAAD.Pro 60 Hình 3.2.2.3 Sơ đồ Moment uốn Dưới tác động tải 61 Hình 3.2.2.4 Axial Fore Diagram Dưới tác động tải 61 Hình 3.2 .2.5 Displacement Diagram Dưới tác động tải 62 Hình 3.2.3.1 Quy trình chế tạo các Testing Frames 63 Hình 3.3.1.1 tĩnh thử Set-Up 64 Hình 3.3.1.2 Chức vụ Lắp đặt tải Jack và Displacement Đồng hồ đo 65 Hình 3.3.1.3 Hai cạnh (một ) và Four-cạnh (b) Điều kiện được hỗ trợ 65 Hình 3.3.2.1 TCFS (a) và nhiều lớp kính (b) Test Set-Up 66 Hình 3.3.3.1 uốn Nhấn mạnh So sánh một TCFS 68 Hình 3.3.3.2 Bán kính cong (ρ ) và Displacement (δ) 69 Hình 3.3.3.3 Displacement So sánh một TCFS 70 Hình 3.3.3.4 Uốn So sánh căng thẳng của Laminated Glass 71 Hình 3.3.3.5 Displacement So sánh Laminated Glass 72 Hình 3.3.3.6 Uốn stress So sánh luyện đầy đủ Glass 73 Hình 3.3.3.7 Displacement So sánh luyện đầy đủ Glass 74 Hình 3.3.3.8 Kết cấu Tài sản của TCFS rằng ảnh hưởng uốn Stiffnesss 76 Hình 3.3.3.9 Uốn So sánh căng thẳng của một TCFS 77 Hình 3.3.3.10 So sánh Displacement của một TCFS 78 Hình 3.3.4.1 Mô hình Set-Up trong STAAD.Pro 80 Hình 3.3.4.2 STAAD.Pro Kết quả của một Two-Edge hỗ trợ TCFS 81 Hình 3.3.4.3 STAAD.Pro Kết quả của một Bốn-Edge hỗ trợ TCFS 82 Hình 3.4.1.1 Tổng quan về Khung Thí nghiệm va đập ( a) Thả và Height (b) 86 Hình 3.4.1.2 Tổng quan về Tác động thử nghiệm Instrumentation 87 Hình 3.4.2.1 Tác động thử nghiệm Set-Up: Fully Tempered Glass (a) và TCFS (b) 88 Hình 3.4.3.1 Bồi Phương thức Laminated Glass 90 Hình 3.4.3.2 Displacement (a) và Strain (b) Đầu ra của Laminated Glass 91 Hình 3.4.3.3 Bồi Phương thức luyện đầy đủ Glass 92 Hình 3.4.3.4 Displacement và Lọc kết quả đầu ra của Fully Tempered Glass 93 Hình 3.4.3.5 Gãy Patterns ( a) của PMMA da mặt ở 457 mm Chiều cao Drop 95 Hình 3.4.3.6 P
đang được dịch, vui lòng đợi..