Người Việt thường ăn món này cho bữa sáng (6): phở
Bạn viết nó mỗi ngày để kể những câu chuyện hàng ngày (5) nhật ký
Bạn phải mua này trước khi bạn đi du lịch trên một chuyến tàu (6) vé
Bạn ngồi trên này trên một chuyến tàu (4) ghế
Quý vị ở trong này trong thời gian cắm trại của bạn (4) lều
Bạn có thể có một chuyến đi trên mặt nước trong này (b), (c), (s), (f) thuyền / cano / tàu / phà
Bạn có thể thấy các bơi trong nước (f) cá
Bạn đặt những ngày khi mặt trời quá mạnh cho đôi mắt của bạn (s) kính mát
Bạn có thể làm điều này với bánh mì ở nhà và ăn nó trên bãi biển (s) Sandwich
Bạn đã có hai trong số này có năm ngón chân trên mỗi một (f) chân
Bạn sử dụng các cho nghe cuộc trò chuyện, âm nhạc và rất nhiều những thứ khác (e) tai
Bạn mở và đóng này miệng khi bạn nói chuyện (m)
Bạn cần điều này để đi du lịch tới một số nước ngoài (p) pasport
Bạn cần mua này trước khi bạn nhận được trên một mặt phẳng (t) vé
đang được dịch, vui lòng đợi..
