1. _______________ the restaurant’s good reputation, the food was terr dịch - 1. _______________ the restaurant’s good reputation, the food was terr Việt làm thế nào để nói

1. _______________ the restaurant’s

1. _______________ the restaurant’s good reputation, the food was terrible._______________ the restaurant has a good reputation, the food was terrible.The restaurant has a good reputation. _______________, the food was terrible.2. _______________ it didn’t stop raining, we didn’t cancel our picnic._______________ the rain, , we didn’t cancel our picnic.It didn’t stop raining. We didn’t cancel our picnic,______________.3. Mary still bought the watch, __________ it had a high price.Mary still bought the watch __________ its high price.The watch had a high price. Mary, ___________, bought it4. _______________ the fact that I was late for school, my teacher didn’t punish me._______________ I was late for school, my teacher didn’t punish me.I was late for school. My teacher didn’t punish me, ___________.5. _______________ I invited Jim to my party, he didn’t come._______________ my invitation to the party, Jim didn’t come.I invited Jim to the party. _______________, he didn’t come.6. I don’t want to watch this film_______________ it has many good reviews.I don’t want to watcht this film _______________ its good reviews.The film has many good reviews. I don’t want to watch it, _______________.7. _______________ there are many challenges, Tom won’t give up his dream._______________ many challenges, Tom won’t give up his dream.There are many challenges.__________, Tom won’t give up his dream.8. _______________ I studied very hard, I failed the exam._______________ studying very hard, I failed the exam.I studied very hard. I,__________, failed the exam..
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1. _______________ danh tiếng tốt của nhà hàng, thức ăn là khủng khiếp. <br>_______________ nhà hàng có một danh tiếng tốt, thức ăn là khủng khiếp. <br>Nhà hàng có một danh tiếng tốt. _______________, thức ăn là khủng khiếp. <br>2. _______________ nó không tạnh mưa, chúng tôi đã không hủy dã ngoại của chúng tôi. <br>_______________ mưa, chúng tôi không hủy dã ngoại của chúng tôi. <br>Nó không tạnh mưa. Chúng tôi không hủy dã ngoại của chúng tôi, ______________. <br>3. Mary vẫn mua đồng hồ, __________ nó có một giá cao. <br>Mary vẫn mua đồng hồ __________ giá cao của nó. <br>Chiếc đồng hồ này có giá cao. Mary, ___________, mua nó <br>4. _______________ thực tế là tôi đã đi học muộn, giáo viên của tôi đã không trừng phạt tôi.<br>_______________ Tôi đã đi học muộn, giáo viên của tôi đã không trừng phạt tôi. <br>Tôi đã đi học muộn. Giáo viên của tôi đã không trừng phạt tôi, ___________. <br>5. _______________ Tôi mời Jim đến dự tiệc của tôi, ông đã không đến. <br>_______________ lời mời của tôi đến buổi tiệc, Jim đã không đến. <br>Tôi mời Jim đảng. _______________, ông đã không đến. <br>6. Tôi không muốn xem film_______________ này nó có nhiều đánh giá tốt. <br>Tôi không muốn watcht bộ phim này _______________ đánh giá tốt của nó. <br>Bộ phim có nhiều đánh giá tốt. Tôi không muốn xem nó, _______________. <br>7. _______________ có rất nhiều thách thức, Tom sẽ không từ bỏ giấc mơ của mình. <br>_______________ nhiều thách thức, Tom sẽ không từ bỏ giấc mơ của mình.<br>Có rất nhiều thách thức .__________, Tom sẽ không từ bỏ giấc mơ của mình. <br>8. _______________ Tôi đã học rất chăm chỉ, tôi thất bại trong kỳ thi. <br>_______________ học rất vất vả, tôi đã trượt kỳ thi. <br>Tôi đã học rất chăm chỉ. I, __________, thất bại trong kỳ thi. <br><br>.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1. các danh tiếng tốt của nhà hàng, thực phẩm thật khủng khiếp.<br>có một danh tiếng tốt, thực phẩm đã rất khủng khiếp.<br>Nhà hàng có một danh tiếng tốt. Các thực phẩm là khủng khiếp.<br>2. không ngừng mưa, chúng tôi không hủy bỏ bữa ăn ngoài trời của chúng tôi.<br>không còn hủy bỏ bữa ăn ngoài trời của chúng ta.<br>Nó không ngừng mưa. Chúng tôi đã không hủy bỏ picnic của chúng tôi, _<br>3. Mary vẫn mua chiếc đồng hồ, và đã có một mức giá cao.<br>Mary vẫn mua chiếc đồng hồ của mình, _<br>Đồng hồ có giá cao. Ma-ri, _<br>4. các em đã trễ học, giáo viên của tôi đã không trừng phạt tôi.<br>Tôi đã trễ học, giáo viên của tôi đã không trừng phạt tôi.<br>Tôi đã trễ cho trường học. Giáo viên của tôi không trừng phạt tôi.<br>5. tôi đã không đến gặp Jim trong bữa tiệc của mình.<br>Tôi đã không đi đến bữa tiệc, Jim đã không đến.<br>Tôi mời Jim đến bữa tiệc. không phải anh ta đã không đến.<br>6. tôi không muốn xem điều này film_______________ nó có nhiều đánh giá tốt.<br>Tôi không muốn watcht bộ phim này _ _ cho các em.<br>Bộ phim có nhiều đánh giá tốt. Tôi không muốn theo dõi nó, _ _ _.<br>7. có nhiều thách thức, Tom sẽ không từ bỏ giấc mơ của mình.<br>có nhiều thách thức, Tom sẽ không từ bỏ giấc mơ của mình.<br>Có rất nhiều những thử thách. _-a---<br>8. tôi đã học rất khó, tôi đã thất bại trong kỳ thi.<br>không thể học rất khó, tôi đã thất bại trong kỳ thi.<br>Tôi đã nghiên cứu rất khó khăn. I, _ _-c.<br><br>.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 3:[Sao chép]
Sao chép!
L.Trong tình huống này, thực phẩm rất tệ hại.<br>đâu có. Nhà hàng có danh tiếng tốt, thực phẩm tệ hại.<br>Nhà hàng có danh tiếng tốt.Thật không may, thực phẩm tệ hại.<br>Hai.Trong t ình huống này, chúng ta đang ở đâu vậy?<br>Tôi xin lỗi, chúng t ôi đã làm phiền buổi picnic.<br>Nó đã hết mưa.Chúng t ôi đã không hủy chuyến dã ngoại này.<br>Ba.Mary vẫn còn mua cái đồng hồ, giá rất cao.<br>Mary vẫn còn mua cái đồng hồ giá rất cao.<br>Đồng hồ có giá cao.Em yêu, em có mua không?<br>Bốn.Thật ra t ôi đến trường trễ, giáo viên của tôi đâu có phạt tôi.<br>Tôi đang đến trường trễ, giáo viên của t ôi đã không phạt tôi.<br>Tôi đến trường trễ.Sư phụ em đã không tha thứ cho em.<br>Năm.Tôi có mời Jim đến dự tiệc của t ôi, anh ấy không đến.<br>Tôi xin giới thiệu, Jim đã t ới.<br>Em đã mời Jim tới bữa tiệc.Trong t ình huống này, anh ta không có khả năng.<br>-6.Tôi không muốn xem phim này có nhiều bài phỏng vấn t ốt.<br>Tôi không muốn xem cuộn phim này đâu. Cám ơn.<br>Cuốn phim có rất nhiều bình luận tốt.Tôi không muốn nhìn thấy chuyện này đâu.<br>Bảy.Trong t ình huống này, có nhiều thử thách, Tom đã thắng;t từ bỏ ước mơ của mình.<br>Nếu có nhiều thử thách, Tom đã thắng độ cao không t ừ bỏ giấc mơ của mình.<br>Có rất nhiều thử thách. Tom đã thắng.<br>8!Tớ đã học rất nhiều, tớ đã trượt kì thi.<br>Tớ đã làm rớt kỳ thi.<br>Tôi đã học rất chăm chỉ.Tôi đã làm rớt kỳ thi.<br>Không.<br>
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: