Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó nhữ dịch - Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó nhữ Việt làm thế nào để nói

Cắm trại là một hoạt động vui chơi

Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại. Cắm trại có thể bao gồm việc sử dụng một lều, một cấu trúc đơn sơ hoặc không có chỗ trú thân gì cả.
Cắm trại diễn tả một tầm mức hoạt động rộng lớn. Các người cắm trại mưu sinh (Survivalist campers) khởi hành với ít hành tranh ngoài đôi giày của họ trong khi những người du hành thưởng ngoạn bằng xe đến cắm trại với các trang bị như điện, lò nấu, và đồ đạc dụng cụ tiện nghi khác. Cắm trại có thể là cắm trại đơn giản nhưng thường thường nó được kết hợp với các hoạt động khác như đi bộ đường dài, bơi lội, và câu cá. Nó có thể được kết hợp với đi bộ đường xa như đi bộ mang trang bị sau lưng hay một loạt các lần đi bộ đường xa từ một vị trí trung tâm.

Một số người đi nghỉ ngơi trong những trại được cất sẵn (permanent camps) mà ở đó có những nhà chòi nhỏ (cabins) và các cơ ngơi tiện nghi khác như trại săn hoặc trại hè cho trẻ em. Tuy nhiên, những kỳ nghỉ trong một trại như vậy thường không được xem là "cắm trại." Từ "cắm trại" hay "cắm trại bên ngoài" cũng có thể được dùng để chỉ những người sống ngoài nhà vì túng thiếu (như trong trường hợp của những người vô gia cư) hoặc những người sắp hàng dài chờ đợi cả đêm. Tuy nhiên, hầu hết, cụm từ "cắm trại" thường được dùng cho hoạt động cắm trại ngoài trời nhằm mục đích vui chơi giải trí mà không dùng nhiều đến các tiện nghi hoặc dịch vụ cung ứng cao cấp.
Cắm trại (Camping) là hoạt động vui chơi, giải trí ngoài trời. Người đi cắm trại rời xa chốn phố xá thị thành, vùng nhà cửa mà họ sống và làm việc hàng ngày để đến một nơi thiên nhiên xa lạ, dựng lều cắm trại, tận hưởng khung cảnh hoang dã trong khoảng vài ngày hay một tuần lễ. Cắm trại có nhiều hình thức như dựng lều vải bố hay ni-lông (tent), ngủ trong những láng trại đã có sẵn (cabin và lodge) hay ở trong những nhà di động được kéo theo xe (mobile home) hoặc căn nhà cũng là chiếc xe di chuyển được (motorhome hay recreational vehicle (RV)). Nhiều người đi cắm trại chỉ mang theo một túi ba lô trên lưng gọi là “backpack”, trong túi hành lý này có túi ngủ, thực phẩm và dụng cụ nấu nướng, sinh hoạt ngoài trời.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài gọi mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng ngữ tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại. Cắm trại có mùa bao gồm việc sử scholars một nhà, một cấu trúc thể sơ hoặc không có chỗ trú thân gì đoàn.Cắm trại lại tả một tầm mức hoạt động rộng lớn. Các người cắm trại mưu sinh (Survivalist trại) lớn hành với ít hành tranh ngoài đôi giày của họ trong khi những người du hành thưởng ngoạn bằng xe đến cắm trại với các trang bị như điện, lò nấu, và đồ đạc Scholars cụ tiện nghi ông. Cắm trại có Bulgaria là cắm trại thể giản nhưng thường thường nó được kết hợp với các hoạt động ông như đi bộ đường 戴思杰, bơi lội, và câu cá. Nó có Bulgaria được kết hợp với đi bộ đường xa như đi bộ mang trang bị sau lưng hay một loạt các lần đi bộ đường xa từ một vị trí trung tâm.Một số người đi nghỉ ngơi trong những trại được cất sẵn (vĩnh viễn trại) mà ở đó có những nhà chòi nhỏ (khoang hành) và các cơ ngơi tiện nghi ông như trại săn hoặc trại hè cho con em. Tuy nhiên, những kỳ nghỉ trong một trại như vậy thường không được xem là "cắm trại." Từ "cắm trại" hay "cắm trại bên ngoài" cũng có Bulgaria được dùng tiếng chỉ những người sống ngoài nhà vì túng thiếu (như trong trường hợp của những người vô gia cư) hoặc những người sắp hàng 戴思杰 chờ đợi đoàn đêm. Tuy nhiên, hầu hết, cụm từ "cắm trại" thường được dùng cho hoạt động cắm trại ngoài gọi nhằm mục đích vui chơi giải trí mà không dùng nhiều đến các tiện nghi hoặc dịch vụ cung ứng cao cấp.Cắm trại (Camping) là hoạt động vui chơi, giải trí ngoài gọi. Người đi cắm trại rời xa chốn phố xá thị thành, vùng nhà cửa mà họ sống và làm việc hàng ngày tiếng đến một nơi thiên nhiên xa lạ, dựng nhà cắm trại, tận hưởng khung cảnh hoang dã trong khoảng vài ngày hay một tuần lễ. Cắm trại có nhiều chuyển ngữ như dựng nhà vải cách hay ni-lông (lều), ngủ trong những láng trại đã có sẵn (cabin và lodge) hay ở trong những nhà di động được kéo theo xe (nhà di động) hoặc căn nhà cũng là chiếc xe di chuyển được (motorhome xe giải trí hay (RV)). Nhiều người đi cắm trại chỉ mang theo một túi ba lô trên lưng gọi là "ba lô", trong túi hành lý này có túi ngủ, thực phẩm và Scholars cụ nấu nướng, sinh hoạt ngoài gọi.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cắm trại is one hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà in which the following người tham gia called is users cắm trại would like to avoid xa nền văn Minh and thưởng thức tự nhiên in lúc trải qua one or hai đêm at one khu cắm trại . Cắm trại possible bao gồm việc sử dụng an lều, one cấu trúc đơn sơ or without chỗ trú thân gì cả.
Cắm trại diễn tả one level tầm hoạt động rộng lớn. Các người cắm trại Mưu sinh (trại survivalist) launch hành as ít hành tranh ngoài đôi giày their during the following người du hành thưởng NGOẠN bằng xe to cắm trại with trang bị such as điện, lò nấu, and đồ đạc dụng cụ tiện nghi khác. Cắm trại can be cắm trại đơn giản but thường thường it be combined with hoạt động khác like đi bộ đường dài, bơi lội, and câu cá. It may be combined with đi bộ đường xa such as đi bộ mang trang bị sau lưng or a loat the lần đi bộ đường xa from a vị trí trung tâm. Một số người đi nghỉ ngoi in the trại be cất sẵn (trại vĩnh viễn ) mà where is the following nhà Choi nhỏ (cabin) and other cơ Ngòi tiện nghi khác like trại săn or trại hè cho trẻ em. Tuy nhiên, the kỳ nghỉ in one trại such thường not be xem là "cắm trại". Từ "cắm trại" hay "cắm trại bên ngoài" can also be used for only người sống ngoài nhà vì túng thiếu (as in case of the following người vô gia cư) or users sắp hàng dài chờ đợi cả đêm. Tuy nhiên, hầu hết, cụm từ "cắm trại" thường used for hoạt động cắm trại ngoài trời Nhâm purpose vui chơi giải trí mà do not use many to the tiện nghi or dịch vụ cung ứng cao cấp. CAM trại (Camping) is hoạt động vui chơi, giải trí ngoài trời. Người đi cắm trại rời xa chốn phố xá thị thành, fields nhà cửa mà they sống and làm việc hàng ngày for to a nơi thiên nhiên xa lạ, dựng lều cắm trại, tận hưởng khung cảnh hoang dã trong khoảng a few days or a tuần lễ. Cắm trại has many hình thức like dựng lều vải bố hay ni-lông (lều), ngủ in the láng trại existing sẵn (cabin and lodge) hay out in the nhà di động be kéo theo xe (mobile home) or căn nhà also chiếc xe di chuyển be (xe motorhome hay giải trí (RV)). Nhiều người đi cắm trại chỉ mang theo one túi ba lô trên lưng gọi là "ba lô", trong túi hành lý has túi ngủ, thực phẩm and dụng cụ nấu nướng, sinh hoạt ngoài trời.


đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: