20) A ________ is a provision that restricts or specifies certain activities that a borrower can engage in. A) residual claimant B) risk hedge C) restrictive barrier D) restrictive covenant
20) ___ một là một điều khoản mà hạn chế hoặc chỉ định một số hoạt động mà một bên đi vay có thể tham giatrong.A) còn sót lại yêu cầu bồi thườngB) hàng rào rủi roC) hạn chế hàng ràoD) hạn chế giao ước
20) ________ là những điều khoản hạn chế hoặc quy định cụ thể các hoạt động nhất định mà người vay có thể tham gia vào. A) còn lại nguyên đơn B) hàng rào nguy C) hạn chế rào cản D) giao ước hạn chế