For example, prepare the ground; create a good/suitable situation for something to take place. Or: for the best; unpleasant now but will turn out well in the future.
Ví dụ, chuẩn bị mặt bằng; tạo ra một tình huống tốt/thích hợp cho một cái gì đó diễn ra. Hoặc: cho là tốt nhất; bây giờ khó chịu nhưng sẽ bật ra tốt trong tương lai.
Ví dụ, chuẩn bị mặt bằng; tạo ra một / tình huống phù hợp tốt cho một cái gì đó xảy ra. Hoặc: cho là tốt nhất; khó chịu, nhưng bây giờ sẽ lần lượt ra tốt trong tương lai.