Mời bạn ôn lại bài học ngày hôm qua trước khi bắt đầu học bài mới1. No dịch - Mời bạn ôn lại bài học ngày hôm qua trước khi bắt đầu học bài mới1. No Việt làm thế nào để nói

Mời bạn ôn lại bài học ngày hôm qua

Mời bạn ôn lại bài học ngày hôm qua trước khi bắt đầu học bài mới

1. Now we are going to ……………… about our plans for next year.
A. discuss
B. tell
C. talk
D. say
2. All the documents should be submitted ………… five o’clock tomorrow.
A. by
B. to
C. on
D. with
3. If we want to maintain government funding, we need to show that there really is a demand ——- these facilities.
A. by
B. on
C. with
D. for
4. Whether or not we play is dependent mostly …………… the weather.
A. to
B. on
C. by
D. in
5. He ……….. did all these works.
A. him
B. himself
C. his
D. he
6. Water, oil, rice, knowledge, homework,… là những danh từ:
A. Không đếm được
B. Đếm được
C. Tùy ngữ cảnh, có thể đếm được hoặc không
D. Đếm được số ít
7. Là chủ từ trong câu, đứng trước động từ, sau tính từ sở hữu, sau từ chỉ số lượng. Đây là loại từ nào?
A. Danh từ
B. Đại từ
C. Động từ
D. Trạng từ
8. Đứng sau tobe, trước danh từ, sau các động từ nhận thức tri giác (look, feel, seem, smell, taste, sound,…). Đây là loại từ gì?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Trạng từ
9. Đứng đầu câu hoặc cuối câu, bổ nghĩa cho cả câu. Đứng trước hoặc sau động từ bổ nghĩa cho động từ.Đây là loại từ nào?
A Danh từ
B. Trạng từ
C. Tính từ
D. Động từ
10. Trạng từ có thể bổ nghĩa cho:
A. Danh từ
B. Động từ & Tính từ
C. Cả câu
D. Bvà C đều đúng
11. Các tính từ sở hữu là:
A. My, your, our, his, her, their, its.
B. My, your, our, him, her, their, its.
C. My, your, our, his, her, theirs, its.
D. My, yours, ours, his, hers, theirs, its.
12. Đại từ sở hữu là:
A. Mine, yours, his, her, its, our, theirs.
B. Mine, yours, his, hers, ours, theirs.
C. Mine, your, his, her, its, ours, theirs.
D. Mine, yours, his, her, its, ours, theirs
13. Đại từ phản thân là các đại từ:
A. Myself, yourself, yourselves, himself, herselves, itself, ourselves, themselves.
B. Myself, yourself, yourselves, himself, herself, itself, ourselves, themselves.
C. Myself, yourself, yourselves, himself, herself, itself, ourselves, themself.
D. Myself, yourself, yourselves, himself, herself, itself, ourself, themself.
14. Nhóm: and, both… and…, not only… but also…, as well as…, furthermore, besides, moreover, in addition,… là nhóm liên từ nào?
A. Liên từ phụ thuộc
B. Liên từ kết hợp
C. Liên từ chỉ sự tương phản
D. Liên từ chỉ sự mâu thuẫn
15. Nhóm: but, yet, still, however, nevertheless,… là nhóm liên từ nào?
A. Liên từ thêm vào
B. Liên từ lựa chọn, đoán chừng
C. Liên từ mâu thuẫn
D. Liên từ điều kiện
16. Nhóm: either…or… , otherwise = or else = or, neither… nor…,… là nhóm liên từ nào?
A. Liên từ lựa chọn
B. Liên từ hậu quả
C. Liên từ phụ thuộc
D. Liên từ tương phản
17. Giới từ có thể theo sau: difficult, dangerous, available, convenient, perfect, necessary, helpful/useful là:
A. by
B. on
C. with
D. for
18. Take part in = ……= …… : tham gia
A. participate on = join in
B. participate in = join on
C. participate on = join on
D. participate in = join in
19. Khi nào dùng mạo từ a/an:
A. Dùng cho danh từ không đếm được
B. Dùng cho danh từ đếm được số nhiều
C. Dùng cho danh từ đếm được số ít, xác định
D. Dùng cho danh từ đếm được số ít, không xác định.
20. Khi nào dùng giới từ “on”:
A. dùng trước thứ trong tuần
B. dùng trước giờ
C. dùng trước năm
D. dùng trước tháng

Submit
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Mời bạn ôn lại hai khóa học ngày hôm qua trước khi bắt đầu khóa học hai mới1. bây giờ chúng ta sẽ... về kế hoạch của chúng tôi cho năm tiếp theo. Thảo luận về A. B. cho biết C. nói chuyện D. nói2. tất cả các tài liệu cần gửi... năm giờ vào ngày mai. A. bởi B. để C. trên D. với3. nếu chúng tôi muốn duy trì chính phủ tài trợ, chúng ta cần để hiển thị rằng có thực sự là một nhu cầu — —-các cơ sở. A. bởi Sinh ngày C. với D. cho4. có hay không chúng ta chơi phụ thuộc chủ yếu là... thời tiết. A. để Sinh ngày C. bởi D. trong5. ông... đã làm tất cả những tác phẩm này. A. anh ta B. tự C. ông Mất anh6. nước, dầu, gạo, kiến thức, bài tập về nhà,... là những danh từ: A. Không đếm được B. Đếm được C. Tùy tính cảnh, có mùa đếm được hoặc không D. Đếm được số ít7. Là hào từ trong câu, đứng trước động từ, sau tính từ sở hữu, sáu từ chỉ số lượng. Đây là loại từ nào? A. Danh từ B. Đại từ C. Động từ D. Trạng từ8. Đứng sáu tobe, trước danh từ, sau các động từ ngữ nhận tri tháp (nhìn, cảm thấy, dường như, mùi, vị, âm thanh,...). Đây là loại từ gì? A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ9. Đứng đầu câu hoặc cuối câu, bổ nghĩa cho đoàn câu. Đứng trước hoặc sau động từ bổ nghĩa cho động từ.Đây là loại từ nào? Một Danh từ B. Trạng từ C. Tính từ D. Động từ10. Trạng từ có mùa bổ nghĩa cho: A. Danh từ B. Động từ và Tính từ C. đoàn câu D. Bvà C đều đúng11. Các tính từ sở hữu là: A. của tôi, của bạn, chúng tôi, ông, bà, của, của nó. B. của tôi, của bạn, chúng tôi, anh ta, cô, của họ, của nó. C. của tôi, của bạn, chúng tôi, ông, bà, của họ, của nó. Mất của tôi, của bạn, chúng ta, của mình, cô ấy, họ, của nó.12. Đại từ sở hữu là: A. mỏ, của Anh, ông, bà, của nó, chúng tôi, họ. B. mỏ, của bạn, mình, cô ấy, chúng ta, họ. C. mỏ, của bạn, của ông, bà, của nó, chúng ta, họ. D. mỏ, của Anh, ông, bà, của nó, chúng ta, của họ13. đại từ phản thân là các đại từ: A. bản thân mình, bản thân, mình, mình, herselves, chính nó, bản thân, chính mình. Sinh bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, bản thân, chính mình, mình. C. bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, bản thân, chính mình, mình. Mất bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, bản thân, ourself, chính mình.14. Nhóm:, và cả hai... và..., không chỉ... mà còn..., cũng as..., hơn nữa, bên cạnh đó, hơn nữa, ngoài ra,... là nhóm liên từ nào? A. Liên từ phụ thuộc B. Liên từ kết hợp C. Liên từ chỉ sự tương phản D. Liên từ chỉ sự mâu thuẫn15. Nhóm: nhưng, Tuy vậy, vẫn còn, Tuy nhiên, Tuy nhiên,... là nhóm liên từ nào? A. Liên từ thêm vào B. Liên từ lựa chọn, đoán chừng C. Liên từ mâu thuẫn D. Liên từ Ban kiện16. Nhóm: hoặc là... hoặc..., nếu không = hoặc khác = hoặc, không phải... nor..., là nhóm liên từ nào? A. Liên từ lựa chọn B. Liên từ tỉnh hậu tên C. Liên từ phụ thuộc D. Liên từ tương phản17. Giới từ có Bulgaria theo sau: khó khăn, nguy hiểm, có sẵn, thuận tiện, hoàn hảo, cần thiết, hữu ích/hữu ích là: A. bởi Sinh ngày C. với D. cho18. tham gia ở =... =...: tham gia A. tham gia trên = tham gia trong B. tham gia = tham gia trên C. tham gia trên = tham gia trên D. tham gia = tham gia trong19. khi nào dùng mạo từ a/an: A. Dùng cho danh từ không đếm được B. Dùng cho danh từ đếm được số nhiều C. Dùng cho danh từ đếm được số ít, xác định D. Dùng cho danh từ đếm được số ít, không xác định.20. khi nào dùng giới từ "trên": A. dùng trước thứ trong tuần B. dùng trước giờ C. dùng trước năm D. dùng trước thángGửi
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Mời bạn ôn lại bài học ngày hôm qua before bắt đầu học bài mới

1. Bây giờ chúng ta sẽ .................. về kế hoạch cho năm tiếp theo.
A. thảo luận
B. nói với
C. nói chuyện với
D. nói
2. Tất cả các tài liệu cần được gửi ............ 05:00 ngày mai.
A. bởi
B. để
C. trên
D. với
3. Nếu chúng ta muốn duy trì chính phủ tài trợ, chúng ta cần phải thấy rằng có thực sự là một nhu cầu --- các cơ sở này.
A. bởi
B. trên
C. với
D. cho
4. Dù có hay không chúng tôi chơi là phụ thuộc chủ yếu ............... thời tiết.
A. đến
B. trên
C. bởi
D. trong
5. Ông ......... .. đã làm tất cả các công trình.
A. ông
B. mình
C. ông
D. anh
6. Nước, dầu, gạo, kiến thức, làm bài tập, ... là those danh từ:
A. Can not counted been
B. Đếm been
C. Tùy ngữ cảnh, have not count not or can not
D. Đếm been số ít
7. Là chủ từ trong câu, đứng trước động từ, sau tính từ sở hữu, sau từ chỉ số lượng. Here is loại từ nào?
A. Danh từ
B. Đại tu
C. Đồng Tử
D. Trang Tử
8. Đứng sau tobe, trước danh từ, sau all động từ nhận thức tri giác (nhìn, cảm thấy, dường như, hương, vị, âm thanh, ...). Here is loại từ gì?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Đồng Tử
D. Trang Tử
9. Đứng đầu câu or cuối câu, bổ nghĩa cho cả câu. Đứng trước or sau động từ bổ nghĩa cho động từ.Đây is loại từ nào?
Một danh từ
B. Trang Tử
C. Tính từ
D. Đồng Tử
10. Trạng from you can bổ nghĩa cho:
A. Danh từ
B. Động từ và Tính từ
C. Cả Cầu
D. BVA C will correctly
11. Các tính từ sở hữu is:
A. Của tôi, của bạn, của chúng tôi, của anh, của cô, của họ, của nó.
B. Của tôi, của bạn, của chúng tôi, anh ấy, cô ấy, của họ, của mình.
C. Của tôi, của bạn, của chúng tôi, của anh, của cô, của họ, của mình.
D. Của tôi, của bạn, chúng ta, mình, cô, của họ, của mình.
12. Đại từ sở hữu is:
A. Mine, bạn, mình, cô, của, của chúng tôi, họ.
B. Mine, bạn, mình, cô, chúng ta, của họ.
C. Mine, của bạn, của anh, của cô, của nó, chúng ta, của họ.
D. Mine, bạn, mình, cô, của nó, chúng ta, họ
13. Đại từ phản thân is all đại từ:
A. Bản thân mình, cho mình, mình, mình, herselves, chính nó, chính chúng ta, bản thân họ.
B. Bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, chính nó, chính chúng ta, bản thân họ.
C. Bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, chính nó, chính chúng ta, themself.
D. Bản thân mình, cho mình, mình, mình, mình, chính nó, ourself, themself.
14. Nhóm: và, cả hai ... và ..., không chỉ ... mà còn ..., cũng như ... Hơn nữa, bên cạnh đó, hơn nữa, ngoài ra, ... là nhóm liên từ nào?
A. Liên từ phụ thuộc
B. Liên từ kết hợp
C. Liên từ chỉ sự tương phản
D. Liên từ chỉ sự inconsistency
15. Nhóm: nhưng, tuy nhiên, vẫn còn, tuy nhiên, tuy nhiên, ... là nhóm liên từ nào?
A. Liên from adding
B. Liên from lựa chọn, đoán chừng
C. Liên from inconsistency
D. Liên from the terms
16. Nhóm: hoặc ... hoặc ..., nếu = hoặc khác = hay, cả hai không biết ..., ... là nhóm liên từ nào?
A. Liên from lựa chọn
B. Liên from hậu quả
C. Liên từ phụ thuộc
D. Liên từ tương phản
17. Giới from you can follow: khó khăn, nguy hiểm, có sẵn, thuận tiện, hoàn hảo, cần thiết, hữu ích / is hữu ích:
A. bởi
B. trên
C. với
D. cho
18. Tham gia vào = ...... = ......: tham gia
A. tham gia vào = tham gia trong
B. tham gia = tham gia vào
C. tham gia vào = tham gia vào
D. tham gia = tham gia
19. Khi nào dùng mạo từ a / an:
A. Dùng cho danh từ do not counted been
B. Dùng cho danh từ đếm been số nhiều
C. Dùng cho danh từ đếm been số ít, xác định
D. Dùng cho danh từ đếm been số ít, do not defined.
20. Khi nào dùng giới từ "on":
A. used trước thứ trong tuần
B. used trước giờ
C. used trước năm
D. used trước tháng

Gửi
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: