1.11. Bảng tiên lượng: là bảng kê chi tiết khối lượng and its giá công việc in hợp đồng.
1.12. Bên: là Chủ đầu tư or Nhà thầu according to context (yêu cầu) diễn đạt.
1.13. Biên bản nghiêm thu: là biên bản is released theo Điều 6 [Yêu cầu về chất lượng
sản phẩm and nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng].
1.14. Ngày:. Been hiểu is ngày dương lịch and tháng be understood as tháng dương lịch
1,15. Ngày làm việc: là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định
of pháp luật.
1.16. Thiết bị: là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ and other phương tiện, thiết bị
khác yêu cầu must have to Bên B thi công, hoàn thành công trình and sửa chữa bất cứ sai sot nào
(nếu có) .
đang được dịch, vui lòng đợi..
