according to the passage, a hobbyist ________. A. is usually paid for his hobbies B. may enjoy his work as a hobby. C. indulges in many hobbies D. is distinguished from a professional
theo các đoạn văn, một hobbyist ___. A. thường trả tiền cho sở thích của mình sinh có thể tận hưởng công việc của mình như là một sở thích. C. thỏa mãn trong nhiều sở thích mất phân biệt từ một chuyên gia
theo đoạn văn, một người đam mê ________. A. thường trả tiền cho sở thích của mình B. có thể tận hưởng công việc của mình như là một sở thích. C. thỏa mãn trong nhiều sở thích D. được phân biệt với một chuyên nghiệp