WORLD TRADE ORGANIZATION WT/DS404/R11 July 2011(11-3293)  Original: En dịch - WORLD TRADE ORGANIZATION WT/DS404/R11 July 2011(11-3293)  Original: En Việt làm thế nào để nói

WORLD TRADE ORGANIZATION WT/DS404/R

WORLD TRADE ORGANIZATION


WT/DS404/R
11 July 2011

(11-3293)


Original: English















UNITED STATES – ANTI-DUMPING MEASURES ON CERTAIN SHRIMP FROM VIET NAM


Report of the Panel





TABLE OF CONTENTS
Page


I. INTRODUCTION 1
A. ESTABLISHMENT AND COMPOSITION OF THE PANEL 1
B. PANEL PROCEEDINGS 2
II. FACTUAL ASPECTS 2
III. PARTIES' REQUESTS FOR FINDINGS AND RECOMMENDATIONS 3
A. VIET NAM 3
B. UNITED STATES 3
IV. ARGUMENTS OF THE PARTIES 3
V. ARGUMENTS OF THE THIRD PARTIES 4
VI. INTERIM REVIEW 4
A. INTRODUCTION 4
B. VIET NAM'S REQUESTS FOR REVIEW OF PRECISE ASPECTS OF THE INTERIM REPORT 4
C. UNITED STATES' REQUESTS FOR REVIEW OF PRECISE ASPECTS OF THE INTERIM
REPORT 4
D. OTHER CHANGES FROM THE INTERIM REPORT 6
VII. FINDINGS 6
A. RELEVANT PRINCIPLES REGARDING TREATY INTERPRETATION, THE APPLICABLE
STANDARD OF REVIEW, AND BURDEN OF PROOF 6
1. Standard of review 6
2. Rules of treaty interpretation 7
3. Burden of proof 8
B. INTRODUCTION TO THE PANEL'S FINDINGS – FACTUAL BACKGROUND 8
1. Relevant USDOC practices in anti-dumping proceedings 9
(a) The U.S. retrospective anti-dumping system 9
(b) "Zeroing" in the calculation of margins of dumping 10
(c) USDOC procedures with respect to the selection of respondents 11
(d) The USDOC's assignment of dumping margins to exporters not individually
examined 12
2. USDOC determinations in the Shrimp proceedings 13
(a) Original investigation 13
(b) First administrative review 13
(c) Second administrative review 14
(d) Third administrative review 14
(e) Fourth administrative review 14
(f) Fifth administrative review 15
(g) Sunset review 15
C. TERMS OF REFERENCE 15
1. Introduction 15
2. U.S. request for a preliminary ruling with respect to the USDOC determinations
in the original investigation and first administrative review 16
3. U.S. request for a preliminary ruling with respect to the "continued use of
challenged practices" measure 17
(a) Introduction 17
(b) Whether Viet Nam's panel request identifies the "continued use of challenged
practices" as a "measure at issue" as required under Article 6.2 of the DSU 18
(i) Main arguments of the parties 18
United States 18
Viet Nam 18
(ii) Main arguments of the third parties 19
(iii) Evaluation by the Panel 19
(c) Whether the "continued use of challenged practices" measure is amenable to WTO
challenge 26
4. Conclusion with respect to the measures at issue in this dispute 27
D. VIET NAM'S CLAIMS WITH RESPECT TO ZEROING 27
1. Introduction 27
2. Zeroing "as applied" in the administrative reviews at issue 27
(a) Introduction 27
(b) Whether the USDOC applied zeroing in the administrative reviews at issue 28
(i) Main arguments of the parties 28
Viet Nam 28
United States 28
(ii) Evaluation by the Panel 28
(c) Whether the USDOC's application of zeroing in the administrative reviews at issue is inconsistent with the provisions cited by Viet Nam 30
(i) Introduction 30
(ii) Viet Nam's claim under Article 2.4 of the Anti-Dumping Agreement 30
Main arguments of the parties 30
Viet Nam 30
United States 31
Main arguments of the third parties 31
India 31
Japan 32
Korea 32
Evaluation by the Panel 32
(iii) Viet Nam's claims of violation under Articles 9.3, 2.1, and 2.4.2 of the Anti-Dumping Agreement and Article VI:2 of the GATT 1994 34
3. Zeroing "as such" 35
(a) Introduction 35
(b) Whether Viet Nam has established the existence of the zeroing methodology as a rule
or norm of general and prospective application 36
(i) Main arguments of the parties 36
Viet Nam 36
United States 37
(ii) Evaluation by the Panel 37
(c) Whether the zeroing methodology is inconsistent, as such, with Article 9.3 of the
Anti-Dumping Agreement and Article VI:2 of the GATT 1994 43
(i) Main arguments of the parties 43
Viet Nam 43
United States 44
(ii) Main arguments of the third parties 45
(iii) Evaluation by the Panel 45
E. VIET NAM'S CLAIMS CONCERNING THE LIMITATION OF THE NUMBER OF SELECTED RESPONDENTS 47
1. Introduction 47
2. Viet Nam claims under Articles 6.10, 9.3, 11.1 and 11.3 of the Anti-Dumping Agreement 50
(a) Introduction 50
(b) Main arguments of the parties 50
(i) Viet Nam 50
(ii) United States 52
(c) Evaluation by the Panel 53
3. Claims under Article 6.10.2 of the Anti-Dumping Agreement 54
(a) Introduction 54
(b) Main arguments of the parties 55
(i) Viet Nam 55
Arguments with respect to the first sentence of Article 6.10.2 55
Arguments with respect to the second sentence of Article 6.10.2 56
(ii) United States 57
Arguments with respect to the first sentence of Article 6.10.2 57
Arguments with respect to the second sentence of Article 6.10.2 57
(c) Main arguments of the third parties 58
(i) European Union 58
(d) Evaluation by the Panel 58
(i) Viet Nam's claim under the first sentence of Article 6.10.2 58
(ii) Viet Nam's claim under the second sentence of Article 6.10.2 59
F. VIET NAM'S CLAIMS CONCERNING
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI DS404-WT-RNgày 11 tháng 9 năm 2011(11-3293) Bản gốc: tiếng AnhHOA KỲ-CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TRÊN MỘT SỐ TÔM TỪ VIỆT NAMBáo cáo của bảng điều khiển BẢNG NỘI DUNGTrang I. GIỚI THIỆU 1A. CƠ SỞ VÀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA BẢNG ĐIỀU KHIỂN 1B. BẢNG THỦ TỤC TỐ TỤNG 2II. THỰC TẾ CÁC KHÍA CẠNH 2III. BÊN YÊU CẦU CHO CÁC KẾT QUẢ VÀ KHUYẾN NGHỊ 3A. VIET NAM 3B. HOA KỲ 3IV. ĐỐI SỐ CỦA CÁC BÊN 3V. CÁC LUẬN CỨ CỦA BÊN THỨ BA 4VI. TẠM THỜI ĐÁNH GIÁ 4A. GIỚI THIỆU 4B. VIỆT NAM YÊU CẦU ĐỂ XEM XÉT CÁC KHÍA CẠNH CHÍNH XÁC CỦA BÁO CÁO TẠM THỜI 4C. HOA KỲ YÊU CẦU ĐỂ XEM XÉT CÁC KHÍA CẠNH CHÍNH XÁC CỦA TẠM THỜIBÁO CÁO 4D. CÁC THAY ĐỔI KHÁC TỪ BÁO CÁO TẠM THỜI 6VII. KẾT QUẢ 6A. CÁC NGUYÊN TẮC CÓ LIÊN QUAN VỀ HIỆP ƯỚC GIẢI THÍCH, VIỆC ÁP DỤNGTIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ, VÀ GÁNH NẶNG CHỨNG MINH CHO 61. tiêu chuẩn đánh giá 62. quy định của Hiệp ước giải thích 73. gánh nặng chứng minh 8B. GIỚI THIỆU VỀ NHỮNG PHÁT HIỆN CỦA BẢNG ĐIỀU KHIỂN-THỰC TẾ NỀN 81. có liên quan thực hành USDOC trong thủ tục tố tụng chống bán phá giá 9(a) quá khứ chống bán phá giá hệ thống Mỹ 9(b) "Zeroing" trong tính toán lợi nhuận của 10 bán phá giá(c) USDOC thủ tục đối với việc lựa chọn người trả lời 11(d) USDOC chuyển nhượng bán phá giá các lợi nhuận cho doanh nghiệp xuất khẩu không phải cá nhânkiểm tra 122. USDOC quyết định tố tụng tôm 13(a) ban đầu điều tra 13(b) đầu tiên duyệt xét điều hành 13(c) thứ hai duyệt xét điều hành 14(d) thứ ba duyệt xét điều hành 14(e) thứ tư duyệt xét điều hành 14(f) thứ duyệt xét điều hành 15(g) hoàng hôn đánh giá 15C. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU 151. giới thiệu 152. Hoa Kỳ yêu cầu cho một phán quyết sơ bộ đối với các quyết định USDOCtrong bản gốc điều tra và xem xét hành chính đầu tiên 163. Hoa Kỳ yêu cầu cho một phán quyết sơ bộ đối với "tiếp tục sử dụngthách thức thực hành"biện pháp 17(a) giới thiệu 17(b) cho dù Việt Nam bảng yêu cầu xác định là "tiếp tục sử dụng thử tháchthực tiễn"như là một"biện pháp ở vấn đề"như theo bài viết 6.2 DSU 18(i) chính lý luận của Đảng 18Hoa Kỳ 18Việt Nam 18(ii) chính lập luận của bên thứ ba 19(iii) đánh giá của bảng 19(c) có biện pháp "tiếp tục sử dụng của các thách thức thực hành" là amenable để gia nhập WTOthách thức 264. kết luận đối với các biện pháp tại vấn đề trong cuộc tranh cãi này 27D. VIỆT NAM TUYÊN BỐ ĐỐI VỚI ZEROING 271. giới thiệu 272. zeroing "như áp dụng" trong đánh giá hành chính vấn đề 27(a) giới thiệu 27(b) cho dù USDOC áp dụng zeroing trong đánh giá hành chính vấn đề 28(i) chính đối số của các bên 28Việt Nam 28Hoa Kỳ 28(ii) đánh giá bởi bảng 28(c) việc áp dụng các USDOC zeroing trong đánh giá hành chính vấn đề là không phù hợp với các quy định trích dẫn bởi Việt Nam 30(i) giới thiệu 30(ii) của Việt Nam yêu cầu theo điều 2.4 chống bán phá giá thỏa thuận 30Các lập luận chính của Đảng 30Việt Nam 30Hoa Kỳ 31Các lập luận chính của bên thứ ba 31Ấn Độ 31Nhật bản 32Triều tiên 32Đánh giá của bảng điều khiển 32(iii) của Việt Nam tuyên bố của các vi phạm theo điều 9.3, 2.1 và 2.4.2 Hiệp định chống bán phá giá và bài viết VI:2 của GATT năm 1994 343. zeroing 35 "là như vậy"(a) giới thiệu 35(b) cho dù Việt Nam đã thiết lập sự tồn tại của các phương pháp zeroing theo quy địnhhoặc tiêu chuẩn chung và tiềm năng ứng dụng 36(i) chính đối số của các bên 36Việt Nam 36Hoa Kỳ 37(ii) đánh giá của bảng 37(c) cho dù các phương pháp zeroing là không phù hợp, như vậy, với bài viết 9.3 của cácChống bán phá giá thỏa thuận và điều VI:2 của GATT năm 1994 43(i) chính đối số của các bên 43Việt Nam 43Hoa Kỳ 44(ii) chính lập luận của bên thứ ba 45(iii) đánh giá của bảng điều khiển 45E. VIỆT NAM YÊU CẦU BỒI THƯỜNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC GIỚI HẠN VỀ SỐ LƯỢNG CÁC LỰA CHỌN TRẢ LỜI 471. giới thiệu 472. Việt Nam tuyên bố dưới bài viết 6.10, 9.3, 11.1 và 11.3 chống bán phá giá thỏa thuận 50(a) giới thiệu 50(b) chính đối số của các bên 50(i) Việt Nam 50(ii) Hoa Kỳ 52(c) đánh giá của bảng điều khiển 533. các yêu cầu bồi thường theo điều 6.10.2 của Hiệp định chống bán phá giá 54(a) giới thiệu 54(b) chính đối số của các bên 55(i) Việt Nam 55Lý luận đối với những câu đầu tiên của bài viết 6.10.2 55Các đối số liên quan đến câu thứ hai của bài viết 6.10.2 56(ii) Hoa Kỳ 57Lý luận đối với những câu đầu tiên của bài viết 6.10.2 57Các đối số liên quan đến câu thứ hai của bài viết 6.10.2 57(c) chính lập luận của bên thứ ba 58(i) liên minh châu Âu 58(d) đánh giá của bảng điều khiển 58(i) của Việt Nam yêu cầu theo câu đầu tiên của bài viết 6.10.2 58(ii) của Việt Nam yêu cầu theo câu thứ hai của bài viết 6.10.2 59F. VIỆT NAM TUYÊN BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI


WT / DS404 / R
11 tháng 7 năm 2011

(11-3293)


Bản gốc: tiếng Anh















HOA KỲ - BIỆN PHÁP CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TRÊN TÔM MỘT SỐ TỪ VIỆT NAM


Báo cáo của Ban Hội thẩm





MỤC LỤC
Trang


I. GIỚI THIỆU 1
A. THÀNH LẬP VÀ THÀNH PHẦN CỦA PANEL 1
B. TỤNG PANEL 2
II. KHÍA CẠNH thực tế 2
III. YÊU CẦU BÊN 'CHO KẾT QUẢ VÀ KIẾN NGHỊ 3
A. VIỆT NAM 3
B. HOA KỲ 3
IV. LUẬN CỦA CÁC BÊN 3
V. LUẬN CỦA CÁC BÊN THỨ BA 4
VI. ĐÁNH GIÁ TẠM 4
A. GIỚI THIỆU 4
B. YÊU CẦU CỦA VIỆT NAM ĐỂ ĐÁNH GIÁ CÁC MẶT CHÍNH XÁC CỦA BÁO CÁO TẠM 4
C. YÊU CẦU HOA KỲ 'CHO TỔNG QUAN VẤN ĐỀ CHÍNH XÁC CỦA TẠM THỜI
BÁO CÁO 4
D. THAY ĐỔI TỪ CÁC BÁO CÁO GIỮA 6
VII. KẾT QUẢ 6
A. NGUYÊN TẮC LIÊN QUAN VỀ GIẢI THÍCH HIỆP ƯỚC, THE ÁP DỤNG
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VÀ nghĩa vụ chứng minh 6
1. Tiêu chuẩn xét 6
2. Quy định của điều ước quốc giải thích 7
3. Việc chứng minh 8
B. GIỚI THIỆU VỀ KẾT QUẢ CỦA PANEL'S - thực tế BỐI CẢNH 8
1. thực hành DOC có liên quan trong các vụ kiện chống bán phá giá 9
(a) Các hệ thống chống bán phá giá hồi cứu Mỹ 9
(b) "Zeroing" trong tính toán biên độ bán phá giá 10
(c) các thủ tục DOC đối với việc lựa chọn người trả lời 11 với
(d) phân công của Bộ Thương Mại Mỹ bán phá giá lợi để xuất khẩu không riêng
kiểm tra 12
2. xác định USDOC trong tố tụng tôm 13
(một) Original tra 13
(b) Đầu tiên quản trị xem lại 13
(c) thứ hai hành chính xem xét 14
(d) thứ ba xem xét hành chính 14
(e) xem xét hành chính lần thứ tư 14
(f) xem xét hành chính lần thứ năm 15
(g) Sunset xét 15
C. ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU 15
1. Giới thiệu 15
2. yêu cầu của Mỹ cho một phán quyết sơ bộ đối với các quyết định Bộ Thương Mại Mỹ
trong việc điều tra ban đầu và xem xét hành chính lần đầu tiên 16
3. yêu cầu của Mỹ cho một phán quyết sơ bộ đối với "tiếp tục sử dụng với
thông lệ thử thách" đo 17
(a) Giới thiệu 17
(b) yêu cầu bảng điều khiển của Cho dù Việt Nam xác định "tiếp tục sử dụng các thách thức
thực hành" như một "biện pháp tại vấn đề" như yêu cầu theo Điều 6.2 của DSU 18
(i) lập luận chính của các bên 18
Kỳ Hoa 18
Việt Nam 18
(ii) lập luận chính của các bên thứ ba 19
(iii) Đánh giá của Ban tư 19
(c) cho dù "tiếp tục sử dụng các thực hành thách thức" biện pháp là tuân theo WTO
thách thức 26
4. Kết luận liên quan đến các biện pháp với tại vấn đề tranh chấp này 27
D. VIỆT NAM KHIẾU NẠI ĐỐI VỚI zeroing 27
1. Giới thiệu 27
2. Zeroing "như áp dụng" trong đánh giá hành chính ở cấp 27
(một) Giới thiệu 27
(b) Cho dù DOC áp dụng zeroing trong các đánh giá hành chính ở cấp 28
(i) chính lập luận của các bên 28
Nam 28 Việt
Mỹ 28
(ii) đánh giá của Ban tư 28
(c) Cho dù ứng dụng của DOC zeroing trong các đánh giá hành chính tại vấn đề là không phù hợp với các quy định được trích dẫn bởi Việt Nam 30
(i) Giới thiệu 30
( ii) tuyên bố của Việt Nam theo Điều 2.4 của Hiệp định chống bán phá giá 30
lập luận chính của các bên 30
Việt Nam 30
Hoa Kỳ 31
lập luận chính của các bên thứ ba 31
Ấn Độ 31
Nhật Bản 32
Hàn Quốc 32
Đánh giá của Ban tư 32
(iii) Nam Việt tuyên bố của các vi phạm theo Điều 9.3, 2.1, và 2.4.2 của Hiệp định chống bán phá giá và Điều VI: 2 của GATT 1994 34
3. Zeroing "như vậy" 35
(a) Giới thiệu 35
(b) Cho dù Việt Nam đã thiết lập sự tồn tại của các phương pháp zeroing như một quy luật
hay tiêu chung và tiềm năng ứng dụng 36
(i) lập luận chính của các bên 36
Việt Nam 36
Hoa Kỳ 37
(ii) Đánh giá của Ban tư 37
(c) Cho dù phương pháp zeroing là không phù hợp, như vậy, với Điều 9.3 của
Hiệp định chống bán phá giá và Điều VI: 2 của GATT 1994 43
(i) lập luận chính của các bên 43
Việt Nam 43
Hoa Kỳ 44
(ii) lập luận chính của các bên thứ ba 45
(iii) đánh giá của HĐXX 45
E. KHIẾU NẠI CỦA VIỆT NAM VỀ GIỚI HẠN CỦA số người được phỏng CHỌN 47
1. Giới thiệu 47
2. Việt Nam tuyên bố theo Điều 6.10, 9.3, 11.1 và 11.3 của Hiệp định Chống bán phá giá 50
(a) Giới thiệu 50
(b) lập luận chính của bên 50
(i) Việt Nam 50
(ii) Hoa Kỳ 52
(c) Đánh giá của HĐXX 53
bố 3. theo Điều 6.10.2 của Hiệp định chống bán phá giá 54
(a) Giới thiệu 54
(b) lập luận chính của các bên 55
(i) Việt Nam 55
Lý luận liên quan đến câu đầu tiên của Điều 6.10.2 55 với
lập luận liên quan đến câu thứ hai của Điều 56 6.10.2
(ii) Hoa Kỳ 57
Lập luận đối với câu đầu tiên của Điều 6.10 với. 2 57
Lập luận liên quan đến câu thứ hai của Điều 6.10.2 57 với
(c) lập luận chính của các bên thứ ba 58
(i) Liên minh châu Âu 58
(d) Đánh giá của Ban tư 58
(i) tuyên bố của Việt Nam theo câu đầu Điều 6.10.2 58
(ii) yêu cầu của Việt Nam theo câu thứ hai của Điều 59 6.10.2
F. KHIẾU NẠI CỦA VIỆT NAM VỀ
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: