1 INTRODUCTION 41.1 GENERAL 41.2 WORK SCOPE 42 CONSTRUCTION PROCEDURE  dịch - 1 INTRODUCTION 41.1 GENERAL 41.2 WORK SCOPE 42 CONSTRUCTION PROCEDURE  Việt làm thế nào để nói

1 INTRODUCTION 41.1 GENERAL 41.2 WO

1 INTRODUCTION 4
1.1 GENERAL 4
1.2 WORK SCOPE 4
2 CONSTRUCTION PROCEDURE 4
2.1 WORK FLOW-CHART 4
2.2 WORK PROCEDURE 6
(1) Preparation Works 6
(2) Setting center point of the bored piles 7
(3) Assembling Guide frame 8
(4) Setting of the temporary casing 8
(5) Drilling work 9
(6) 1st Cleaning bottom of the holes & Change Bentonite 12
(7) Reinforcement fabrication and Installation of the rebar cage 12
(8) Setting of Tremie Pipe and Re-cleaning (2nd Time Clearing) of Borehole 14
(9) Casting concrete 15
(10) Removal of Temporary Casing 17
3 RESOURCES TO BE USED 18
3.1 EQUIPMENT TO BE USED 18
3.2 ORGANIZATION 19
4 CONTINGENCY AND SOLUTION 20
4.1 CONTINGENCY OF DRILLING WORK 20
4.2 CONTINGENCY OF SUCCESSIVE WORK 21
5 QUALITY CONTROL 21
5.1 QUALITY CONTROL 21
5.2 ORGANIZATION / STAFF 21
5.3 PILOT PILE INSPECTION AND TEST 22
5.4 TOLERANCE OR RANGES 25
5.5 INSPECTION AND TEST PERSONNEL 25
5.6 LABORATORY 25
5.7 QUALITY CONTROL PLAN FOR BORED PILING WORKS 26
6 HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT 27
6.1 HSE TRAINING 27
6.2 PPE 27
6.3 TOOL BOX MEETING (TBM) 27
6.4 HSE INSPECTION 27
6.5 SAFETY CONTROL MEASURES 28
(1) Crane and Heavy Equipment Control 28
(2) Electrical Works 28
(3) Fire Fighting Equipment and Fire Prevention 28
6.6 ENVIRONMENTAL CONTROL MEASURES 28
(1) Water Pollution Control 28
(2) Protection of Air Quality 29
(3) Noise Control 29
(4) Others 29
7 EMERGENCY RESPONSE CHART 31
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1 GIỚI THIỆU 41.1 TỔNG QUÁT 41.2 PHẠM VI CÔNG VIỆC 42 XÂY DỰNG QUY TRÌNH 42.1 CÔNG VIỆC FLOW-CHART 42.2 CÔNG VIỆC THỦ TỤC 6(1) để chuẩn bị công trình 6(2) thiết lập Trung tâm điểm của cọc 7(3) tập trung hướng dẫn khung 8(4) cài đặt tạm thời vỏ 8Công việc khoan (5) 9(6) 1 hấp dưới cùng của lỗ & thay đổi Bentonite 12(7) tăng cường chế tạo và lắp đặt của cốt thép lồng 12(8) thiết lập của Tremie ống và tái làm sạch (2 thời gian giải phóng) của giếng khoan 14(9) đúc bê tông 15(10) loại bỏ tạm thời vỏ 173 TÀI NGUYÊN PHẢI ĐƯỢC SỬ DỤNG 183.1 THIẾT BỊ PHẢI ĐƯỢC SỬ DỤNG 183.2 TỔ CHỨC 194 PHÒNG HỜ VÀ GIẢI PHÁP 204.1 PHÒNG HỜ CỦA CÔNG VIỆC KHOAN 204.2 CONTINGENCY KẾ TIẾP LÀM VIỆC 21KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG 5 215.1 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG 215.2 TỔ CHỨC / NHÂN VIÊN 215.3 ĐỐNG THÍ ĐIỂM KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM 225.4 KHOAN DUNG HOẶC PHẠM VI 255.5 NHÂN VIÊN KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM 255.6 PHÒNG THÍ NGHIỆM 255.7 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH CHO CHÁN XI MĂNG ĐẤT HOẠT ĐỘNG 266 Y TẾ, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG 276.1 HSE ĐÀO TẠO 276.2 PPE 276.3 CUỘC HỌP HỘP CÔNG CỤ (TBM) 276.4 KIỂM TRA HSE 276.5 BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT AN TOÀN 28Cần cẩu (1) và kiểm soát thiết bị nặng 28(2) điện công trình 28(3) cháy thiết bị và phòng cháy 286.6 CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG 28(1) nước kiểm soát ô nhiễm 28(2) bảo vệ chất lượng không khí 29(3) kiểm soát tiếng ồn 29(4) khác 29BẢNG XẾP HẠNG PHẢN ỨNG KHẨN CẤP 7 31
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1 GIỚI THIỆU 4
1.1 CHUNG 4
1.2 VIỆC PHẠM VI 4
2 XÂY DỰNG QUY TRÌNH 4
2.1 WORK FLOW-ĐỒ 4
2.2 VIỆC THỦ TỤC 6
(1) Chuẩn bị công trình 6
(2) Thiết lập trung tâm điểm của cọc khoan nhồi 7
(3) Lắp ráp Hướng dẫn khung 8
(4 ) Setting của vỏ tạm thời 8
(5) Công việc khoan 9
(6) 1 đáy sạch các lỗ & Change Bentonite 12
(7) Tăng cường chế tạo và lắp đặt các lồng cốt thép 12
(8) Thiết lập Tremie ống và Re-làm sạch ( 2 Thời gian thanh toán bù trừ) của giếng khoan 14
(9) đúc bê tông 15
(10) Loại bỏ tạm Vỏ bọc 17
3 NGUYÊN CHO ĐƯỢC SỬ DỤNG 18
3.1 THIẾT BỊ SỬ DỤNG 18
3.2 TỔ CHỨC 19
4 dự phòng và GIẢI PHÁP 20
4.1 dự phòng của KHOAN CÔNG 20
4.2 dự phòng của tiếp WORK 21
5 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG 21
5.1 CHẤT LƯỢNG KIỂM SOÁT 21
5.2 TỔ CHỨC / NHÂN VIÊN 21
5.3 PILOT KIỂM TRA VÀ THI PILE 22
5.4 chống chịu hoặc dãy 25
5.5 KIỂM TRA VÀ THI NHÂN 25
5.6 Phòng thí nghiệm 25
5.7 CHẤT LƯỢNG KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHO CỌC KHOAN CÔNG TRÌNH 26
6 HEALTH, SAFETY VÀ MÔI TRƯỜNG 27
6.1 HSE ĐÀO TẠO 27
6.2 PPE 27
6.3 TOOL BOX HỌP (TBM) 27
KIỂM TRA 6.4 HSE 27
6.5 KIỂM SOÁT AN TOÀN PHÁP 28
(1) Crane và Heavy Thiết bị kiểm soát 28
(2) Công trình điện 28
(3) Thiết bị chữa cháy và chữa cháy Phòng ngừa 28
6.6 CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG 28
(1) Kiểm soát ô nhiễm nước 28
(2) Bảo vệ chất lượng không khí 29
(3) Noise Control 29
(4) Các loại khác 29
7 KHẨN CẤP ỨNG PHÓ ĐỒ 31
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: