Table 3The extent to which the client-related mechanisms would help pr dịch - Table 3The extent to which the client-related mechanisms would help pr Việt làm thế nào để nói

Table 3The extent to which the clie

Table 3
The extent to which the client-related mechanisms would help prevent and detect management fraud Panel A
Descriptive statistics
All Auditors Directors

n Mean (s.d.) Range (0 –10) n Mean (s.d.) n Mean (s.d.)
Prevent management fraud Audit committee S 72
4.92 (2.42)
0 – 9
36
4.83 (2.04)
36
5.00 (2.78)
W 62 4.44 (2.05) 1–10 27 4.22 (1.83) 35 4.60 (2.21)
Internal audit Y 67 5.06 (2.34) 0 – 9 33 5.06 (2.03) 34 5.06 (2.63)
N 67 4.33 (2.14) 0 –10 30 4.03 (1.75) 37 4.57 (2.40)
Code of conduct S 68 5.25 (2.18) 1–10 33 4.73 (2.04) 35 5.74 (2.23)
W 66 4.12 (2.21) 0 – 9 30 4.40 (1.89) 36 3.89 (2.45)
Detect management fraud
Audit committee S 72 5.06 (2.21) 0 – 9 36 4.50 (1.96) 36 5.61 (2.34)
W 62 4.24 (2.02) 1– 8 27 4.15 (2.20) 35 4.31 (1.91)
Internal audit Y 67 5.22 (2.16) 0 – 9 33 5.18 (1.83) 34 5.27 (2.47)
N 67 4.13 (2.03) 0 – 9 30 3.43 (1.92) 37 4.70 (1.96)
Code of conduct S 68 5.21 (2.11) 1– 9 33 4.49 (2.03) 35 5.89 (1.97)
W 66 4.14 (2.09) 0 – 8 30 4.20 (2.11) 36 4.08 (2.10)
Panel B
Results of ANOVA
Prevent management fraud Detect management fraud
Main effects F-Value Probability F-Value Probability
Audit committee 2.460 .119 5.604 .020
Internal audit 2.929 .090 10.172 .002
Code of conduct 7.329 .008 8.420 .004
Respondent group* 0.703 .404 3.311 .071
Significant interaction effects (only those significant at p  .1 or less are shown)
Internal audit  group NS NS 3.422 .067
Code of conduct  group 3.508 .064 4.956 .028
S  Strong; W  Weak; Y  Yes; N  No; NS  Not Significant
*Auditors versus directors


From Panel B of Table 3, it can be seen that the code of conduct variable is highly significant for the prevention of management fraud while the internal audit variable is marginally significant (p  .09). For the detection of management fraud, all three manipulated variables are significantly different at the .05 level while the group variable is marginally significant at p  .071. Further tests of the interaction effect between code of conduct and respondent group again indicate that it is directors who believe that a strongly enforced code affects both the prevention and detection
2175/5000
Từ: Anh
Sang: Việt
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Bảng 3Mức độ mà các cơ chế liên quan đến khách hàng sẽ giúp ngăn ngừa và phát hiện gian lận quản lý bảng AThống kê mô tảTất cả các giám đốc kiểm toán viênn có nghĩa là (SD) phạm vi (0 –10) có nghĩa là n (SD) n có nghĩa là (SD)Ngăn chặn các ban quản lý gian lận kiểm toán S 72 4.92 (2,42) 0-9 36 4,83 (2,04) 36 5.00 (2,78)W 62 4,44 (2,05) 1-10 27 4,22 (1.83) 35 4,60 (2,21)Kiểm toán nội bộ Y 67 5,06 (2.34) 0 – 9 33 5,06 (2,03) 34 5,06 (2.63)N 67 4.33 (2.14) 0 –10 30 4.03 (1,75) 37 4.57 (2,40)Quy tắc ứng xử S 68 5,25 (2.18) 1-10 33 4.73 (2,04) 35 5,74 (2,23)W 66 4.12 (2,21) 0 – 9 30 4,40 (1.89) 36 3,89 (2,45)Phát hiện gian lận quản lý Kiểm tra ủy ban S 72 5,06 (2,21) 0 – 9 36 4,50 (1,96) 36 5,61 (2.34) W 62 4,24 (2,02) 1 – 8 27 4.15 (2.20) 35 4.31 (1,91)Kiểm toán nội bộ Y 67 5,22 (2.16) 0 – 9 33 5,18 (1.83) 34 5.27 (2.47) N 67 4,13 (2,03) 0 – 9 30 3.43 (1.92) 37 4,70 (1,96)Quy tắc ứng xử S 68 5.21 (2.11) 1 – 9 33 4,49 (2,03) 35 5,89 (1,97) W 66 4,14 (2,09) 0 – 8 30 4,20 (2.11) 36 4.08 (2.10)Bảng BKết quả của ANOVA Ngăn chặn quản lý gian lận phát hiện quản lý gian lậnChính hiệu F giá trị xác suất F-giá trị xác suấtKiểm tra ủy ban 2.460.119 5.604.020Kiểm toán nội bộ 2.929.090 10.172.002QTƯX của 7.329.008 8.420.004Bị nhóm * 0.703.404 3.311.071Hiệu ứng tương tác đáng kể (chỉ những người quan trọng tại p .1 hoặc ít hơn được hiển thị)Kiểm toán nội bộ  nhóm NS NS 3.422.067Quy tắc ứng xử  nhóm 3.508.064 4.956.028S  mạnh; W  yếu; Y  Yes; N  không; NS  không đáng kể* Kiểm toán viên so với giám đốcTừ bảng B của bảng 3, có thể thấy rằng mã tiến hành biến là rất quan trọng để phòng ngừa gian lận quản lý trong khi biến kiểm toán nội bộ là đáng kể (p .09). Phát hiện gian lận quản lý, tất cả các biến chế tác ba là đáng kể khác nhau ở mức độ.05 trong khi nhóm biến là đáng kể tại p .071. Các xét nghiệm thêm hiệu ứng tương tác giữa các quy tắc ứng xử và thắc nhóm một lần nữa cho thấy rằng nó là giám đốc những người tin rằng một mã thi hành mạnh mẽ ảnh hưởng đến phòng ngừa và phát hiện
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Bảng 3
Mức độ mà các cơ chế khách hàng liên quan sẽ giúp ngăn ngừa và phát hiện gian lận quản lý Panel Một
thống kê mô tả
tất cả các Kiểm toán viên Giám đốc

n Mean (sd) Range (0 -10) n Mean (sd) n Mean (sd)
Ngăn chặn gian lận quản lý Kiểm toán ban S 72
4.92 (2.42)
0-9
36
4.83 (2.04)
36
5.00 (2.78)
W 62 4,44 (2,05) 1-10 27 4,22 (1,83) 35 4.60 (2.21)
kiểm toán nội bộ Y 67 5.06 (2.34) 0-9 33 5.06 (2.03) 34 5.06 (2.63)
N 67 4.33 (2.14) 0 -10 30 4,03 (1,75) 37 4,57 (2,40)
Quy tắc ứng xử S 68 5,25 (2,18) 1-10 33 4,73 (2,04) 35 5,74 (2,23 )
W 66 4.12 (2.21) 0-9 30 4.40 (1.89) 36 3,89 (2,45)
Phát hiện quản lý gian lận
ủy ban Kiểm toán S 72 5.06 (2.21) 0-9 36 4,50 (1,96) 36 5.61 (2.34)
W 62 4,24 (2,02) 1- 8 27 4.15 (2.20) 35 4,31 (1,91)
kiểm toán nội bộ Y 67 5.22 (2.16) 0-9 33 5,18 (1,83) 34 5,27 (2.47)
N 67 4.13 (2.03) 0-9 30 3.43 (1.92) 37 4.70 (1,96)
Quy tắc ứng xử S 68 5.21 (2.11) 1- 9 33 4.49 (2.03) 35 5.89 (1.97)
W 66 4,14 (2,09) 0-8 30 4.20 (2.11) 36 4,08 (2.10)
Hình B
Kết quả ANOVA
Prevent gian lận quản lý Phát hiện gian lận quản lý
tác động chính F-Giá trị xác suất F-Giá trị xác suất
ban kiểm toán 2,460 0,119 5,604 0,020
kiểm toán nội bộ 2,929 0,090 10,172 0,002
Quy tắc ứng xử 7,329 0,008 8,420 0,004
nhóm Đơn * 0,703 0,404 3,311 0,071
đáng kể tác động tương tác (chỉ những người có ý nghĩa với p  0,1 hoặc ít hơn được hiển thị)
kiểm toán nội bộ  nhóm NS NS 3,422 0,067
Quy tắc ứng xử  nhóm 3,508 0,064 4,956 0,028
S  mạnh; W  yếu; Y  Có; N  Không; NS  Không đáng kể
* Kiểm toán viên so với đạo diễn


Từ hình B của Bảng 3, nó có thể được nhìn thấy rằng quy tắc ứng xử biến là rất quan trọng cho công tác phòng chống gian lận trong khi quản lý các biến kiểm toán nội bộ là nhẹ đáng kể (p  0,09). Đối với việc phát hiện gian lận quản lý, tất cả ba biến thao tác khác nhau đáng kể ở mức 0,05 trong khi các biến nhóm là nhẹ đáng kể tại p  0,071. Kiểm tra sau đó của hiệu ứng tương tác giữa các quy tắc ứng xử và bị đơn nhóm một lần nữa cho thấy rằng nó là đạo diễn người tin rằng một mã thực thi mạnh mẽ ảnh hưởng đến cả việc phòng ngừa và phát hiện
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: ilovetranslation@live.com