Authorized users (employees or suppliers) access unauthorized databases. For example, an engineer might break into the human resources database to obtain confidential salary information.
Người dùng được ủy quyền (nhân viên hoặc nhà cung cấp) truy cập cơ sở dữ liệu trái phép. Ví dụ, một kỹ sư có thể đột nhập vào cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực để có được thông tin bí mật lương.
Người sử dụng có thẩm quyền (nhân viên hoặc các nhà cung cấp) truy cập cơ sở dữ liệu trái phép. Ví dụ, một kỹ sư có thể đột nhập vào cơ sở dữ liệu nguồn nhân lực để có được thông tin bí mật tiền lương.