Quá trình [19], [20] Các sulfua + O2 → oxit + SO2 Hình thành SO2 Hữu cơ S + O2 → SO2Nguyên mill CaCO3 + SO2 → CaSO3 + SO2 Absorptio n CO2 Các sulfua + O2 → oxit +Preheatin SO2 hình thành SO2 Hữu cơ S + O2 → SO2g khu SO2 Absorptio CaCO3 + SO2 → CaSO3 + n CO2 Nhiên liệu S + O2 → SO2 Calcining SO2 hình thành CaSO4 + C → CaO + SO2 + COkhu vực SO2 Absorptio CaO + SO2 → CaSO3 n CaSO3 + ½ O2 → CaSO4 Nhiên liệu S + O2 → SO2 SO2 Hình thành sulfat → oxit + SO2 + ½ O2Đốt cháy NaO SO2 ++ ½ O2 → NaSO4khu vực SO2 Absorptio K2O ++ SO2 ½ O2 → n K2SO4 CaO + SO2 + ½ O2 → CaSO4 Bảng 1: Loại nhiên liệu được sử dụng trong ngành công nghiệp xi măngTrong số các loại nhiên liệu năng lượng % đất nước Chia sẻ Điện 11-14 Canada và Ấn Độ Than 33-41 Canada và Ấn Độ Tự nhiên khí 7-64 Canada, Iran và Ấn Độ Nhiên liệu sinh học 19 Ấn Độ Petro-coke 13 Canada
đang được dịch, vui lòng đợi..