Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C++ Trường ĐHBK Hà N dịch - Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C++ Trường ĐHBK Hà N Việt làm thế nào để nói

Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨTHU

Tài liệu hướng dẫn thực hành:
KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C++
Trường ĐHBK Hà Nội
Khoa Điện
Bộmôn Điều khiển Tự động
Bài 1: Lập trình cơsở
1 Mục đích bàithực hành
Giúp học viênlàm quen với công cụlập trình VisualC++, thửnghiệm viết chươngtrình theo phong cách
hướng hàm, qua đó nắm vững các kiến thức lập trình cơsởnhư:
1) Phương phápthểhiện thuật toán bằng các các cấu trúc điều kiện,vòng lặp
2) Cách sửdụngmảng, con trỏ, bộnhớ động
3) Khai báo, thực hiện và sửdụng hàm; các phươngpháp truyền tham sốhàm.
2 Nhiệm vụthí nghiệm
2.1 Bài tập
1. Xây dựng một hàm thực hiện phân loại các sốchẵn và lẻtrong một dãy sốnguyên, kết quả được
nhớ vào hai dãy sốmới. Sửdụng mảng động đểbiểu diễnhai dãy sốkết quảsao cho bộnhớ được
cấpphát độngchỉvừa đủdùng. Kết quảtrảvềcủa hàm sẽlà sốcác sốchẵn trong dãy ban đầu,hay
cũng chính là chiều dài của một dãy kết quả.
2. Viết chương trình minh họa cáchsửdụnghàm trong câu 1 với hai trườnghợp:
-dãy sốban đầu được chứa trong một mảng tĩnh vàgiá trịcác sốtrong dãy được khởi tạo
ngay khi khai báo.
-dãy sốban đầu được chứa trong một mảng động và giá trịcác sốcần được đưa vào qua
bàn phím
Hai dãy sốkết quả được đưa ra màn hình.
2.2 Nhiệm vụchuẩn bị ởnhà
1) Ôn lại các kiến thức cơsở nêu trong phần 1, xem lại các vídụvà bài tập trên lớp.
2) Xây dựng thuật toán và viết chương trình sẵn trên giấy (viết tay, không chấp nhận bản sao!)
2.3 Nhiệm vụtrên phòng thí nghiệm
1) Làm quen với Visual C++, tạo một dựánmới (NewProject), đặt tên dựán (ví dụ“SortApp”) vàchọn
“Win32 Console Application”
2) Viết hàm trênmáy và lưuvào một 2 files riêng: Header file (ví dụsort.h) chứa mã khai báo hàm và
file nguồn (*.cpp) chứa mã thực hiện hàm. Bổsung 2 files đó vàodựán.Biên dịch file nguồn (ví dụ
sort.cpp),tìm cách giải thích và sửa các lỗi biên dịch (compile error).
3) Viết chương trình minh họa trong file chính (ví dụsortapp.cpp). Dịch toàn bộdựán (Build), sửa các
lỗi biên dịch (compile error), lỗi liên kết (link error) nếu có vàchạy thửchương trình.
4) Làm quen sửdụng Debugger đểtìm lỗi chạy (runtime error), tìm cáchgiải thích và sửa lỗi nếu có.
5) Mởmenu “ProjectSetting” và tìm hiểu ý nghĩa các thông sốlựa chọn cho dựán.
6) Thửnghiệm thay đổi cách thểhiệnvòng lặp (for... hoặcwhile..., sửdụng phương phápdịch con trỏ
thay cho sửdụng chỉsố).
7) Thửnghiệm không dùng mảng động, mà dùng mảngtĩnh đểchứa dãy số đầu vào và các dãy sốkết
quảtrong hàm. Phân tích các vấn đềgặp phải.
8) Ghi chép các bước thực hiện đểlàm báo cáo.
3 Báo cáo thực hành
Mỗi học viên phải làm một báo cáo riêng, nộp cho cánbộhướngdẫn thí nghiệm chậm nhất là một tuầnsau
buổi thực hành. Báocáo có thểviết tay hoặc in,nhưng các bản saophotocopy sẽkhông được chấp nhận.
Bài báo cáo phải có đủcácphần sau:
1. Toàn bộmãchương trình đã chạy chia làm 3 files nhưhướng dẫn trong phần 2.3
2. Mô tảtừngbước thực hiện nhưhướng dẫn trong phần 2.3. Trongmỗi bước,cần nêu bậtcác công
việc đã làm, các vấn đề đã gặp phải, các lỗi chủyếu đã gặp, lý giải lỗi và mô tảcách giải quyết.
3. Nêu các vấn đềmà anh (chị) thấy chưa thật hiểu, cần giảng viên giải thích kỹhơn.
[1] #include
[2] #include
[3] int phanloai(int* a, int n, int*& chan, int*& le) {
[4] int i = 0, sochan = 0;
[5] while (i < n) {
[6] if (a[i] % 2 == 0) // so chan
[7] ++sochan; [8] ++i;
[9] }
[10] chan = new int[sochan];
[11] le = new int[n-sochan];
[12] i = 0;
[13] int ic=0,il=0;
[14] while (i < n) {
[15] if (a[i] % 2) // so le
[16] le[il++] = a[i];
[17] else [18] chan[ic++] = a[i];
[19] ++i;
[20] }
[21] return sochan;
[22] }
[23] void print(int* a, int n) {
[24] for (int i = 0; i < n; ++i)
[25] cout
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Tài suất hướng dẫn thực hành: KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C ++ Trường ĐHBK Hà Nội Khoa điện Bộmôn Điều khiển Tự động Hai 1: Lập trình cơsở1 Mục đích bàithực hànhGiúp học viênlàm quen với công cụlập trình VisualC ++, thửnghiệm Matrix chươngtrình theo phong cáchhướng hàm, qua đó nắm vững các kiến ngữ lập trình cơsởnhư: 1) Phương phápthểhiện thuật toán bằng các các cấu trúc ban kiện, vòng lặp 2) Cách sửdụngmảng, con trỏ, bộnhớ động 3) Khai báo, thực hiện và sửdụng hàm; Các phươngpháp truyền tham sốhàm. 2 Nhiệm vụthí nghiệm 2.1 hai tổ 1. Xây dựng một hàm thực hiện phân loại các sốchẵn và lẻtrong một dãy sốnguyên, kết tên được nhớ vào hai dãy sốmới. Sửdụng mảng động đểbiểu diễnhai dãy sốkết quảsao cho bộnhớ được cấpphát độngchỉvừa đủdùng. Kết quảtrảvềcủa hàm sẽlà sốcác sốchẵn trong dãy ban đầu, hay cũng chính là chiều 戴思杰 của một dãy kết tên. 2. Matrix chương trình minh họa cáchsửdụnghàm trong câu 1 với hai trườnghợp: -dãy sốban đầu được chứa trong một mảng tĩnh vàgiá trịcác sốtrong dãy được lớn chức ngay khi khai báo. -dãy sốban đầu được chứa trong một mảng động và giá trịcác sốcần được đưa vào quaBàn phím Hai dãy sốkết tên được đưa ra màn chuyển. 2.2 Nhiệm vụchuẩn bị ởnhà1) Ôn lại các kiến ngữ cơsở nêu trong phần 1, xem lại các vídụvà hai tổ trên lớp. 2) Xây dựng thuật toán và Matrix chương trình sẵn trên tập (Matrix tay, không chấp nhận bản sao!) 2.3 Nhiệm vụtrên phòng thí nghiệm 1) Làm quen với Visual c + +, chức một dựánmới (NewProject), đặt tên dựán (ví dụ "SortApp") vàchọn "Ứng dụng giao diện điều khiển Win32" 2) Matrix hàm trênmáy và lưuvào một 2 tập tin riêng: tiêu đề tập tin (ví dụsort.h) chứa mã khai báo hàm vàtập tin nguồn (*.cpp) chứa mã thực hiện hàm. Bổsung 2 tập tin đó vàodựán. Biên dịch tập tin nguồn (ví dụSort.cpp),tìm cách giải thích và sửa các lỗi biên dịch (biên dịch lỗi). 3) Matrix chương trình minh họa trong tệp chính (ví dụsortapp.cpp). Dịch toàn bộdựán (xây dựng), sửa các lỗi biên dịch (biên dịch lỗi), lỗi liên kết (liên kết lỗi) nếu có vàchạy thửchương trình. 4) Làm quen sửdụng Debugger đểtìm lỗi chạy (thời gian chạy lỗi), tìm cáchgiải thích và sửa lỗi nếu có. 5) Mởmenu "ProjectSetting" và tìm hiểu ý nghĩa các thông sốlựa chọn cho dựán.6) Thửnghiệm thay đổi cách thểhiệnvòng lặp (cho... hoặcwhile..., sửdụng phương phápdịch con trỏthay cho sửdụng chỉsố). 7) Thửnghiệm không dùng mảng động, mà dùng mảngtĩnh đểchứa dãy số đầu vào và các dãy sốkết quảtrong hàm. Phân tích các vấn đềgặp phải. 8) Ghi chép các bước thực hiện đểlàm báo cáo. 3 Báo cáo thực hành Mỗi học viên phải làm một báo cáo riêng, nộp cho cánbộhướngdẫn thí nghiệm chậm nhất là một tuầnsau buổi thực hành. Báocáo có thểviết tay hoặc in,nhưng các bản saophotocopy sẽkhông được chấp nhận.Bài báo cáo phải có đủcácphần sau: 1. Toàn bộmãchương trình đã chạy chia làm 3 files nhưhướng dẫn trong phần 2.32. Mô tảtừngbước thực hiện nhưhướng dẫn trong phần 2.3. Trongmỗi bước,cần nêu bậtcác côngviệc đã làm, các vấn đề đã gặp phải, các lỗi chủyếu đã gặp, lý giải lỗi và mô tảcách giải quyết. 3. Nêu các vấn đềmà anh (chị) thấy chưa thật hiểu, cần giảng viên giải thích kỹhơn. [1] #include [2] #include [3] int phanloai(int* a, int n, int*& chan, int*& le) { [4] int i = 0, sochan = 0; [5] while (i < n) { [6] if (a[i] % 2 == 0) // so chan [7] ++sochan; [8] ++i; [9] } [10] chan = new int[sochan]; [11] le = new int[n-sochan]; [12] i = 0; [13] int ic=0,il=0; [14] while (i < n) { [15] if (a[i] % 2) // so le [16] le [il ++] = [i]; [17] khác [18] chan [ic ++] = [i]; [19] ++ tôi; [20]} [21] trở lại sochan; [22]} [23] void in (int * a, n int) {} [24] cho (int tôi = 0; tôi < n; ++ tôi) [25] cout << ' ' << một [i]; [26]} [27] void main() {} [28] / / mang tinh [29] int n = 10; [30] int là [10] = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}; [31] int * c, * l; [32] int sochan = phanloai(as,n,c,l); [33] cout << "
Day vì vậy ban dầu:"; [34] print(as,n); [35] cout << "
Day rất chan:"; [36] print(c,sochan); [37] cout << "
Day rất le:"; [38] print(l,n-sochan); [39] xóa c []; xóa [] l; [40] / / mang đồng [41] cout << "
Cho Chiểu đại ngày vì vậy:"; [42] cin >> n; [43] int * quảng cáo = mới int [n]; [44] cho (int tôi = 0; tôi < n; ++ tôi) {} [45] cout << "
ad [" << tôi << "] ="; [46] cin >> quảng cáo [i]; [47]} [48] sochan = phanloai(ad,n,c,l); [49] cout << "
Day vì vậy ban dầu:"; [50] print(ad,n); [51] cout << "
Day rất chan:"; [52] print(c,sochan); [53] cout << "
Day rất le:"; [54] print(l,n-sochan); [55] xóa c []; xóa [] l; [56] cout << "
Nhan mot phim bat ky de ket thuc"; [57] cout.flush(); [58] getch(); [59]} Các câu hỏi gợi ý, kiểm tra bổsung: 1. Dòng 1 và 2 có ý nghĩa gì? 2. Tại sao các tham biến chan và le ởdòng 3 lại có kiểu int * &? 3. Giải thích các dòng lệnh 16 và 18 4. Tại sao ởdòng 30, ta không thểviết một [n] = {...} thay cho một [10]? 5. Tại sao ởdòng 39, ta không viết delete c; delete l? 6. Dòng 57 có ý nghĩa gì? Nếu xóa dòng đó đi thì sao? Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C++ Bài 2: Lập trình hướng đối tượng: Lớp và chồng toán tử1 Mục đích bài thực hành Học viên biết cách xây dựng một cấu trúc dữliệu tiêu biểu dưới dạng một lớp với các phép toán thông dụng, thửnghiệm viết chương trình theo phong cách hướng đối tượng, qua đó nắm vững các khái niệm và phương pháp thực hiện như: 1) Đóng gói dữliệu 2) Hàm tạo, hàm hủy, hàm tạo bản sao, hàm toán tửgán, chồng toán tử3) Tham sốmặc định, truyền tham sốvà kiểu trảvề4) Xây dựng một thưviện lớp 2 Nhiệm vụthí nghiệm 2.1 Bài tập 1. Xây dựng một lớp Vector đểbiểu diễn kiểu vector toán học có các phần tử(thành phần) kiểu double với các yêu cầu sau: -Có thểkhai báo một vector với kích thước (sốchiều) bất kỳ. Nếu không đưa kích thước thì nó sẽ được mặc định là 0. Tất cảcác phần tử được khởi tạo giá trịbằng 0. -Một vector tựquản lý bộnhớ động, có khảnăng tựsao chép và thực hiện phép gán tương tựnhưvới các kiểu dữliệu cơbản -Có thểxác định sốchiều vector cho một vector bất kỳ-Có thểtruy nhập từng phần tửvector thông qua toán tử[] với sốthứtựtính từ0 và toán tửgọi hàm () với sốthứtựtính từ1. -Có thểthực hiện các phép +, - cũng như+=, -= và các phép so sánh giữa hai vector và các phép *, / cũng như*=, /= giữa một vector và một sốthực (double), đảo dấu (-) và đồng dấu (+). 2. Viết chương trình minh họa cách sửdụng lớp Vector câu 1. Yêu cầu đưa sốchiều, giá trịcác phần tửqua bàn phím và kết quảthực hiện ra màn hình. Định nghĩa lại các toán tử<<, >> tương ứng đểcó thểsửdụng lại. 2.2 Nhiệm vụchuẩn bị ởnhà 1) Ôn lại các kiến thức cơsởnêu trong phần 1, xem lại các ví dụvà bài tập trên lớp. 2) Xây dựng thuật toán và viết chương trình sẵn trên giấy (viết tay, không chấp nhận bản sao!) 2.3 Nhiệm vụtrên phòng thí nghiệm 1) Tạo một dựán thưviện mới (New Project), đặt tên dựán (ví dụ“Mathlib”) và chọn “Win32 Static Library”. Chấp nhận các tham sốmặc định. 2) Tạo một Header file (ví dụvector.h) chưa phần khai báo lớp và một file nguồn (vector.cpp) chứa phần thực hiện các hàm thành viên còn lại. Bổsung 2 files đó vào dựán. 3) Thực hiện lớp Vector theo các yêu cầu nêu trong phần 2.1, dịch toàn bộdựán (xây dựng), tìm cách giải thích và sửa các lỗi. 4) Bổsung một dựán mới "Ứng dụng giao diện điều khiển Win32" vào trong Workspace đã có đểviết chương trình minh họa. Bổsung thưviện được chức ra ởtrên (mathlib.lib) vào dựán và dịch toàn bộdựán mới, sửa các lỗi biên dịch (biên dịch lỗi), lỗi liên kết (liên kết lỗi) nếu có và chạy thửchương trình. 5) Thửnghiệm thay đổi một sốkiểu tham sốvà kiểu trảvềtrong hàm chức bản sao, hàm toán tửgán và Các hàm toán học. Phân tích các vấn đềgặp phải. Ghi chép các bước thực hiện đểlàm báo cáo. 3 Báo cáo thực hành Mỗi học viên phải làm một báo cáo riêng, nộp cho quý bộhướng dẫn thí nghiệm chậm nhất là một tuần sau buổi thực hành. Hai báo cáo phải có đủcác phần sau: 1) Toàn bộmã chương trình đã chạy chia làm các tập tin nhưhướng dẫn trong phần 2,3 2) Mô tảtừng bước thực hiện nhưhướng dẫn trong phần 2.3. Trong mỗi bước, cần nêu bật các công việc đã làm, các vấn đề đã gặp phải, các lỗi chủyếu đã gặp, lý giải lỗi và mô tảcách giải quyết. Trường ĐHBK Hà Nội Khoa điện Bộmôn Điều khiển Tự động Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C/C++ Bài 3: Dẫn xuất lớp và cơchế đa xạ1 Mục đích bài thực hành Học viên hiểu sâu vềcác cơchếthừa kếvà đa xạtrong dẫn xuất lớp, qua đó nắm vững các vấn đềnhư: 1) Phân tích và mô tảquan hệtĩnh giữa các lớp đối tượng thông qua dẫn xuất lớp 2) Kiểm soát truy nhập thành viên ởlớp cơsởvà tác dụng đối với các lớp dẫn xuất 3) Phân biệt giữa hàm ảo và hàm thành viên thông thường, lớp trừu tượng và lớp thông thường 4) Phân biệt giữa thừa kếgiao diện và thừa kếphần thực hiện và các tác dụng của chúng 5) Ý nghĩa của việc sửdụng con trỏtrong lập trình hướng đối tượng 2 Nhiệm vụthí nghiệm 2.1 Bài tập 1. Xây dựng một thưviện lớp (có ít nhất 4 lớp đối tượng) đểbiểu diễn các khối hàm sửdụng trong mô phỏng và th
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Tài liệu hướng dẫn thực hành:
KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C / C ++
Trường ĐHBK Hà Nội
Khoa Điện
Bộmôn Điều khiển Tự động
Bài 1: Lập trình COSO
1 Purpose bàithực hành
Giúp học viênlàm quen với công cụlập trình VisualC ++, thửnghiệm viết chươngtrình theo phong cách
hướng hàm, qua that nắm vững its kiến thức lập trình cơsởnhư:
1) Phương phápthểhiện thuật toán bằng its the cấu trúc điều kiện, vòng lặp
2) Cách sửdụngmảng, con trỏ, bộnhớ động
3) Khai báo, thực hiện and sửdụng hàm; the phươngpháp truyền tham Soham.
2 Nhiệm vụthí nghiệm
2.1 Bài tập
1. Xây dựng a function thực hiện phân loại its sốchẵn and lẻtrong one the sequence sốnguyên, kết quả tìm kiếm được
nhớ vào hai the sequence sốmới. Sửdụng mảng động đểbiểu diễnhai the sequence soket quảsao cho bộnhớ be
cấpphát độngchỉvừa đủdùng. Kết quảtrảvềcủa hàm Sela sốcác sốchẵn in the sequence ban đầu, hay
that is chính length of one the sequence kết quả.
2. Viết chương trình minh họa cáchsửdụnghàm in câu 1 for hai trườnghợp:
-Ngày sốban đầu be stored in a mảng tĩnh vàgiá trịcác sốtrong the sequence be
initialize. Ngay while khai báo
-Ngày sốban đầu be stored in a mảng động and giá trịcác sốcần be input qua
bàn phím
Hải sequence soket quả be given the screen.
2.2 Nhiệm vụchuẩn bị ởnhà
1) Ôn your kiến thức COSO if in phần 1, xem your vídụvà bài ​​tập trên lớp.
2) Xây dựng thuật toán and viết chương trình sẵn trên giấy (viết tay, does not accept bản sao!)
2.3 Nhiệm vụtrên phòng thí nghiệm
1) Làm quen với Visual C ++, create a dựánmới (NewProject), đặt tên Duẩn (ví dụ "SortApp") Vachon
"Win32 Console Application
"2) Viết hàm trênmáy and lưuvào one 2 file Riềng: header file (ví dụsort.h) containing mã khai báo hàm and
tập tin nguồn (* .cpp) containing mã thực hiện hàm. Bosung 2 file which vàodựán.Biên tập tin dịch nguồn (ví dụ
sort.cpp), tìm cách giải thích and its sửa lỗi biên dịch (biên dịch báo lỗi).
3) Viết chương trình minh họa in tập tin chính (ví dụsortapp.cpp). Dịch toàn bộdựán (Xây dựng), sửa its
lỗi biên dịch (biên dịch báo lỗi), lỗi liên kết (lỗi liên kết) if vàchạy thửchương trình.
4) Làm quen sửdụng Debugger đểtìm lỗi running (lỗi runtime), tìm cáchgiải thích and sửa lỗi if.
5) Mởmenu "ProjectSetting" and tìm hiểu ý nghĩa all the information sốlựa select cho Duẩn.
6) Thửnghiệm thay đổi cách thểhiệnvòng lặp (cho ... hoặcwhile ..., sửdụng phương phápdịch con trỏ
rather sửdụng chỉsố).
7) Thửnghiệm not used mảng động, mà dùng mảngtĩnh đểchứa the sequence số input and the sequence soket
quảtrong function. Phân tích các vấn đềgặp non.
8) Ghi chép its bước thực hiện đểlàm báo cáo.
3 Báo cáo thực hành
Every học viên right one làm báo cáo riêng, Nộp cho cánbộhướngdẫn thí nghiệm chậm nhất is one tuầnsau
buổi thực hành. Báocáo has thểviết tay or trong, but các bản saophotocopy sẽkhông be accepted.
Bài báo cáo must have đủcácphần sau:
1. Toàn bộmãchương trình was running chia làm 3 file nhưhướng dẫn in the 2.3
2. Mô tảtừngbước thực hiện nhưhướng dẫn in the 2.3. Trongmỗi bước, cần Neu bậtcác công
việc has làm, các vấn đề has encountered a, the lỗi chủyếu has encountered, lý giải lỗi and mô tảcách giải quyết.
3. Neu các vấn đềmà anh (chị) thấy chưa thật hiểu, cần giảng viên giải thích kỹhơn.
[1] #include
[2] #include
[3] int phanloai (int * a, int n, int * & chan, int * & le)
{[4] int i = 0, sochan = 0;
[5] trong khi (i <n)
{[6] nếu (a [i]% 2 == 0) // để chan
[7] ++ sochan; [8] ++ i;
[9]}
[10] chan = new int [sochan];
[11] le = new int [n-sochan];
[12] i = 0;
[13] int ic = 0, il = 0;
[14] trong khi (i <n)
{[15] if (a [i]% 2) // để le
[16] le [il ++] = a [i];
[17] khác [18] chan [ic ++] = a [i];
[19] ++ i;
[20]}
[21] trở sochan;
[22]}
[23] trống in (int * a, int n)
{[24] cho ( int i = 0; i <n; ++ i)
[25] cout << ' t' << a [i];
[26]}
​​[27] void main ()
{[28] // mang tinh
[ 29] int n = 10;
[30] int như [10] = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10};
[31] int * c, * l;
[32 ] int sochan = phanloai (như, n, c, l);
[33] cout << " nday nên ban dau:";
[34] in (như, n);
[35] cout << " nday vậy chan: ";
[36] in (c, sochan);
[37] cout <<" nday nên le: ";
[38] in (l, n-sochan);
[39] xóa [] c; delete [] l;
[40] // mang dong
[41] cout << " nCho chieu dai ngày như vậy:";
[42] cin >> n;
[43] int * quảng cáo = new int [n];
[ 44] for (int i = 0; i <n; i ++)
{[45] cout << " nad [" << i << "] =";
[46] cin >> quảng cáo [i];
[47]}
[48] sochan = phanloai (quảng cáo, n, c, l);
[49] cout << " nday nên ban dau:";
[50] in (quảng cáo, n);
[51] cout < <" nday rất chan:";
[52] in (c, sochan);
[53] cout << " nday nên le:";
[54] in (l, n-sochan);
[55] xóa [ ] c; delete [] l;
[56] cout << " n Nhan mot phim bat ky de ket thuc";
[57] cout.flush ();
[58] getch ();
[59]}
Các câu hỏi gợi ý, kiểm tra Bosung:
1. Line 1 và 2 meaningful gì?
2. Tại sao the tham biến chan and le ởdòng 3 lại may kiểu int * &?
3. Giải thích the command line 16 and 18
4. Tại sao ởdòng 30, ta can thểviết a [n] = {...} rather a [10]?
5. Tại sao ởdòng 39, ta no viết xóa c; xóa l?
6. Dòng 57 có ý nghĩa gì? If removed lines that đi thì sao?
Tài liệu hướng dẫn thực hành:
KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C / C ++
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng: Lớp and chồng toán tử
1 Purpose bài thực hành
Học viên biết cách xây dựng one cấu trúc dữliệu tiêu biểu as a lớp with phép toán thông dụng,
thửnghiệm viết chương trình theo phong cách hướng đối tượng, qua that nắm vững the khái niệm and
phương pháp thực hiện such as:
1) Đóng gói dữliệu
2) Hàm tạo, hàm hủy, hàm tạo bản sao, hàm toán tửgán, chồng toán tử
3) Tham sốmặc định, truyền tham Sova kiểu Trave
4) Xây dựng one thưviện lớp
2 Nhiệm vụthí nghiệm
2.1 Bài tập
1. Xây dựng one lớp Vector đểbiểu diễn kiểu vector toán học have phần tử (thành phần) kiểu đôi
with yêu cầu sau:
-CO thểkhai báo an vector of size (sốchiều) bất kỳ. If not given kích thước thì it
would be default is 0. Tất cảcác phần tử be initialize giá trịbằng 0.
-Một vector tựquản lý bộnhớ động, has khảnăng tựsao chép and execute phép assignment tương tự
nhưvới types dữliệu coban
- Có thểxác định sốchiều vector cho vector one bất kỳ
-CO thểtruy nhập each phần tửvector thông qua toán tử [] với sốthứtựtính từ0 and toán tửgọi
hàm () với sốthứtựtính từ1.
-CO thểthực hiện its phép +, - also + =, - = and other phép comparison between vector and other
phép *, / as well as * =, / = between the one vector and a sốthực (double), đảo dấu (-) and đồng dấu (+).
2. Viết chương trình minh họa cách sửdụng lớp Vector Cầu 1. Yêu cầu supplied sốchiều, giá trịcác phần
tửqua keyboard and kết quảthực hiện ra màn hình. Định nghĩa your toán tử <<, >> corresponding to
have thểsửdụng lại.
2.2 Nhiệm vụchuẩn bị ởnhà
1) Ôn your kiến thức cơsởnêu in phần 1, xem your ví dụvà bài ​​tập trên lớp.
2) Xây dựng & vật liệu toán and viết chương trình sẵn trên giấy (viết tay, does not accept bản sao!)
2.3 Nhiệm vụtrên phòng thí nghiệm
1) Create a new Duẩn thưviện mới (New Project), đặt tên Duẩn (ví dụ "Mathlib") and choose " Win32 Static
Library ". Accepting tham sốmặc định.
2) Create a new tập tin Header (ví dụvector.h) chưa phần khai báo lớp and one tập tin nguồn (vector.cpp) containing
phần thực hiện its hàm thành viên còn lại. Bosung 2 files into Duẩn.
3) Thực hiện lớp Vector theo the yêu cầu If in the 2.1, dịch toàn bộdựán (Xây dựng), tìm cách giải
thích and sửa its lỗi.
4) Bosung one Duẩn mới "Win32 Console Application" vào in Workspace existing đểviết chương
trình minh họa. Bosung thưviện been created ởtrên (mathlib.lib) vào Duẩn and dịch toàn bộdựán
mới, sửa lỗi the biên dịch (biên dịch báo lỗi), lỗi liên kết (link lỗi) if and run thửchương trình.
5) Thửnghiệm change one sốkiểu tham Sova kiểu trảvềtrong hàm tạo bản sao, hàm toán tửgán and
its hàm toán học. Phân tích các vấn đềgặp non. Ghi chép its bước thực hiện đểlàm báo cáo.
3 Báo cáo thực hành
Every học viên right one làm báo cáo riêng, Nộp cho cán bộhướng dẫn thí nghiệm chậm nhất is one tuần sau
buổi thực hành. Bài báo cáo must have đủcác phần sau:
1) Toàn Boma programs have to run the file chia làm nhưhướng dẫn in the 2.3
2) Mô Tatung bước thực hiện nhưhướng dẫn in the 2.3. In each bước, cần if turned on the công
việc has làm, các vấn đề has encountered a, the lỗi chủyếu has encountered, lý giải lỗi and mô tảcách giải quyết.
Trường ĐHBK Hà Nội
Khoa Điện
Bộmôn Điều khiển Tự động
Tài liệu hướng dẫn thực hành:
KĨTHUẬT LẬP TRÌNH C / C ++
Bài 3: Dẫn xuất lớp and Coche đa xạ
1 Purpose bài thực hành
Học viên hiểu sâu vềcác cơchếthừa Keva đa xạtrong dẫn xuất lớp, qua that nắm vững các vấn đềnhư:
1) Phân tích and mô tảquan hệtĩnh between lớp đối tượng thông qua dẫn xuất lớp
2) Kiểm soát truy nhập thành viên ởlớp cơsởvà tác dụng đối with lớp dẫn xuất
3) Phân between hàm ảo and hàm thành viên thông thường, lớp trừu tượng and lớp thông thường
4) Phân between thừa kếgiao diện and thừa kếphần implemented and the effect of our
5) Ý nghĩa của việc sửdụng con trỏtrong lập trình hướng đối tượng
2 Nhiệm vụthí nghiệm
2.1 Bài tập
1. Xây dựng one thưviện lớp (have at least 4 lớp đối tượng) đểbiểu diễn blocks hàm sửdụng in mô
phỏng and th
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: