INTRODUCTION 762I. DEFINITION OF CLEAN SURFACE 762II. THE BASIS METAL  dịch - INTRODUCTION 762I. DEFINITION OF CLEAN SURFACE 762II. THE BASIS METAL  Việt làm thế nào để nói

INTRODUCTION 762I. DEFINITION OF CL

INTRODUCTION 762
I. DEFINITION OF CLEAN SURFACE 762
II. THE BASIS METAL 764
III. CHOICE OF CLEANING METHODS 764
1. Mill oil. 764
2. Forming lubricants:. 765
3. Drawing Compounds 765
4. Rust preventative oils 765
5. Shop soils. 765
6. Polishing and buffing residues 765
7. Metallic smuts. 765
8. Carbon smuts. 765
9. Oxides and scale, and weld spots. 765
A. SOAK CLEANING 765
B. ELECTROLYTIC CLEANING 768
D. SPRAY CLEANING 776
E. ULTRASONIC CLEANING 777
F. SOLVENT CLEANING & VAPOR DEGREASING 778
G. EMULSIFIABLE SOLVENTS & EMULSION CLEANERS57, 58 781
H. ACID CLEANING59 782
I. ACID DIPPING, ACTIVATION AND PICKLING 784
J. WATER RINSING 786
K. FILTRATION 788
L. LIQUID FORMULATIONS. 789
M. BIOLOGICALLY ACTIVE CLEANERS. 789
N. LOW TEMPERATURE CLEANING. 790
IV. TESTS & CONTROL METHODS FOR CLEANLINESS 790
i. The Eye as Analytical Instrument 790
ii. Water Break test 791
iii. White Glove test 791
iv. Pumice Scrub test 791
v. Other test methods 792
vi. Control methods. 792
V. THE FACTORS LIMITING THE USEFUL LIFE OF AQUEOUS CLEANERS 794
1. Saponification. 794
2. Carbonation.. 795
3. Soil Load. 795
4. Drag-Out.. 796
5. Solution Volume
6. Depletion. 797
7. Maintenance. lost due to rejects. 797
VI. INTRODUCTION TO THE CLEANING ACTION 798
1. Builders: 798
2. Surfactants 799
3. Chelation / Sequestration: 799
4. Heat 800
5. Agitation 800
6. Cleaning equipment 800
7. Cost of the cleaners : 801
VII. THE ELEMENTS OF CLEANING FORMULATIONS FUDAMENTALS 801
VII.1. INORGANIC BUILDERS 801
a. Inorganic Phosphates 801
b. Hydroxides: 802
c. Silicates: yte, 803
d. Carbonates: 804
VII.2 SEQUESTERING AND CHELATING AGENTS 805
VII.3 DETERGENCY AND SURFACTANTS 806
1. Introduction. 806
2. Mechanism of Detergency. 807
VIII. TROUBLESHOOTING CLEANING OPERATIONS 810
CONCLUSION 816

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
GIỚI THIỆU 762I. ĐỊNH NGHĨA VỀ SẠCH BỀ MẶT 762II. CƠ SỞ KIM LOẠI 764III. SỰ LỰA CHỌN LÀM SẠCH PHƯƠNG PHÁP 7641. nhà máy dầu. 7642. hình thành các chất bôi trơn:. 7653. bản vẽ các hợp chất 7654. chất tẩy rửa các loại dầu phòng ngừa 7655. cửa hàng đất. 7656. đánh bóng và đánh bóng dư lượng 7657. kim smuts. 7658. carbon smuts. 7659. oxit và quy mô, và các mối hàn điểm. 765A. NGÂM RỬA 765B. ĐIỆN PHÂN SẠCH 768D. PHUN LÀM SẠCH 776E. BẰNG SÓNG SIÊU ÂM LÀM SẠCH 777F. dung môi làm sạch và tẩy nhờn mỡ 778 hơiG. EMULSIFIABLE dung môi & nhũ tương CLEANERS57, 58 781H. AXIT CLEANING59 782I. AXIT NGÂM, KÍCH HOẠT VÀ PICKLING 784J. NƯỚC RỬA 786K. LỌC 788L. LỎNG CÔNG THỨC. 789M. CHẤTLỎNG HOẠT CHẤT TẨY RỬA NHẤT. 789N. NHIỆT ĐỘ THẤP LÀM SẠCH. 790IV. các xét nghiệm và phương pháp kiểm soát cho sạch 790i. mắt như là công cụ phân tích 790II. Water Break test 791III. White Glove test 791IV. đá bọt chà test 791v. các phương pháp thử nghiệm khác 792vi. phương pháp kiểm soát. 792V. CÁC YẾU TỐ HẠN CHẾ CUỘC SỐNG HỮU ÍCH CỦA DUNG DỊCH CHẤT TẨY RỬA 7941. saponification. 7942. cacbonat... 7953. đất tải. 7954. kéo-Out... 7965. giải pháp khối lượng 6. sự suy giảm. 7977. bảo trì. bị mất do từ chối. 797VI. GIỚI THIỆU VỀ CÁC HÀNH ĐỘNG LÀM SẠCH 7981. xây dựng: 7982. bề mặt 7993. chelation / Sequestration: 7994. nhiệt độ 8005. kích động 8006. làm sạch thiết bị 8007. chi phí của các chất tẩy rửa: 801VII. CÁC YẾU TỐ LÀM SẠCH CÔNG THỨC FUDAMENTALS 801VII.1. XÂY DỰNG VÔ CƠ 801a. phốt phát vô cơ 801b. và hydroxit: 802c. silicat: yte, 803d. cacbonat: 804VII.2 SEQUESTERING VÀ CHELATING ĐẠI LÝ 805VII.3 DETERGENCY VÀ BỀ MẶT 8061. giới thiệu. 8062. cơ chế của Detergency. 807VIII. GIẢI ĐÁP THẮC MẮC LÀM SẠCH HOẠT ĐỘNG 810KẾT LUẬN 816
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
GIỚI THIỆU 762
I. ĐỊNH NGHĨA CÁC MẶT SẠCH 762
II. CƠ SỞ METAL 764
III. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP VỆ SINH 764
dầu 1. Mill. 764
2. Hình thành các chất bôi trơn :. 765
3. Vẽ hợp chất 765
4. Rust dầu phòng ngừa 765
5. Cửa đất. 765
6. đánh bóng và đánh bóng dư lượng 765
7. than đen kim loại. 765
8. than đen Carbon. 765
9. Oxit và quy mô, và các điểm hàn. 765
A. Ngâm SẠCH 765
B. VỆ điện 768
D. PHUN RỬA 776
E. Siêu âm SẠCH 777
F. DUNG MÔI VỆ SINH & HƠI tẩy dầu mỡ 778
G. Nhũ Dung môi & nhũ tương CLEANERS57, 58 781
H. ACID CLEANING59 782
I. ACID ngâm, ACTIVATION VÀ tẩy 784
J. Nước rửa 786
K. LỌC 788
L. Chất dạng lỏng. 789
M. Cleaners hoạt tính sinh học. 789
N. THẤP NHIỆT ĐỘ SẠCH. 790
IV. NGHIỆM & PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT CHO SẠCH 790
i. The Eye như phân tích cụ 790
ii. Nghỉ nước kiểm tra 791
iii. Glove Trắng thử nghiệm 791
iv. Pumice Scrub kiểm tra 791
v. Phương pháp thử khác 792
vi. Phương pháp kiểm soát. 792
V. CÁC YẾU TỐ GIỚI HẠN CỦA CUỘC SỐNG ÍCH CỦA CÁC môi trường nước Cleaners 794
1. xà phòng hóa. 794
2. cacbonat .. 795
3. Đất Load. 795
4. Kéo-Out .. 796
5. Giải pháp tích
6. Sự cạn kiệt. 797
7. Bảo trì. bị mất do bác bỏ. 797
VI. GIỚI THIỆU VỀ VỆ SINH ĐỘNG 798
1. Nhà xây dựng: 798
2. bề mặt 799
3. Chelation / thu hồi cácbon: 799
4. Nhiệt 800
5. Kích động 800
6. Làm sạch thiết bị 800
7. Chi phí của các chất tẩy rửa: 801
VII. CÁC YẾU TỐ CỦA VỆ thức FUDAMENTALS 801
VII.1. Vô cơ nhà xây dựng 801
a. Vô cơ Phốt 801
b. Hydroxit: 802
c. Silicat: yte, 803
d. Cacbonat: 804
VII.2 cô lập và phức ĐẠI LÝ 805
VII.3 tẩy rửa và bề mặt 806
1. Giới thiệu. 806
2. Cơ chế tẩy rửa. 807
VIII. TROUBLESHOOTING VỆ SINH HOẠT ĐỘNG 810
KẾT LUẬN 816

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: