it simply won't work for scientists to their profession. The harm has been increased by a preceived reluctance to admit even thee possibility of mistakes or wrongdoing
nó chỉ đơn giản là sẽ không làm việc cho các nhà khoa học cho nghề nghiệp của họ. Các thiệt hại has been tăng by một preceived miễn cưỡng thừa nhận ngay cả ngươi khả năng xảy ra những sai lầm hoặc hành vi sai trái
nó chỉ đơn giản là sẽ không làm việc cho các nhà khoa học cho nghề nghiệp của họ. Những thiệt hại đã được tăng lên bởi sự miễn cưỡng preceived phải thừa nhận ngay cả ngươi khả năng sai sót hoặc hành vi sai trái