a provision in the lease of a business premise whereby the amount of the rent being paid is reconsidered at stated intervals, for example every three or five years
một điều khoản trong hợp đồng thuê của một tiền đề kinh doanh nhờ đó mà số tiền thuê nhà được trả tiền được xem xét lại tại nói khoảng, ví dụ: mỗi ba hoặc năm năm
một điều khoản trong hợp đồng thuê của một cơ sở kinh doanh, theo đó số tiền thuê được trả có sự xem xét lại khoảng thời gian đã nêu, ví dụ mỗi ba hoặc năm năm