Bảng 4. Mixed-mô hình hiệu quả của số lượng các loài cây cọ và hệ số của các yếu tố kinh tế xã hội 14 đánh giá trong năm tiểu vùng tây bắc Nam Mỹ hữu ích được biết đến. Mức độ khác nhau: * p <0,05; ** P <0,01. ne: không được đánh giá; nd: không có dữ liệu. Danh mục tài liệu tham khảo là: (1) Đàn ông; (2) bản địa; (3) Chỉ có ngôn ngữ mẹ đẻ nói; (4) Nonmigrant; (5) Động vật phi nông nghiệp; (6) các công cụ chi phí thấp; (7) Không vận chuyển; (8) Nhà xây dựng với ≥ 50% các nguyên liệu thực vật địa phương. Bắc Nam Amazon Amazon Chocó Bắc Andes Nam Andes Intercept (γ00) 21,991 13,677 ** ** ** 15,52 4,948 12,318 ** ** Socieconomic tố nữ (1) -2,159 ** -0,534 -1,175 ** ** ** -0,513 -1,407 ** Tuổi 0,118 0,037 ** ** ** 0,068 0,014 -0,005 Mestizo (2) nd 0,128 -7,188 1,408 -0,234 Afro-Mỹ (2) nd nd -3,617 2,940 * - Kích thước của gia đình 0,067 0,086 * ne ne ne Education 0,002 0,052 -0,083 -0,006 0,001 * nói (3) 0,125 -0,566 -0,089 0,001 ne Chỉ có Tây Ban Nha ngôn ngữ bản địa và Tây Ban Nha (3) 0,552 -0,118 -0,868 0,545 ne Migrant từ nhóm dân tộc khác trong cùng một vùng sinh thái (4) 0,591 0,195 -0,744 0,048 0,985 di cư từ vùng sinh thái khác (4) -12,211 * -1,502 ** -0,77 0,65 -2,495 Time tại nơi cư trú 0,024 -0,003 -0,003 0,011 0,01 súc sinh hoạt phí (5) 0,782 0,731 -0,118 * ne ne nuôi thương phẩm (5) -0,166 0,356 1,813 * ne ne kích thước trại 0,348 -0,003 ne ne ne công cụ chi phí trung bình (6) -0,236 1,210 ** ne ne ne cụ Chi phí cao (6) -0,448 1,285 ** ne ne ne Không vận chuyển tiêu thụ nhiên liệu (7) -1,266 0,118 -0,360 * ne -0,138 nhiên liệu thấp vận chuyển tiêu thụ (7) 0,009 1,075 0,005 1,534 ne nhiên liệu cao vận chuyển tiêu thụ (7) 0,455 -0,235 -0,177 ne - 0,085 Kích cỡ nhà ne ne ne 0,004 0,013 * Xây dựng nhà với ≥ 50% nguyên liệu hỗn hợp (8) 0,625 -0,743 -0,072 0,000 0,532 Nhà xây dựng với ≥ 50% của tài liệu thương mại nước ngoài (8) -2,142 ** 0,218 0,057 0,174 0,005 Địa phương độ lệch chuẩn (σL) 5,276 4,113 3,599 1,118 4,037 dư phỏng vấn (ei j) 4,041 2,599 2,131 1,628 2,863
đang được dịch, vui lòng đợi..