8. Giao thông vận tải.
A. Mỗi chiếc xe tải đang đậu bên cạnh một xe tải.
B. Xe tải đã được đậu xe bên cạnh tòa nhà.
C. Một chiếc xe đã được đặt trên xe tải.
D. Một chiếc xe đã dừng lại tại các cửa khẩu.
E. Cánh cửa xe đã được mở lại.
F. Những chiếc xe dáng tương tự nhau.
G. Các xe đã được nâng lên vào không khí.
H. Có một chiếc xe dừng lại vào lề đường.
I. Chiếc xe đã được nâng lên để sửa chữa.
J. Một số túi đã được nạp vào phía sau của chiếc xe.
K. Mọi người đang đưa không khí vào lốp xe.
L. Chiếc máy bay đã được đỗ tại sân bay.
M. Container đang được nạp vào máy bay.
N. Các máy bay trực thăng đã hạ cánh trên bãi cỏ.
O. Có một số máy bay trên đường băng.
P. Các tàu thuyền được gắn lên cùng của nước cạnh.
Q. Một chiếc tàu sắp đi qua dưới cầu.
R. Có thuyền đi dưới cầu.
S. Một số xe đạp đang đỗ gần cầu thang.
T. Những chiếc xe đạp có giỏ ở phía trước.
U. Ba chiếc xe đạp đã bị bỏ lại bên cạnh đường ray.
V. Có rất nhiều giao thông trên đường phố.
W. Các tuyến đường sắt chạy dọc nhà.
X. Các đường cong đường vào khoảng cách.
Y. Các đường phố được mở cho một chiều giao thông chỉ
z. Không có bất kỳ xe ô tô trên đường.
Aa. Con đường đang được lại nổi lên.
đang được dịch, vui lòng đợi..
