means “the information which shall not be disclosed publicly because one party has indicated it as ‘exclusive’ or ‘confidential’ or which must be kept secret due to its nature or some obligation.
có nghĩa là "thông tin đó sẽ không được tiết lộ công khai bởi vì một bên đã chỉ ra nó như 'độc quyền' hoặc 'bí mật' hay đó phải được giữ bí mật do bản chất của nó hoặc một số nghĩa vụ.
có nghĩa là "những thông tin mà không được tiết lộ công khai vì một bên đã chỉ định nó như là 'độc quyền' hoặc 'bí mật' hoặc phải được giữ bí mật do tính chất hoặc một số nghĩa vụ.