ĐO LƯỜNG NGANG
Front
- Across vai. Shoulder tip để trung tâm cổ phía trước.
Ngực -Across. Phía trước trung tâm đến 1 inch trên giữa armhole (đánh dấu đầu kim).
- Arc Bust. Phía trước trung tâm, qua điểm phá sản, chấm dứt 2 inches dưới armplate ở bên cạnh đường may.
Khoảng -Bust. Đặt băng qua các điểm phá sản, chia một nửa cho đo lường.
Arc -Waist. Trung eo trước ra phía eo đường may.
Vị trí -Dart. Trung tâm phía trước sang bên kia phía trước (công chúa dòng)
arc -Abdomen. Phía trước trung tâm để bên đường may, bắt đầu từ 3 inch xuống từ eo.
-hip Hồ quang. Phía trước trung tâm để bên đường may trên đường cân bằng ngang (HBL) dòng.
Sâu -hip. Phía trước trung tâm để dòng HBL. Sao -back cổ. Trung tâm lại cổ để gánh vác ở cổ. Đo tham khảo. Vai -across. Shoulder tip để trung tâm phía trước cổ lại. - Qua lại. Trung tâm trở lại 1 inch trên giữa armhole tại sườn núi của đầu kim. Arc -back. Trung tâm lại để dưới cùng của tấm cánh tay. - Arc eo. Trung tâm trở lại eo để bên eo đường may. Vị trí -Dart. Trung tâm trở lại eo sang bên kia trở lại (công chúa dòng) - hồ quang bụng. Trung tâm trở lại mặt đường may, bắt đầu từ 3 inch xuống fromt eo. - Arc hông. Trung tâm trở lại mặt đường may trên đường ngang cân bằng (HBL) dòng. ĐO LƯỜNG ĐỨNG dài -Side. Đánh dấu Pin bên dưới amplate ở bên cạnh đường may để bên eo dài -shoulder. Shoulder tip để cổ sâu hip -side. Eo Side để HBL, trên mặt của mẫu được đo bán kính -bust. Đo từ điểm phá sản kết thúc dưới bức tượng bán thân gò.
đang được dịch, vui lòng đợi..