TCVN 7745:2007 Về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuậtTIÊU CH dịch - TCVN 7745:2007 Về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuậtTIÊU CH Việt làm thế nào để nói

TCVN 7745:2007 Về Gạch gốm ốp lát é

TCVN 7745:2007 Về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7745:2007
GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dry pressed ceramic tiles - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 7745:2007 thay thế TCVN 6883:2001; TCVN 6884:2001; TCVN 6414:1998; TCVN 7133:2002 và TCVN 7134:2002.
TCVN 7745:2007 được xây dựng dựa trên cơ sở ISO 13006:1998 Ceramic Tiles.
TCVN 7745:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dry pressed ceramic tiles - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, có hoặc không phủ men, thuộc nhóm B theo TCVN 7132:2002, có độ hút nước E ≤ 0,5 % (BIa), 0,5 % < E ≤ 3 % (BIb), 3 % < E ≤ 6 % (BIIa), 6 % < E ≤ 10 % (BIIb) và E > 10 % (BIII), dùng để ốp và lát các công trình xây dựng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 6415:2005 (tất cả các phần) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử.
TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.
3. Hình dạng và kích thước cơ bản
3.1. Gạch gốm ốp lát được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có dạng tấm mỏng, hình vuông, chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có hoặc không phủ men. Hình dạng sản phẩm được mô tả tại Hình 1.

CHÚ DẪN:
a, b: chiều dài các cạnh bên;
d: chiều dày
Hình 1 - Mô tả hình dạng viên gạch
3.2. Kích thước cơ bản
Kích thước cơ bản của sản phẩm được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước cơ bản
Đơn vị tính bằng milimét
Kích thước cạnh bên danh nghĩa
(a x b) Hình vuông Hình chữ nhật
100 x 100
150 x 150
200 x 200
250 x 250
300 x 300 400 x 400
500 x 500
600 x 600 150 x 100
200 x 100
200 x 150
250 x 150
300 x 150 300 x 200
600 x 300
900 x 600
Chiều dày danh nghĩa (d) -
CHÚ THÍCH: Sản phẩm có kích thước khác với Bảng 1 được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch kích thước phải theo các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6.

3.3. Sai lệch kích thước làm việc so với kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 2 % và không lớn hơn ± 5 mm.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6.
4.2. Các chỉ tiêu cơ lý, hóa của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 7.
Bảng 2 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIa (E ≤ 0,5 %)
Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 3 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIb (0,5 % < E ≤ 3 %)
Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 4 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIIa (3 % < E ≤ 6 %)
Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
Chất lượng bề mặt2)
Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95
CHÚ THÍCH
1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;
2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.
Bảng 5 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Nhóm BIIb (6 % < E ≤ 10 %)
Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2
S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410
Sai lệch kích thước, hình dạng:
1. Kích thước cạnh bên:
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60
+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
2. Chiều dày, d:
+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 5
3. Độ thẳng cạnh1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
4. Độ vuông góc1)
+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60
5. Độ phẳng mặt
Tính ở 3 vị trí:
+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50
+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
TCVN 7745:2007 Về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuậtTIÊU CHUẨN QUỐC GIATCVN 7745:2007GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬTDry pressed ceramic tiles - SpecificationsLời nói đầuTCVN 7745:2007 thay thế TCVN 6883:2001; TCVN 6884:2001; TCVN 6414:1998; TCVN 7133:2002 và TCVN 7134:2002.TCVN 7745:2007 được xây dựng dựa trên cơ sở ISO 13006:1998 Ceramic Tiles.TCVN 7745:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬTDry pressed ceramic tiles - Specifications1. Phạm vi áp dụngTiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, có hoặc không phủ men, thuộc nhóm B theo TCVN 7132:2002, có độ hút nước E ≤ 0,5 % (BIa), 0,5 % < E ≤ 3 % (BIb), 3 % < E ≤ 6 % (BIIa), 6 % < E ≤ 10 % (BIIb) và E > 10 % (BIII), dùng để ốp và lát các công trình xây dựng.2. Tài liệu viện dẫnCác tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có).TCVN 6415:2005 (tất cả các phần) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử.TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.3. Hình dạng và kích thước cơ bản3.1. Gạch gốm ốp lát được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có dạng tấm mỏng, hình vuông, chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có hoặc không phủ men. Hình dạng sản phẩm được mô tả tại Hình 1. CHÚ DẪN:a, b: chiều dài các cạnh bên;d: chiều dàyHình 1 - Mô tả hình dạng viên gạch3.2. Kích thước cơ bảnKích thước cơ bản của sản phẩm được quy định ở Bảng 1.Bảng 1 - Kích thước cơ bảnĐơn vị tính bằng milimétKích thước cạnh bên danh nghĩa(a x b) Hình vuông Hình chữ nhật 100 x 100150 x 150200 x 200250 x 250300 x 300 400 x 400500 x 500600 x 600 150 x 100200 x 100200 x 150250 x 150300 x 150 300 x 200600 x 300900 x 600Chiều dày danh nghĩa (d) -CHÚ THÍCH: Sản phẩm có kích thước khác với Bảng 1 được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, nhưng sai lệch kích thước phải theo các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6. 3.3. Sai lệch kích thước làm việc so với kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 2 % và không lớn hơn ± 5 mm.4. Yêu cầu kỹ thuật4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở các Bảng 2, 3, 4, 5 và 6.4.2. Các chỉ tiêu cơ lý, hóa của sản phẩm phải phù hợp với quy định ở Bảng 7.Bảng 2 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặtNhóm BIa (E ≤ 0,5 %)Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410Sai lệch kích thước, hình dạng:1. Kích thước cạnh bên:+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,502. Chiều dày, d:+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 53. Độ thẳng cạnh1)+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,504. Độ vuông góc1)+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,605. Độ phẳng mặtTính ở 3 vị trí:+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50Chất lượng bề mặt2)Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95CHÚ THÍCH1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.Bảng 3 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặtNhóm BIb (0,5 % < E ≤ 3 %)Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410Sai lệch kích thước, hình dạng:1. Kích thước cạnh bên:+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,502. Chiều dày, d:+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 53. Độ thẳng cạnh1)+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,504. Độ vuông góc1)+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,605. Độ phẳng mặtTính ở 3 vị trí:+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50Chất lượng bề mặt2)Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95CHÚ THÍCH1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.Bảng 4 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặtNhóm BIIa (3 % < E ≤ 6 %)Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410Sai lệch kích thước, hình dạng:1. Kích thước cạnh bên:+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,502. Chiều dày, d:+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 53. Độ thẳng cạnh1)+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,504. Độ vuông góc1)+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,605. Độ phẳng mặtTính ở 3 vị trí:+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50Chất lượng bề mặt2)Diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, %, không nhỏ hơn 95CHÚ THÍCH1) Không áp dụng cho các loại gạch có dạng cạnh uốn, góc không vuông, bề mặt không phẳng;2) Sự thay đổi màu chút ít so với mẫu chuẩn do quá trình nung và các chấm màu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.Bảng 5 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặtNhóm BIIb (6 % < E ≤ 10 %)Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 < S ≤ 190 190 < S ≤ 410 S > 410Sai lệch kích thước, hình dạng:1. Kích thước cạnh bên:+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên gạch so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,502. Chiều dày, d:+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên gạch so với chiều dày làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 10 ± 10 ± 5 ± 53. Độ thẳng cạnh1)+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,504. Độ vuông góc1)+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,605. Độ phẳng mặtTính ở 3 vị trí:+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Cong cạnh mép: sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, %, không lớn hơn ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50+ Vênh góc: sai lệch lớn nhất ở vị trí
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
TCVN 7745: 2007 Về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu: xây dựng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7745: 2007
GẠCH Gốm ốp lát EP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
khô ép gạch men - Thông số kỹ thuật
Lời nói đầu
TCVN 7745: 2007 Replace TCVN 6883: 2001; TCVN 6884: 2001; TCVN 6414: 1998; TCVN 7133: 2002 and TCVN 7134:. 2002
TCVN 7745: 2007 was built based on cơ sở ISO 13.006:. 1998 Gạch men
TCVN 7745: 2007 làm Ban xây dựng Tiêu chuẩn TCVN / TC189 Sản phẩm gốm xây dựng hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị of Viện Vật liệu xây dựng -. Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố GẠCH Gốm ốp lát EP BÁN KHÔ - YÊU CẦU KỸ THUẬT khô ép gạch men - Thông số kỹ thuật 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn this apply to gạch gốm been created hình bằng phương pháp ép bán khô, have or not phủ nam, thuộc nhóm B theo TCVN 7132: 2002, has độ hút nước E ≤ 0,5% (BIA) , 0,5% <E ≤ 3% (bib), 3% <E ≤ 6% (BIIa), 6% <E ≤ 10% (BIIb) and E> 10% (BIII), used ốp lát and the công trình xây dựng. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau is very need while áp dụng this standard. Đối with tài liệu viện dẫn has written năm ban hành thì áp dụng bản be if. Đối with tài liệu viện dẫn do not ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi (nếu có). TCVN 6415: 2005 (all phần) Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử. TCVN 7132: 2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính xây dựng and ghi nhãn. 3. Hình dạng and kích thước cơ bản 3.1. Gạch gốm ốp lát been created hình bằng phương pháp ép bán khô has dạng tấm mỏng, hình vuông, chữ nhật. Bề mặt sản phẩm have or not phủ nam giới. Hình dạng sản phẩm described tại Hình 1. CHÚ DẪN: a, b: chiều dài cạnh bên its; d: chiều dày Hình 1 - Mô tả hình dạng viên gạch 3.2. Kích thước cơ bản Kích thước cơ bản of sản phẩm been quy định out Bảng 1. Bảng 1 - Kích thước cơ bản Đơn vị tính bằng milimet Kích thước bên cạnh danh nghĩa (axb) Hình vuông Hình chữ nhật 100 x 100 150 x 150 200 x 200 250 x 250 300 x 300 400 x 400 500 x 500 600 x 600 150 x 100 200 x 100 200 x 150 250 x 150 300 x 150 300 x 200 600 x 300 900 x 600 Chiều dày danh nghĩa (d) - CHÚ THÍCH: Sản phẩm has thước different Bảng 1 been sản xuất theo yêu cầu of the customers, but sai lệch kích thước must be in the Bảng 2, 3, 4, 5 and 6. 3.3. Sai lệch kích thước làm việc rất of size danh nghĩa do not above ± 2% and is greater than ± 5 mm. 4. Yêu cầu: xây dựng 4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng and chất lượng bề mặt sản phẩm of non phù hợp quy định out for the Bảng 2, 3, 4, 5 and 6. 4.2. Các chỉ tiêu cơ lý, hóa of work with the right phù hợp quy định out Bảng 7. Bảng 2 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng and chất lượng bề mặt Nhóm Bia (E ≤ 0,5%) Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 <S ≤ 190 190 <S ≤ 410 S> 410 Sai lệch kích thước, hình dạng: 1. Kích thước cạnh bên: + Sai lệch kích thước trung bình of each viên gạch vậy of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60 + kích Sài lệch thước trung bình of each viên gạch vậy of size trung bình of tổ mẫu ​​10 viên,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 2. Chiều dày, d: + Sai lệch chiều dày trung bình of each viên gạch against chiều dày làm việc tương ứng,%, do not above ± 10 ± 10 ± 5 ± 5 3. Độ thẳng cạnh1) + Sai lệch lớn nhất of độ thẳng cạnh against kích thước làm việc tương ứng,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 4. Độ vuông góc1) + Sai lệch lớn nhất of độ vuông góc để of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60 5. Độ phẳng mặt Tính out 3 vị trí: + Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất out vị trí trung tâm against chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0, 50 + Công cạnh mép: sai lệch lớn nhất out vị trí center cạnh mép nên of size cạnh that,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 + Vênh góc: sai lệch maximum out vị trí góc vs chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 Chất lượng bề mặt2) Diện tích bề mặt quan sát without khuyết tật trông thấy,%, no less than 95 CHÚ THÍCH 1) Không áp dụng cho các loại gạch has dạng cạnh uốn, góc can vuông, bề mặt can phẳng; 2) Sự changed màu chút ít vs mẫu chuẩn làm quá trình nung and its chấm màu be chủ ý trang trí will bị coi is khuyết tật. Bảng 3 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng and chất lượng bề mặt Nhóm Yếm (0,5% <E ≤ 3%) Tên chỉ Diện tích tiêu bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 <S ≤ 190 190 <S ≤ 410 S> 410 Sai lệch kích thước, hình dạng: 1. Kích thước cạnh bên: + Sai lệch kích thước trung bình of each viên gạch vậy of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60 + kích Sài lệch thước trung bình of each viên gạch vậy of size trung bình of tổ mẫu ​​10 viên,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 2. Chiều dày, d: + Sai lệch chiều dày trung bình of each viên gạch against chiều dày làm việc tương ứng,%, do not above ± 10 ± 10 ± 5 ± 5 3. Độ thẳng cạnh1) + Sai lệch lớn nhất of độ thẳng cạnh against kích thước làm việc tương ứng,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 4. Độ vuông góc1) + Sai lệch lớn nhất of độ vuông góc để of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60 5. Độ phẳng mặt Tính out 3 vị trí: + Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất out vị trí trung tâm against chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0, 50 + Công cạnh mép: sai lệch lớn nhất out vị trí center cạnh mép nên of size cạnh that,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 + Vênh góc: sai lệch maximum out vị trí góc vs chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 Chất lượng bề mặt2) Diện tích bề mặt quan sát without khuyết tật trông thấy,%, no less than 95 CHÚ THÍCH 1) Không áp dụng cho các loại gạch has dạng cạnh uốn, góc can vuông, bề mặt can phẳng; 2) Sự changed màu chút ít vs mẫu chuẩn làm quá trình nung and its chấm màu be chủ ý trang trí will bị coi is khuyết tật. Bảng 4 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng and chất lượng bề mặt Nhóm BIIa (3% <E ≤ 6%) Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 <S ≤ 190 190 <S ≤ 410 S> 410 Sai lệch kích thước, hình dạng: 1. Kích thước cạnh bên: + Sai lệch kích thước trung bình of each viên gạch vậy of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60 + kích Sài lệch thước trung bình of each viên gạch vậy of size trung bình of tổ mẫu ​​10 viên,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 2. Chiều dày, d: + Sai lệch chiều dày trung bình of each viên gạch against chiều dày làm việc tương ứng,%, do not above ± 10 ± 10 ± 5 ± 5 3. Độ thẳng cạnh1) + Sai lệch lớn nhất of độ thẳng cạnh against kích thước làm việc tương ứng,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 4. Độ vuông góc1) + Sai lệch lớn nhất of độ vuông góc để of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60 5. Độ phẳng mặt Tính out 3 vị trí: + Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất out vị trí trung tâm against chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0, 50 + Công cạnh mép: sai lệch lớn nhất out vị trí center cạnh mép nên of size cạnh that,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 + Vênh góc: sai lệch maximum out vị trí góc vs chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 Chất lượng bề mặt2) Diện tích bề mặt quan sát without khuyết tật trông thấy,%, no less than 95 CHÚ THÍCH 1) Không áp dụng cho các loại gạch has dạng cạnh uốn, góc can vuông, bề mặt can phẳng; 2) Sự changed màu chút ít vs mẫu chuẩn làm quá trình nung and its chấm màu be chủ ý trang trí will bị coi is khuyết tật. Bảng 5 - Mức sai lệch giới hạn về kích thước, hình dạng and chất lượng bề mặt Nhóm BIIb (6% <E ≤ 10%) Tên chỉ tiêu Diện tích bề mặt sản phẩm, S, cm2 S ≤ 90 90 <S ≤ 190 190 <S ≤ 410 S> 410 Sai lệch kích thước, hình dạng: 1. Kích thước cạnh bên: + Sai lệch kích thước trung bình of each viên gạch vậy of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,20 ± 1,00 ± 0,75 ± 0,60 + kích Sài lệch thước trung bình of each viên gạch vậy of size trung bình of tổ mẫu ​​10 viên,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 2. Chiều dày, d: + Sai lệch chiều dày trung bình of each viên gạch against chiều dày làm việc tương ứng,%, do not above ± 10 ± 10 ± 5 ± 5 3. Độ thẳng cạnh1) + Sai lệch lớn nhất of độ thẳng cạnh against kích thước làm việc tương ứng,%, do not above ± 0,75 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 4. Độ vuông góc1) + Sai lệch lớn nhất of độ vuông góc để of size làm việc tương ứng,%, do not above ± 1,00 ± 0,60 ± 0,60 ± 0,60 5. Độ phẳng mặt Tính out 3 vị trí: + Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất out vị trí trung tâm against chiều dài đường chéo,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0, 50 + Công cạnh mép: sai lệch lớn nhất out vị trí center cạnh mép nên of size cạnh that,%, do not above ± 1,00 ± 0,50 ± 0,50 ± 0,50 + Vênh góc: sai lệch maximum out vị trí




































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: