Exercise 3.5
Base on following data of Industry average and of Company B, calculate relevant financial indicators ? Give your own assesses and comparisons of these indicators between Company B and Industry average?
Unit: VND1,000,000
Indus
-try Net Sales
EBT EAT (Profit after Tax) Total Assets Current Assets Total Liabilities (Total Debt) Current Liabilities Total Equity
Industry Average 27,783 4,160 3,245 276,822 144,748 165,088 78,694 120,734
B 1,064 172 134 1,421 694 635 507 786
-----------------------------------------------------------END------------------------------------------------------
Tập thể dục 3.5 Căn cứ vào dữ liệu sau của ngành công nghiệp trung bình và công ty B, tính toán chỉ số tài chính có liên quan? Cung cấp cho riêng bạn đánh giá và so sánh các chỉ số giữa công ty B và công nghiệp trung bình?Đơn vị: VND1, 000, 000Indus-cố gắng bán ròngCÓ ăn (lợi nhuận sau thuế) Tổng tài sản tài sản hiện tại tổng nguồn vốn (tổng số nợ) hiện tại trách nhiệm pháp lý tổng số vốn chủ sở hữuNgành công nghiệp trung bình 4.160 27,783 3,245 276,822 144,748 165,088 78,694 120,734B 1,064 172 134 1.421 694 635 507 786-----------------------------------------------------------END------------------------------------------------------
đang được dịch, vui lòng đợi..
