Hướng dẫn về các khía cạnh của làm sạch xác nhận trong hoạt động các nhà máy thành phần dược
lục
1.0 LỜI NÓI ĐẦU 3
2.0 MỤC TIÊU 3
3.0 PHẠM VI 3
4.0 TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN 4
4.1 Giới thiệu 4
4.2 Phương pháp tính toán Tiêu chí chấp nhận 4
4.2.1 Căn cứ vào điều trị hàng ngày Liều lượng 4
4.2.2 Dựa về độc tính dữ liệu 6
4.2.3 Giới hạn chung 7
4.2.4 Giới hạn Swab 9
4.2.5 Giới hạn Rinse 14
5.0 MỨC VỆ SINH 16
5.1 Giới thiệu 16
5.2 Quy trình 16
6.0 bracketing VÀ TRƯỜNG HỢP WORST XẾP HẠNG 20
6.1 Giới thiệu 20
6.2 bracketing Thủ tục 20
Thủ tục 6.3 Làm sạch 22
6.4 Điều tra và tồi tệ nhất trường hợp Đánh giá (WCR) 23
6.5 tồi tệ nhất trường hợp Đánh giá 26
7.0 XÁC ĐỊNH SỐ dư lượng 30
7.1 Giới thiệu 30
7.2 Yêu cầu Validation 30
7.3 Lấy mẫu Phương pháp 37
7.4 Phương pháp phân tích 39
8.0 VỆ Validation PROTOCOL 40
8.1 Bối cảnh 41
8.2 Mục đích 41
8.3 Phạm vi 41
8.4 Trách nhiệm 42
8.5 Lấy mẫu Thủ tục 42
8.6 thủ tục kiểm tra 43
8,7 tiêu chí chấp nhận 44
8.8 Độ lệch từ giao thức 46
9.0 xác CÂU HỎI 47
10,0 THAM KHẢO 53
11.0 THUẬT NGỮ 54
12.0 BẢN QUYỀN VÀ KHUYẾN 553 mẫu Phương pháp 37 7.4 Phương pháp phân tích 39 8.0 VỆ Validation PROTOCOL 40 8.1 Bối cảnh 41 8.2 Mục đích 41 8.3 Phạm vi 41 8.4 Trách nhiệm 42 8.5 Lấy mẫu Thủ tục 42 thủ tục 8.6 Kiểm tra 43 8,7 tiêu chí chấp nhận 44 8.8 Độ lệch từ giao thức 46 9.0 xác nhận câu hỏi 47 10,0 THAM KHẢO 53 11.0 THUẬT NGỮ 54 12.0 BẢN QUYỀN VÀ KHUYẾN 553 mẫu Phương pháp 37 7.4 Phương pháp phân tích 39 8.0 VỆ Validation PROTOCOL 40 8.1 Bối cảnh 41 8.2 Mục đích 41 8.3 Phạm vi 41 8.4 Trách nhiệm 42 8.5 Lấy mẫu Thủ tục 42 thủ tục 8.6 Kiểm tra 43 8,7 tiêu chí chấp nhận 44 8.8 Độ lệch từ giao thức 46 9.0 xác nhận câu hỏi 47 10,0 THAM KHẢO 53 11.0 THUẬT NGỮ 54 12.0 BẢN QUYỀN VÀ KHUYẾN 558 sai lệch từ giao thức 46 9.0 Xác CÂU HỎI 47 10,0 THAM KHẢO 53 11.0 THUẬT NGỮ 54 12.0 BẢN QUYỀN VÀ KHUYẾN 558 sai lệch từ giao thức 46 9.0 Xác CÂU HỎI 47 10,0 THAM KHẢO 53 11.0 THUẬT NGỮ 54 12.0 BẢN QUYỀN VÀ KHUYẾN 55
đang được dịch, vui lòng đợi..
