Fig. 8. Correlation between predicted viscosity (Pa s) and actual viscosity (Pa s). Actual viscosity is measured using the calibrated rheometer (Physica USD 200) and the predicted viscosity comes from the prediction model (Eq. (15)).
Hình 8. Sự tương quan giữa độ nhớt dự đoán (Pa s) và thực tế độ nhớt (Pa s). Thực tế độ nhớt được đo bằng cách sử dụng định cỡ rheometer (PhysicaUSD 200) và độ nhớt dự đoán đến từ các mô hình dự báo (Eq. (15)).
Hình. 8. Tương quan giữa độ nhớt dự đoán (Pa s) và độ nhớt thực tế (Pa s). Độ nhớt thực tế được đo bằng cách sử dụng Rheometer chỉnh (Physica 200 USD) và độ nhớt dự đoán đến từ các mô hình dự báo (Eq. (15)).