To bind or obligate (oneself, for example) beyond the capacity for realization. 2. To allocate or apportion (money, goods, or resources) in amounts incapable of replacement.
Để ràng buộc hoặc bắt buộc (chính mình, ví dụ) vượt quá khả năng để thực hiện.2. để phân bổ hoặc phân bổ (tiền, hàng hoá, hoặc tài nguyên) trong số tiền không có khả năng thay thế.
Để ràng buộc hay bắt buộc (bản thân, ví dụ) vượt quá khả năng để thực hiện. 2. Để phân bổ hoặc phân bổ nguồn (tiền, hàng hoá, hoặc các nguồn lực) với số lượng không có khả năng thay thế.