Off-balance sheet undertakings (given or received commitments, guarantees, litigations, claims, leases, earn-out clauses, firm commitments in connection with planned external growth…): description and valuation
Số dư off-chủ trương tấm (cho hoặc nhận được cam kết, bảo lãnh, tranh chấp, tuyên bố, cho thuê, mệnh đề ra kiếm được, các cam kết vững chắc trong kết nối với kế hoạch tăng trưởng bên ngoài...): mô tả và đánh giá
Các khoản cam kết ngoại bảng (các cam kết hoặc nhận, bảo lãnh, khiếu kiện, khiếu nại, cho thuê, kiếm ra khoản, cam kết vững chắc trong kết nối với tốc độ tăng trưởng dự kiến từ bên ngoài ...): mô tả và định giá