(i)

(i) "corrupt practice" means behavi

(i) "corrupt practice" means behavior on the part of officials in the public or private sectors by which they improperly and unlawfully enrich themselves, others, or induce others to do so, by misusing the position in which they are placed, and it includes the offering, giving, receiving, or soliciting of anything of value to influence the action of any such official in the procurement process or in contract execution; entering, on behalf of the Government, into any contract or transaction manifestly and grossly disadvantageous to the same, whether or not the public officer profited or will profit thereby, and similar acts as provided in Republic Act 3019.
(ii) "fraudulent practice" means a misrepresentation of facts in order to influence a procurement process or the execution of a contract to the detriment of the Procuring Entity, and includes collusive practices among Bidders (prior to or after bid submission) designed to establish bid prices at artificial, non-competitive levels and to deprive the Procuring Entity of the benefits of free and open competition.
(iii) “collusive practices” means a scheme or arrangement between two or more Bidders, with or without the knowledge of the Procuring Entity, designed to establish bid prices at artificial, non-competitive levels.
(iv) “coercive practices” means harming or threatening to harm, directly or indirectly, persons, or their property to influence their participation in a procurement process, or affect the execution of a contract;
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
(i) "thực hành tham nhũng" có nghĩa là hành vi trên một phần của các quan chức tại công cộng hay tư nhân mà họ đúng cách và bất hợp pháp làm giàu cho bản thân, những người khác, hoặc gây ra những người khác làm như vậy, bởi misusing vị trí trong đó chúng được đặt, và nó bao gồm việc cung cấp, cho, nhận được, hoặc mời của bất cứ thứ nào có giá trị để ảnh hưởng đến hành động của bất kỳ chính thức như vậy trong quá trình mua sắm hoặc trong thực hiện hợp đồng; nhập, thay mặt cho chính phủ, vào bất cứ hợp đồng hoặc giao dịch manifestly và hiển nhiên bất lợi đến cùng, cho dù có hay không các sĩ quan công cộng hưởng lợi hoặc sẽ lợi nhuận do đó, và tương tự như hoạt động được cung cấp tại Cộng hoà đạo luật 3019.(ii) "gian lận thực hành" có nghĩa là một misrepresentation sự kiện để ảnh hưởng đến quá trình mua sắm hoặc thực hiện một hợp đồng để các tổn hại của các thực thể mua sắm, và bao gồm collusive thực hành trong số các nhà thầu (trước khi hoặc sau khi giá thầu trình) được thiết kế để thiết lập giá thầu giá cả ở các cấp độ nhân tạo, không cạnh tranh và để tước đi mua sắm thực thể trong những lợi ích của đối thủ cạnh tranh miễn phí và mở. (iii) "thực hành collusive" có nghĩa là một đề án hoặc sắp xếp giữa hai hay nhiều nhà thầu, có hoặc không có kiến thức của tổ chức mua sắm, thiết kế để thiết lập giá thầu giá cả ở các cấp độ nhân tạo, không cạnh tranh.(iv) "cưỡng chế thực tiễn" có nghĩa là làm hại hoặc đe dọa để làm hại, trực tiếp hay gián tiếp, cá nhân, hoặc tài sản của họ để ảnh hưởng đến họ tham gia vào một quá trình đấu thầu, hoặc ảnh hưởng đến thực hiện một hợp đồng;
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
(I) "hành động tham nhũng" có nghĩa là hành vi trên là một phần của các quan chức trong khu vực công hay tư nhân mà họ không đúng và bất hợp pháp làm giàu cho mình, những người khác, hoặc gây ra những người khác để làm như vậy, bởi lạm dụng vị trí mà ở đó họ được đặt, và nó bao gồm việc chào bán, cho, nhận, hoặc mời của bất cứ thứ gì có giá trị để ảnh hưởng đến hành động của cán bộ như vậy trong quá trình mua sắm hoặc thực hiện hợp đồng; nhập, thay mặt Chính phủ, vào bất cứ hợp đồng hoặc giao dịch ràng và hiển nhiên bất lợi cho cùng, có hoặc không có cán bộ nào hưởng lợi hoặc sẽ được hưởng lợi từ đó, và các hành vi tương tự như quy định trong Đạo luật Cộng hòa 3019.
(ii) "thực hành gian lận" có nghĩa là một sai sót nào của sự kiện để gây ảnh hưởng đến quá trình mua sắm hoặc thực hiện hợp đồng gây thiệt hại cho bên mời thầu, và bao gồm các thực hành thông đồng giữa các nhà thầu (trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu) được thiết kế để thiết lập giá dự thầu tại nhân tạo, phi mức độ cạnh tranh và tước đoạt của bên mời thầu trong những lợi ích của cạnh tranh tự do và cởi mở.
(iii) "thực hành cấu kết" có nghĩa là một đề án hoặc thỏa thuận giữa hai hay nhiều nhà thầu, có hoặc không có kiến thức của bên mời thầu, thiết kế để thiết lập giá dự thầu tại nhân tạo, mức độ không cạnh tranh.
(iv) "thực hành cưỡng chế" có nghĩa là làm tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại trực tiếp hoặc gián tiếp, người, hoặc tài sản của họ để ảnh hưởng đến sự tham gia của họ trong quá trình mua sắm, hoặc ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng;
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: