TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 4317 : 1986TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CỦA V dịch - TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 4317 : 1986TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CỦA V Hàn làm thế nào để nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAMTCVN 4317 : 1986

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4317 : 1986
TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CỦA VIỆT NAM
TẬP V TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
KHO TÀNG, TRẠM VÀ ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
NHÀ KHO – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ
Warehouses - Basic principles for design
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế mới hoặc cải tạo nhà kho trong phạm vi cả nước. Tiêu chuẩn này không áp dụng để thiết kế các nhà kho bảo quản các loại:
- Nguyên vật liệu rời: Xi măng, bột và thức ăn gia súc, phân khoáng khô, ngũ cốc cao su, bông, Xenlulôit.
- Các sản phẩm có yêu cầu công nghiệp bảo quản đặc biệt: Chất nổ và chất phóng xạ, chất độc tác dụng mạnh, hoá chất bảo vệ thực vật, chất dẻo cháy được và phim ảnh, các chất khí cháy và không cháy được chứa trong bình có áp lực lớn hơn 0,7daN/cm2.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để thiết kế kho lạnh cũng như nhà kho tạm thời.
Khi thiết kế nhà kho, ngoài các điều quy định trong tiêu chuẩn này, phải tuân theo các TCVN và TCN khác có liên quan.
Chú thích:Khi cải tạo nhà kho cũ có thể giảm bớt các chỉ tiêu nêu trong tiêu chuẩn này, nhưng phải được giải trình trong luận chứng kinh tế kỹ thuật và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1.2. Nhà kho được chia thành các hạng sản xuất theo nguy cơ nổ, cháy nổ và cháy, tuỳ thuộc vào vật tư sản phẩm và nguyên liệu được bảo quản như đã quy định trong TCVN 2622: 1978.
Chú thích:Từ đây, thuật ngữ "hạng sản xuất theo nguy cơ nổ, cháy nổ và cháy được thay bằng thuật ngữ "loại kho" ; thuật ngữ "vật tư, sản phảm và nguyên liệu" được thay bằng thuật ngữ "hàng hoá".
1.3. Cho phép thiết kế nhà kho để bảo quản một hoặc một số loại hàng hoá, nhưng phải đảm bảo yêu cầụ công nghệ và tuân theo TCVN 2622: 1978.
2. Yêu cầu khu đất xây dựng
2.1. Nhà kho nằm trong điểm dân cư đô thị phải tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành. Nhà kho nằm trong điểm dân cư nông nghiệp, làng mạc, phải được giải trình trong luận chứng kinh tế kĩ thuật và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trong điểm dân cư cho phép bố trí các nhà kho bảo quản hàng hoá không thải vào khí quyển các chất độc hại hoặc không gây mức ồn và các yếu tố có hại khác vượt quá mức quy định hiện hành về vệ sinh môi trường; Các nhà kho không có yêu cầu vận chuyển hàng hoá bằng đường sắt.
2.2. Khi thiết kế nhà kho nằm trong điểm dân cư phải tính đến sự hợp tác sản xuất giữa kho và các cơ quan xí nghiệp lân cận.
2.3. Khi xác định vị nhà kho trên khu đất xây dựng phải đảm bảo yêu cầu công nghệ bảo quản hàng hoá.
2.4. Nhà và các phòng phụ trợ của nhà kho trên khu đất xây dựng phải tuân theo tiêu chuẩn thiết kế nhà phụ trợ của xí nghiệp công nghiệp.
3. Giải pháp hình khối mặt bằng và phải pháp kết cấu.
3.1. Nhà kho một tầng phải thiết kế toán nhịp bố trí song song, các nhịp và chiều cao như nhau. Nhà kho có các nhịp vuông góc với nhau, cũng như nhà kho có các nhịp và chiều cao nhịp khác nhau, chỉ cho phép thiết kế trong trường hợp đặc biệt.
Không cho phép làm bước nhảy về độ cao từ 1,2m trở xuống giữa các nhịp cùng chiều của các nhà kho nhiều nhịp.
3.2. Khi thiết kế nhà kho một tầng, áp dụng các thông số sau:
Nhip 12, 18 và 24m, bước cột 6 và 12m, chiều cao lấy bội số 0,6M nhưng không dưới 6m (chiều cao tính từ mặt nền đến phía dưới của kết cấu chịu lực mái).
Các nhà kho có kết cấu tường hoặc trụ gạch chịu lực, chiều cao cho phép lấy bội số 0,3M nhưng không dưới 3m và không quá 7,2m.
Cho phép sử dụng nhịp nhà kho 6, 9 và 15m khi luận cứ kinh tế kĩ thuật xác đáng. Trường hợp này, bước cột lấy bội số 0,3m nhưng không dưới 3m và không quá 6m, chiều cao lấy bội 0,3M nhưng không dưới 3m và không quá 6m.
Các nhà kho một tầng có chiểu rộng nhỏ hơn 24m, nên thiết kế một nhịp.
3.3. Khi thiết kế nhà kho nhiều tầng, áp dụng các thông số sau:
Nhịp 6, 9, 12m, bước cột 3,9; 4,5; 5,4 và 6m, chiều cao tầng lấy bội số 0,6M nhưng không dưới 3,6m (chiều cao tính từ mặt sàn tầng này đến mặt sàn tầng trên).
Với nhà kho hai tầng có lưới cột được mở rộng ở tầng hai, khi đó nhịp, bước cột, chiều cao tầng một lấy theo tiêu chuẩn nhà kho nhiều tầng, còn nhịp, bước cột, chiều cao tầng hai lấy theo tiêu chuẩn nhà kho một tầng.
3.4. Trên khu đất chật hẹp hoặc địa hình đặc biệt, phải thiết kế nhà kho nhiều tầng hoặc nhà kho một tầng có chiều cao giá trên 5,5m, phù hợp với các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật tại khu vực xây dựng.
3.5. Số tầng cho phép của nhà kho (trừ nhà kho có chiều cao giá trên 5,5m) bậc chịu lửa và diện tích sàn cho phép lớn nhất nằm giữa những bức tường ngăn cháy của một tầng, phải áp dụng theo bảng 1.
Diện tích nền nằm giữa những bức tường ngăn cháy tại tầng một của nhà kho nhiều tầng, được áp dụng theo quy định của nhà kho một tầng một phải thiết kế có giới hạn chịu lửa 2,5 giờ và không có lỗ thông trần.
Đối với nhà kho có trang bị hệ thống chữa cháy tự động, diện tích quy định đã ghi trong bảng 1 được phép tăng lên 100%.
Bảng 1
Loại kho Số tầng nhà cho phép Bậc chịu lửa của nhà kho Diện tích sàn nhà cho phép giữa những bức tường ngăn cháy của một tầng (m2)
Một tầng Hai tầng Nhiều tầng
A 1 II 5.200 - -
B 3 II 7.800 5.200 3.500
C 6
3
2
1 II
III
IV
V 10.500
3.500
2.200
1.200 7.200
2.500
1.200 5.200
2.200
E Không hạn chế
3
2
2 II
III
IV
V Không hạn chế
5.200
3.500
2.200 Không hạn chế
3.500
2.200
1.200 Không hạn chế
3.000
-
-
F 6 Xem chú thích Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế
Chú thích:Những cấu kiện xây dựng chủ yếu của nhà kho loại F (tường chịu lực, tường buồng thang, cột, tấm sàn, tấm mái và các cấu kiền chịu lực khác của sàn giữa các tầng, sàn hầm mái, tường chịu lực bên trong và vách ngăn) phải là vật liệu không cháy.
3.6. Nhà kho một tầng có chiều cao của giá từ 5,5m trở lên, phải thiết kế bậc chịu lửa II, có cửa trời và ống thải khói trên mái, diện tích nhà kho này không hạn chế với điều kiện:
a) Nhà kho bảo quản hàng hoá không cháy
b) Nhà kho bảo quản hàng hoá cháy được hoặc hàng hoá trong bao bì cháy được có trang bị ở các hạng giá thiết bị chữa cháy tự động.
3.7. Thiết kế nhà kho phải đảm bảo yêu cầu thoát người theo TCVN 2622: 1978 quy định cho nhà sản xuất. của xí nghiệp công nghiệp.
3.8. Kho chứa thành phẩm của xí nghiệp công nghiệp cho phép bố trí trong nhà sản xuất, nhưng phải đặt giáp tường biên và cách ly khỏi các gian lân cận bằng vách ngăn, tấm sàn và tấm trần có giới hạn chịu lửa 2, 3 giờ.
Các kho khác bố trí trong nhà sản xuất để bảo quản hàng hoá cháy được hoặc hàng hoá trong bao bì cháy được, phải cách ly khỏi các gian lân cận bằng vách ngăn, tấm sàn và tấm trần có giới hạn chịu lửa 0,75 giờ. Khi nhu cầu sản xuất đòị hỏi phải có một khối lượng hàng hoá nhất định như trên để đảm cho dây chuyền sản xuất hoạt động liên tục, cho phép để trực tiếp hàng hoá đó trong gian sản xuất.
Khi bố trí kho trong nhà sản xuất phải lấy nhóm cháy và giới hạn chịu lửa của mái kho theo bậc chịu lửa của nhà sản xuất, phù hợp với quy định đã ghi trong TCVN 2622: 1978.
Chú thích: Diện tích sàn kho bố trí trong nhà sản xuất, không được vượt quá diện tích cho phép nằm giữa những bức tường ngăn cháy của moi tầng đã quy định ở điều 3.5.
3.9. Theo yêu cầu công nghệ, cho phép bố trí trực tiếp trong nhà kho các bộ phận: nhập hàng, xuất hàng, phân loại hàng và nơi làm việc của thủ kho .
Nơi làm việc của thủ kho và các nhân viên, công nhân phục vụ, phải ngăn thành phòng riêng với chiều cao vách ngăn 1,8m ngoài việc làm vách ngăn bằng vật liệu địa phương, cho phép làm vách ngăn bằng kính.
3.10. Chỉ chophép thiết kế tầng hầm để bảo quản hàng hoá khi có điều kiện kĩ thuật bắt buộc.
Đối với hàng hoá cháy được, và hàng hoá trong bao bì cháy được bảo quản ở tầng hầm, phải được ngăn chia thành từng gian hàng riêng biệt bằng các bức tường hoặc vách ngăn không cháy. Diện tích mỗi gian bằng hoặc nhỏ hơn 3000m2 và chiều rộng mỗi gian hàng hoặc nhỏ hơn 30m.
Phải bố trí các cúa sổ thoát khói cho các gian hàng tầng hầm. Chiều rộng cửa sổ không nhỏ hơn 0,75m; chiều cao cửa sổ không nhỏ hơn 1,2m. Tổng diện tích cửa sổ không nhỏ hơn 0,2% diện tích nền của gian hàng. Khi diện tích gian hàng lớn hơn 1000m2 phải có ít nhất hai cửa sổ.
Để đảm bảo yêu cầu thoát người, hành lang tầng hầm phải thiết kế với chiều rộng không nhỏ hơn 2m. Bố trí lối thoát trực tiếp từ hai đầu hành lang ra ngoài hoặc qua buồng cầu thang. Tường, vách ngăn của kho và hành lang phải là vật liệu không cháy, có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 0,75 giờ. Cửa đi phải là vật liệu không cháy hoặc khó cháy, cỏ giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 0,6 giờ.
Không cho phép bố trí các loại kho A, B và F ở tầng hầm.
3.11. Đối với loại kho C và E, tường chịu lực và tường bao che được xây dựng bằng gạch đá thiên nhiên và các vật liệu địa phương khác. Khi có luận chứng kinh tế kĩ thuật, cho phép sử dụng các tấm bê tông cốt thép hoặc các tấm phibrô xi măng và tấm tôn mui làm tường bao che.
Các loại kho một tầng, nên làm cột bằng bêtông cốt thép, hạn chế dùng cột thép.
Cho phép dùng các giá bảo quản hàng hoá bằng thép làm bằng kết cấu chịu lực. Nên sử dụng cấu kiện điển hình làm mái và tường bao che.
3.12. Nhà kho có bậc c
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Hàn) 1: [Sao chép]
Sao chép!
TIÊU CHUẨN VIỆT 남TCVN 4317: 1986TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG CỦA VIỆT 남TẬP V TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ코 TÀNG, TRẠM 및 ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU집에 코-응 우 옌 TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ창 고-디자인에 대 한 기본 원칙1. 퀴 định 정1.1. Tiêu chuẩn 음악이 배설물에 thiết 레스토랑 소 hoặc cải tạo 집에 kho 합니다 phạm 6으로 n ư ớ c. Tiêu chuẩn 음악이 수 없습니다 áp 배설물에 thiết 레스토랑 các 집에 코 quản các loại:-응 우 옌 vật liệu rời: 사이 măng, bột 및 thức 먹지 gia súc, phân khoáng khô, 대리석 cốc 카오 수, bông, Xenlulôit.-Các sản phẩm 사랑 cầu công nghiệp quản đặc biệt: Chất nổ 그리고 chất phóng xạ, chất đ tác 배설물 mạnh, hoá chất vệ thực vật, chất dẻo cháy được 및 비디오 ảnh, các chất khí cháy 그리고 수 없습니다 cháy được chứa 합니다 빈 áp lực lớn hơn 0 7daN/cm2.Tiêu chuẩn 음악이 수 없습니다 áp 배설물에 thiết 레스토랑 코 lạnh는 바흐 집에 kho 확인 thời.Khi thiết 레스토랑 집에 kho, 밖에 các điều 퀴 định 합니다 tiêu chuẩn 음악이, phải tuân 테오 các TCVN 그리고 TCN khác liên 콴.Chú thích:Khi cải tạo 집에 코 cũ thể giảm bớt các만 tiêu nêu 합니다 tiêu chuẩn 음악이, 하지만 phải được giải 처리 합니다 luận chứng kinh tế kỹ thuật 그리고 được 레벨 thẩm quyền phê duyệt.1.2. 집에 코 được chia thành các hạng sản xuất 테오 nguy cơ nổ, cháy nổ 및 cháy, tuỳ thuộc vào vật tư sản phẩm 그리고 응 우 옌 liệu được quản 바흐 đã 퀴 định 합니다 TCVN 2622: 1978.Chú thích:Từ 디제이, thuật ngữ "hạng sản xuất 테오 nguy cơ nổ, cháy nổ 및 cháy được 있길 bằng thuật ngữ"loại kho"; thuật ngữ "vật tư, sản phảm 및 응 우 옌 liệu" được 있길 bằng thuật ngữ "hàng hoá".1.3. 조 phép thiết 레스토랑 집에 kho에 마시는 quản một hoặc một số loại hàng hoá, 하지만 phải đảm 사랑 cầụ công 응 그리고 tuân 테오 TCVN 2622: 1978.2. 사랑 cầu 쿠 đất xây dựng2.1. 집에 코 nằm 합니다 điểm 댄 cư đô 티 phải tuân 테오 các tiêu chuẩn 따르면 조사. 집에 코 nằm 합니다 điểm 댄 cư 농 nghiệp, làng 막, phải được giải 처리 합니다 luận chứng kinh tế kĩ thuật 그리고 được 레벨 thẩm quyền phê duyệt.합니다 điểm 댄 cư 조 phép 보 트라이 các 집에 코 quản hàng hoá 수 없습니다 thải vào khí quyển các chất đ hại hoặc 수 없습니다 gây mức ồn 그리고 các yếu tố hại khác vượt quá mức 퀴 định 따르면 연구도 vệ sinh môi의; Các 집에 코 수 없습니다 사랑 cầu 배송 chuyển hàng hoá bằng đường sắt.2.2. khi thiết 레스토랑 집에 코 nằm 합니다 điểm 댄 cư phải은 하 sự hợp tác sản xuất 중간 코 그리고 các cơ 콴 xí nghiệp lân cận.2.3. khi xác định vị 집에 kho 네트워크 쿠 đất xây dựng phải đảm 사랑 cầu công 응 quản hàng hoá.2.4. 집에 그리고 các 펑 여자 한 월 집에 kho 네트워크 쿠 đất xây dựng phải tuân 테오 tiêu chuẩn thiết 레스토랑 한 월의 xí nghiệp công nghiệp 여자 집에.3. Giải 야 hình khối 코 bằng 및 phải 야 kết cấu.3.1. 집에 코 một tầng phải thiết 레스토랑 toán nhịp 보 트라이 노래 노래, các nhịp 그리고 오늘 카오 바흐와. 집에 코 các nhịp vuông góc 목소리 야와는 바흐 집에 코 các nhịp 그리고 오늘 카오 nhịp khác와만 조 phép thiết 레스토랑 합니다의 hợp đặc biệt.수 없습니다 조 phép 어떻게 bước nhảy도 độ 카오 개월 1, 2 m trở xuống 중간 các nhịp cùng 오늘 월 các 집에 kho 많은 nhịp.3.2. khi thiết 레스토랑 집에 코 một tầng, áp 배설물 các thông số sau:Nhip 12, 18 그리고 24 m, bước cột 6 및 12 m, 오늘 카오 lấy bội số 0, 6 M 하지만 수 없습니다 dưới 6 m (오늘 카오는 개월 코 nền 하 phía dưới 월 kết cấu chịu lực mái).Các 집에 코 kết cấu tường hoặc trụ gạch chịu lực, 오늘 조 조 phép lấy bội số 0, 3 M 하지만 수 없습니다 dưới 3 m 그리고 수 없습니다 quá 7, 2 m.조 phép 대 배설물 nhịp 집에 코 6, 9 및 15 m khi luận cứ kinh tế kĩ thuật xác đáng. hợp 음악이, bước cột lấy bội số 0, 3 m 하지만 수 없습니다 dưới 3 m 그리고 수 없습니다 quá 6 m, 오늘 카오 lấy bội 0, 3 M 하지만 수 없습니다 dưới 3 m 그리고 수 없습니다 quá 6 m.Các 집에 코 một tầng chiểu rộng nhỏ hơn 24 m, 자리 thiết 레스토랑 một nhịp.3.3. khi thiết 레스토랑 집에 kho 많은 tầng, áp 배설물 các thông số sau:Nhịp 6, 9, 12 m, bước cột 3, 9; 4, 5; 5,4 및 6 m, 오늘 카오 tầng lấy bội số 0, 6 M 하지만 수 없습니다 dưới 3, 6 m (오늘 카오는 개월 코 sàn tầng 음악이 하 코 sàn tầng 네트워크).목소리 야 집에 코 하이 tầng lưới cột được mở rộng 막 tầng 하이, khi đ ó nhịp, bước cột, 오늘 카오 tầng một lấy 테오 tiêu chuẩn 집에 kho 많은 tầng, còn nhịp, bước cột, 오늘 카오 tầng 하이 lấy 테오 tiêu chuẩn 집에 코 một tầng.3.4. 네트워크 쿠 đất 채팅 hẹp hoặc địa hình đặc biệt, phải thiết 레스토랑 집에 kho 많은 tầng hoặc 집에 코 một tầng 오늘 카오 비싼 네트워크 5, 5m, phù hợp 목소리 야 các만 tiêu kinh tế kĩ thuật 타이 쿠 vực xây dựng.3.5. Số tầng 조 phép 월 집에 kho (trừ 집에 코 오늘 카오 비싼 네트워크 5, 5m) bậc chịu lửa 그리고 diện tích sàn 조 phép lớn nhất nằm 중간 những bức tường ngăn cháy 월 một tầng, phải áp 배설물 테오 배 1.Diện tích nền nằm 중간 những bức tường ngăn cháy 타이 tầng một 월 집에 kho 많은 tầng, được áp 배설물 테오 퀴 định 월 집에 코 một tầng một phải thiết 레스토랑 청소년 hạn chịu lửa 2, 5 지금은 그리고 수 없습니다 lỗ thông 정보.Đối 목소리 야 집에 코 트 랑 bị hệ thống chữa cháy 화 động, diện tích 퀴 định đã ghi 합니다 배 1 được phép은 가속 100%.배 1Loại 코 Số tầng 집에 조 phép Bậc chịu lửa 월 집에 코 Diện tích sàn 집에 조 phép 중간 những bức tường ngăn cháy 월 một tầng (m2) Một tầng 하이 tầng 많은 tầng5.200-1 IIB 3 II 7.800 5.200 3.500C 6321 2 세3 세4V 10.5003.5002.2001.200 7.2002.5001.200 5.2002.200E 수 없습니다 hạn 해제322 2 세3 세4V 수 없습니다 hạn 해제5.2003.5002.200 수 없습니다 hạn 해제3.5002.2001.200 수 없습니다 hạn 해제3.000--F 6은 chú 분 수 없습니다 hạn 해제 수 없습니다 hạn 해제 수 없습니다 hạn 해제Chú thích:Những cấu kiện xây dựng에 yếu 월 집에 코 loại (tường chịu lực, tường ồ thang, cột, tấm sàn, tấm mái 그리고 các cấu kiền chịu lực khác 월 sàn 중간 các tầng, sàn hầm mái, tường chịu lực bên 합니다 그리고 vách ngăn) F phải이 vật liệu 수 없습니다 cháy.3.6. 집에 코 một tầng 오늘 카오 월 가격이 개월 5, 5 m trở 가속, phải thiết 레스토랑 bậc chịu lửa cửa 비가 그리고 ống thải khói 네트워크 mái, diện tích 집에 kho 음악이 수 없습니다 hạn 해제 목소리 야 điều kiện II:집에) 코 바오 quản hàng hoá 수 없습니다 cháyb) 집에 코 quản hàng hoá cháy được hoặc hàng hoá 합니다 바오 bì cháy được 트 랑 bị 막 các hạng 가격이 thiết bị chữa cháy 화 động.3.7. Thiết 레스토랑 집에 코 phải đảm 사랑 cầu thoát 그들 테오 TCVN 2622: 1978 퀴 định 조 집에 sản xuất. 월 xí nghiệp công nghiệp3.8. 코 chứa thành phẩm 월 xí nghiệp công nghiệp 조 phép 보 트라이 합니다 집에 sản xuất, 하지만 phải đặt giáp tường 너 그리고 어떻게 ly khỏi các 지 안 lân cận bằng vách ngăn, tấm sàn 및 tấm 쩐 청소년 hạn chịu lửa 2, 3 지금은.Các 코 khác 보 트라이 합니다 집에 sản xuất에 마시는 quản hàng hoá cháy được hoặc hàng hoá 합니다 바오 bì cháy được, phải 어떻게 ly khỏi các 지 안 lân cận bằng vách ngăn, tấm sàn 및 tấm 쩐 청소년 hạn chịu lửa 0,75 지금은. Khi nhu cầu sản xuất đòị 마 phải một khối lượng hàng hoá nhất định 바흐 네트워크에 đảm 조 배터리가 chuyền sản xuất hoạt động liên tục, 조 phép에 trực tiếp hàng hoá đ ó 합니다 지 안 sản xuất.Khi 보 트라이 코 합니다 집에 sản xuất phải lấy nhóm cháy 그리고 청소년 hạn chịu lửa 월 mái kho 테오 bậc chịu lửa 월 집에 sản xuất, phù hợp 목소리 야 퀴 định đã ghi 합니다 TCVN 2622: 1978.Chú 분: Diện tích sàn 코 보 트라이 합니다 집에 sản xuất, 수 없습니다 được vượt quá diện tích 조 phép nằm 중간 những bức tường ngăn cháy 월 나 tầng đã 퀴 định 막 điều 3.5.3.9. 테오 사랑 cầu công 응, 조 phép 보 트라이 trực tiếp 합니다 집에 코 các bộ phận: nhập hàng, xuất hàng, phân loại hàng 그리고 nơi 제발 việc 월 thủ 코.Nơi 제발 việc 월 thủ 코 그리고 các nhân viên, công nhân 꿈에 그리던, phải ngăn thành 펑 riêng 목소리 야 오늘 카오 vách ngăn 1, 8 m 밖에 việc 어떻게 vách ngăn bằng vật liệu địa phương, 조 phép 어떻게 vách ngăn bằng kính.3.10 직류 chophép thiết 레스토랑 tầng hầm에 마시는 quản hàng hoá khi điều kiện kĩ thuật bắt buộc.Đối 목소리 야 hàng hoá cháy được, 그리고 hàng hoá 합니다 바오 bì cháy được quản 막 tầng hầm, phải được ngăn chia thành từng 지 안 hàng riêng biệt bằng các bức tường hoặc vách ngăn 수 없습니다 cháy. Diện tích mỗi 지 안 bằng hoặc nhỏ hơn 3000 m 2 및 오늘 rộng mỗi 지 안 hàng hoặc nhỏ hơn 30 m.Phải 보 트라이 các cúa sổ thoát khói 조 các 지 안 hàng tầng hầm. 오늘 rộng cửa sổ 수 없습니다 nhỏ hơn 0, 75 m; 오늘 카오 cửa sổ 수 없습니다 nhỏ hơn 1, 2 m. Tổng diện tích cửa sổ 수 없습니다 nhỏ hơn 0, 2% diện tích nền 월 지 안 hàng. Khi diện tích 지 안 hàng lớn hơn 1000 m 2 phải ít nhất 하이 cửa sổ.Để đảm bảo yêu cầu thoát người, hành lang tầng hầm phải thiết kế với chiều rộng không nhỏ hơn 2m. Bố trí lối thoát trực tiếp từ hai đầu hành lang ra ngoài hoặc qua buồng cầu thang. Tường, vách ngăn của kho và hành lang phải là vật liệu không cháy, có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 0,75 giờ. Cửa đi phải là vật liệu không cháy hoặc khó cháy, cỏ giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 0,6 giờ.Không cho phép bố trí các loại kho A, B và F ở tầng hầm.3.11. Đối với loại kho C và E, tường chịu lực và tường bao che được xây dựng bằng gạch đá thiên nhiên và các vật liệu địa phương khác. Khi có luận chứng kinh tế kĩ thuật, cho phép sử dụng các tấm bê tông cốt thép hoặc các tấm phibrô xi măng và tấm tôn mui làm tường bao che.Các loại kho một tầng, nên làm cột bằng bêtông cốt thép, hạn chế dùng cột thép.Cho phép dùng các giá bảo quản hàng hoá bằng thép làm bằng kết cấu chịu lực. Nên sử dụng cấu kiện điển hình làm mái và tường bao che.3.12. Nhà kho có bậc c
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Hàn) 2:[Sao chép]
Sao chép!
TIÊU 사천 베트남
TCVN 4317 : 1986
투엔 탭 TIÊU 사천 XAY 배설물 CUA 베트남
탭 V TIÊU 사천 티엣 KE
KHO 탕, 트램 VA ĐƯỜNG 옹 댄 샹 DAU
냐 KHO - 응우 엔 TAC 공동 금지 DJE 티엣 KE
창고 - 디자인의 기본 원칙
(1) . 퀴는 정 định
1.1. Tiêu 사천 아니 똥 DJE 티엣 KE MOI HOAC 카이 타오 냐 KHO trong 팜 VI CA nước. Tiêu 사천 아니 지리적으로 AP 배설물 DJE 티엣 KE CAC 냐 KHO 바오 콴 CAC loại :
- NGUYEN 부가가치세 대신 투자 수익 (ROI) :. 사이 맹, BOT VA 툭 GIA SUC, 판 khoáng KHO, 우라 COC 카오 SU, 봉, Xenlulôit
- CAC 산 팜 공동 YEU CAU 콩 nghiệp 바오 콴 đặc biệt : 채팅 더 VA 채팅 퐁 XA, 채팅 độc TAC 배설물 mạnh, 호아 채팅 바오 VE 툭 부가가치세, 채팅 데오 CHAY được VA phim ANH, CAC 채팅 KHI CHAY VA 지리적으로 CHAY được Chua의 trong 빈 CO AP 루크 론 혼 0,7daN / ㎠.
Tiêu 사천 아니 지리적으로 AP 배설물 DJE 티엣 KE KHO lạnh cũng NHU 냐 KHO 탐을 Thoi.
KHI 티엣 KE NHA KHO, ngoài CAC điều 퀴 định trong tiêu 사천 아니, phải 투안 테오 CAC TCVN 버지니아 TCN 칵 공동 선취 특권 콴.
추 틱 :. KHI 카이 타오 냐 KHO CU 공동 giảm 봇 CAC 치 tiêu NEU trong tiêu 사천 아니, nhưng phải được 기아이 트린 trong 루안 정 kinh 테 켄터키 thuật VA được 모자 공동 탐의 Quyen 프 duyệt
1.2 . NHA KHO được 치아 탄 CAC 걸어 산 XUAT 테오 nguy 공동 NO, CHAY 없음 버지니아 CHAY, 투이 thuộc 바오 통 화 산 팜 VA NGUYEN 대신 được 바오 콴 NHU DJA 퀴 định trong TCVN 2622 : 1978
추 틱 : TU의 디제이, thuật 우라 "HANG 산 XUAT 테오 nguy 공동 NO, CHAY 더 VA CHAY được 어떤것 깨는 재배 thuật 우라"loại KHO "; thuật 우라". 통 화, 산 팜 VA NGUYEN 대신 "được 있길 깨는 재배 thuật 우라"걸어 호아 "
. 1.3 조 phép 티엣 KE NHA KHO DJE 바오 콴 MOT HOAC MOT 있도록 loại 걸어 호아, nhưng phải đảm 바오 YEU CAU 뭉친 응에 VA 투안 테오 TCVN 2622 : 1978
2 YEU CAU KHU đất XAY 배설물
. 2.1 트 KHO 남 trong điểm 댄 CU DJO 티 phải 투안 테오 CAC tiêu 사천 히엔 스님. NHA KHO 남 trong điểm 댄 CU 농 nghiệp, 랭 맥, phải được 기아이 트린 trong 루안 정 kinh 테 KI thuật VA được 모자 공동 탐의 Quyen 프 duyệt.
Trong điểm 댄 CU 초 phép 보 트라이 CAC NHA KHO 바오 콴 걸어 호아 지리적으로 태국 바오 KHI의 Quyen CAC 채팅 độc 하이 HOAC 지리적으로 게이 MUC에 VA CAC YEU의 공동 하이 칵 vượt ...로서 MUC 퀴 định 히엔 스님 VE VE SINH MOI의 Truong; CAC 냐 KHO 지리적으로 공동 YEU CAU 반 chuyển HANG 호아 깨는 재배 đường 앉아 있었다.
2.2. KHI 티엣 KE 냐 KHO 남 trong điểm 댄 CU phải TÌNH đến SU 홉 TAC 산 XUAT giữa KHO VA CAC 공동 콴 사이 nghiệp LAN 수 있습니다.
2.3. KHI XAC định VI 냐 KHO TREN KHU đất XAY 배설물 phải đảm 바오 YEU CAU 뭉친 응에 바오 콴 걸어 호아.
2.4. NHA VA CAC 퐁 푸 TRO CUA 냐 KHO TREN KHU đất XAY 배설물 phải 투안 테오 tiêu 사천 티엣 KE 냐 푸 TRO CUA 사이 nghiệp 콩 nghiệp.
3. 기아이 pháp hình 코이 매트 깨는 재배 VA phải pháp KET CAU.
3.1. NHA KHO MOT 당나라 phải 티엣 KE 토 안씨 nhịp 보 트라이 노래 노래, CAC nhịp VA chiều 카오 NHU nhau. NHA KHO 공동 CAC nhịp 부옹 GOC VOI nhau, cũng NHU NHA KHO 공동 CAC nhịp VA chiều 카오 nhịp 칵 nhau, 카이 쵸 phép 티엣 KE trong의 Truong 홉 đặc biệt.
지리적으로 초 phép 램 bước nhảy VE DJO 카오 TU 1,2m TRO xuống giữa CAC nhịp cùng chiều CUA CAC 냐 KHO nhiều nhịp.
3.2. KHI 티엣 KE 냐 KHO MOT 탕, AP 배설물 CAC 통 있도록 SAU :
Nhip 12, 18 버지니아 24m, bước 침대 6 VA 1,200이 chiều 카오 누워 제작 : 그래서 0,6M nhưng 지리적으로 dưới 6m (chiều 카오 TÌNH TU 매트 넨 đến phía dưới CUA KET CAU 애기 루크 마이).
CAC 냐 KHO 공동 KET CAU 투옹 HOAC 트루 gạch 애기 루크, chiều 카오 초 phép 누워 제작 : 그래서 0,3M nhưng 지리적으로 dưới 3m VA 지리적으로 ...로서 7,2m.
조 phép SU 배설물 nhịp 냐 KHO 6 9 VA 1,500 KHI 루안 CU kinh 테 KI thuật XAC đáng. 의 Truong 홉 아니, bước 침대 누워 제작 : 그래서 0,3m nhưng 지리적으로 dưới 3m VA 지리적으로 ...로서 6m, chiều 카오 누워 제작 : 0,3M nhưng 지리적으로 dưới 3m VA 지리적으로 ...로서 6m.
CAC 냐 KHO MOT 당나라 공동 chiểu 룽 NHO 혼 24m, 넨 티엣 KE MOT nhịp.
3.3. KHI 티엣 KE 냐 KHO nhiều 탕, AP 배설물 CAC 통 있도록 SAU :
Nhịp 6, 9, 12m, bước 침대 3,9; 4,5; 5,4 VA 600은, 카오 탕 누워 제작 : 그래서 0,6M nhưng 지리적으로 dưới 3,6m (chiều 카오 TÌNH TU 매트 산 당나라 아니 đến 매트 산 당나라 TREN). chiều
VOI 냐 KHO 하이 탕 공동 lưới 침대 được 개월 룽 O 탕 하이, KHI DJO nhịp, bước 침대, chiều 카오 탕 MOT 누워 테오 tiêu 사천 냐 KHO nhiều 탕, 콘 nhịp, bước 침대, chiều 카오는 하이 누워 테오 tiêu 사천 냐 KHO MOT 탕. 탕
3.4. TREN KHU đất 채팅 간염 HOAC DJIA hình đặc biệt, phải 티엣 KE 냐 KHO nhiều 당나라 HOAC 냐 KHO MOT 당나라 공동 chiều 카오 지아 TREN 5,5m, 푸 홉 VOI CAC 치 tiêu kinh 테 KI thuật 타이 KHU VUC XAY 둥.
3.5. 그래서 당나라 초 phép CUA 냐 KHO (TRU NHA KHO 공동 chiều 카오 GIA TREN 5,5m) 혈중 알코올 농도 애기 루아 VA 디엔 tích 산 쵸 phép 경도 낫 남 giữa những BUC 투옹 팡안 CHAY CUA MOT 탕, phải AP 배설물 테오 BANG 1.
디엔 tích 넨 남 giữa những BUC 투옹 팡안 CHAY 타이 당나라 MOT CUA 냐 KHO nhiều 탕, được AP 배설물 테오 퀴 định CUA 냐 KHO MOT 당나라 MOT phải 티엣 KE 공동 giới 한 애기 루아 2,5 GIO VA 지리적으로 공동 LO 통 TRAN.
Đối VOI NHA KHO 공동 랑 BI 그는 가죽 끈 Chua의 CHAY Tự động, 디엔 tích 퀴 định DJA GHI trong 방 1 được phép 당나라 렌 100 %.
방 1
Loại KHO 그래서 당나라 냐 초 phép 혈중 알코올 농도 애기 루아 CUA 냐 KHO 디엔 tích 산 NHA 초 phép giữa những BUC 투옹 팡안 CHAY CUA MOT TANG (M2)
MOT 탕 하이 탕 Nhiều는 당나라
1 II 5.200 - -
B 3 II 7.800 5.200 3.500
C 6
3
2
​​1 II
III
IV
V 10.500
3.500
2.200
1.200 7.200
2.500
1.200 5.200
2.200
E 지리적으로 한 체
3
2
2 II
III
IV
V 지리적으로의 한강은 체
5.200
3.500
2.200 지리적으로의 한이 체
3.500
2.200
1.200 지리적으로의 한이 체
3.000
-
-
F 6 XEM 추 틱 지리적으로 한 체 지리적으로 한 체 지리적으로 한 체
추 틱 : Những CAU 키엔 XAY 배설물 CHU YEU CUA NHA KHO loại F (투옹 애기 루크, 투옹 buồng 탕, 침대, TAM의 산, 탐 마이 VA CAC CAU 키엔 애기 뤽 칵 CUA 산 giữa CAC 탕, 산 햄 치앙마이, 투옹 애기 루크 벤 trong VA vách 응안) phải 라 통 대신 지리적으로 CHAY.
3.6. NHA KHO MOT 당나라 공동 chiều 카오 CUA GIA TU 5,5m TRO 렌, phải 티엣 KE 혈중 알코올 농도 애기 루아 II, 공동 CUA 트로이 VA 옹 태국 코이 TREN 마이, 디엔 tích NHA KHO 아니 지리적으로 한 체 VOI điều 키엔 :
) 냐 KHO 바오 콴 HANG 호아 지리적으로 CHAY의
B) 나트랑 KHO 바오 콴 걸어 호아 CHAY được HOAC 걸어 호아 trong 바오 BI CHAY được 공동 랑 BI O CAC 걸어 GIA 티엣 BI Chua의 CHAY Tự động.
3.7. 티엣 KE NHA KHO phải đảm 바오 YEU CAU thoát người 테오 TCVN 2622 : 1978 퀴 định 쵸 트 산 XUAT. CUA 사이 nghiệp 콩 nghiệp.
3.8. KHO Chua의 탄 팜 CUA 사이 nghiệp 콩 nghiệp 초 phép 보 배출량 trong 트 산 XUAT, nhưng phải đặt giáp 투옹 비엔 VA CACH LY 코이 CAC 지안 LAN 수 깨는 재배 vách 팡안, 탐 산 VA 탐 트란 공동 giới 한 애기 루아 2, 3 GIO .
CAC KHO 칵 보 배출량 trong 트 산 XUAT DJE 바오 콴 걸어 호아 CHAY được HOAC 걸어 호아 trong 바오 BI CHAY được, phải CACH LY 코이 CAC 지안 LAN 수 깨는 재배 vách 팡안, 탐 산 VA 탐 트란 공동 giới 한 애기 루아 0, 75 GIO. KHI Nhu는 CAU 산 XUAT đòị 호이 phải 공동 MOT 코이 루옹 걸어 호아 낫 định NHU TREN DJE đảm 초 하루 chuyền 산 XUAT HOAT động 유치권 TUC, 초 phép DJE TRUC TIEP 걸어 호아 DJO trong 지안 산 XUAT.
KHI 보 배출량 KHO trong 트 산 XUAT phải 누워 nhóm CHAY VA giới 한 애기 루아 CUA 마이 KHO 테오 혈중 알코올 농도 애기 루아 CUA 트 산 XUAT, 푸 홉 VOI 퀴 định DJA GHI trong TCVN 2622 : 1978
추 틱 : 디엔 tích 산 KHO 보 배출량 trong 트 산 XUAT, 지리적으로 được vượt ...로서 디엔 tích 초 phép 남 giữa những BUC 투옹 팡안 CHAY CUA MOI 당나라 DJA 퀴 định O điều 3.5.
3.9. 테오 YEU CAU 뭉친 응에, 초 phép 보 배출량 TRUC TIEP trong 냐 KHO CAC 보 판 :. NHAP 끊기, XUAT 끊기, 판 loại 걸어 VA 노이 램 việc CUA 목 KHO
노이 램 việc CUA 목 KHO VA CAC NHAN 비엔, 콩 NHAN 푹 VU, phải 팡안 탄 퐁 riêng VOI chiều 카오 vách 팡안 1,8m ngoài việc 램 vách 팡안 깨는 재배 통을 대신 DJIA 푸옹, 초 phép 램 vách 팡안 깨는 재배 kính.
3.10. 치 chophép 티엣 KE 당나라 햄 DJE 바오 콴 걸어 호아 KHI 공동 điều 키엔 기 thuật 박쥐 buộc.
Đối VOI 걸어 호아 CHAY được, VA 걸어 호아 trong 바오 BI CHAY được 바오 콴 O 당나라 햄, phải được 팡안 치아 탄 퉁 지안 HANG riêng biệt 깨는 재배 CAC BUC 투옹 HOAC vách 팡안 지리적으로 CHAY. 디엔 tích MOI 지안 깨는 재배 HOAC NHO 혼 3,000m2의 VA chiều 룽 MOI 지안 걸어 HOAC NHO 혼 30m.
Phải 보 배출량 CAC CUA 있도록 thoát 코이 쵸 CAC 지안 걸어 당나라 햄. Chiều 룽 CUA 있도록 지리적으로 NHO 혼 0,75m; chiều 카오 CUA 있도록 지리적으로 NHO 혼 1,2m. 통 디엔 tích CUA 있도록 지리적으로 NHO 혼 0.2 % 디엔 tích 넨 CUA 지안 만요. KHI 디엔 tích 지안 걸어 론 혼 1,000m2 phải 공동 IT 낫 하이 CUA 있도록.
DJE đảm 바오 YEU CAU thoát người, 스님 LANG 당나라 햄 phải 티엣 KE VOI chiều 룽 지리적으로 NHO 혼 2m. 보 트라이 로이 thoát TRUC TIEP TU 하이 đầu 스님 랭 라 ngoài HOAC ...로서 buồng CAU 탕. 투옹, vách 팡안 CUA KHO VA 스님 LANG phải 라 부가가치세 대신 지리적으로 CHAY, 공동 giới 한 애기 루아 지리적으로 NHO 혼 0.75 GIO. CUA DJI phải 라 부가가치세 대신 지리적으로 CHAY HOAC KHO CHAY, 공동 giới 한 애기 루아 지리적으로 NHO 혼 0.6 GIO.
지리적으로 초 phép 보 배출량 CAC loại KHO A, B, 버지니아 F O 당나라 햄.
3.11. Đối VOI loại KHO C VA E, 투옹 애기 루크 VA 투옹 바오 체 được XAY 똥 깨는 재배 gạch DJA 티엔 nhiên VA CAC 부가가치세 대신 DJIA 푸옹 칵. KHI 공동 루안 정 kinh 테 KI thuật, 초 phép SU 배설물 CAC TAM 수 통 침대 룽텝 HOAC CAC 탐 phibrô XI 맹 VA 탐 톤 MUI 램 투옹 바오 체.
CAC loại KHO MOT 탕, 넨 램 침대 깨는 재배 BETONG 침대 룽텝, 한 체 배설물 침대 룽텝.
조 phép 배설물 CAC 지아 바오 콴 걸어 호아 깨는 재배 룽텝 램 깨는 재배 KET CAU 애기 루크. 넨 SU 배설물 CAU 키엔 điển hình 램 마이 VA 투옹 바오 체.
3.12. NHA KHO 공동 혈중 알코올 농도가 C
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Hàn) 3:[Sao chép]
Sao chép!
바닥 불 벽 사이의 공간 1층 창고 데 많이 이야기, 규정에 따라 한 층 창고 디자인 내화, 천장 노즐 두 시간 없다.
창고 장치 자동 소화기 계통 면적은 약 표 한 수 있다는 100% 올랐다. 시계

Ê u - 초 Ẩ n vi Ệ t 남
tcvn 4317: Ể Ậ 1986년
구운 전화 (n) (p) Ê u t - 초 Ẩ n x  y d Ự ng c Ủ vi Ệ t 남
(t Ậ p v ti Ê (u) 이 초 Ẩ (n) Ế t k Ế
후 선생 t À ng, tr Ạ m v À Ố ĐƯỜ ng ng d Ẫ n x Ă ng d Ầ u
- À – nguy 후 선생 Ê n (t Ắ c Ơ b Ả n ĐỂ. Ế t k - 기본 원칙을 Ế
창고 디자인
1.quy đị - 쏟아져
1.1.ê u - 초 ẩ n à y d ù ng để. ế t k ế m ớ 내가 무슨 ặ c t o n ả 나는 ạ 후 선생 à 강한 ph ạ m vi c ả n ướ.c á c ch ch á ấ t k í y (v) 으로 á à ô ng ch ch ứ y đượ c / c ó 단호히 b ì á p 내가 ự c 내가 ớ n (h ơ n 0,7dan / 2.
ti ê 초 ẩ n (u) à y k ô á p d ụ để ng. ng 이 ế t - c k ế 내가 ạ 후 선생 ũ ng - 암모늄 안 ư à ạ m 번 ờ 후 선생.
아래첨자 ế t - à. k ế 후 선생, ngo à 내가 c á c đ 내가 ề u quy đị - 암모늄 ê 강한 초 ẩ n (u) à y, ph ả 나는 â (n) 도 서구 c á c tcvn v à c 네트워크 k á ó 이 ê n 다 제 ú í.
ch ch:Tiêu chuẩn này không áp dụng để thiết kế các nhà kho bảo quản các loại:
- Nguyên vật liệu rời: Xi măng, bột và thức ăn gia súc, phân khoáng khô, ngũ cốc cao su, bông, Xenlulôit.
- Các sản phẩm có yêu cầu công nghiệp bảo quản đặc biệt: Chất nổ và chất phóng xạ, chất độc tác dụng mạnh, hoá chất bảo vệ thực vật, chất dẻo cháy được và phim ảnh,c ả 아래첨자 내가 t ạ o - c ũ c ó à 후 선생 ể ả m b ớ 제 (c á c t - ch ỉ ê (u) (u) (n ê 강한 ti ê 'n (u) ẩ à y - ư ng ph ả 내가 đượ c 위장 ả 내가 tr ì 강한 노 ậ - ch ứ (n) 0 k t ế 오 이 ỹ ậ (v à đượ ấ c? c t p a ó th ẩ m quy ề n 페하 duy ệ ê.
1.2.- à đượ c 좋은 후 선생 à h c - c á 제 ạ ng s ả n 서 ấ t 서구 nguy c ơ n ổ, ch á y (n ổ v à ch á y, 은혜를 ỳ 이렇게 ộ c v à t o v ậ ư s ả n ph ẩ m v à nguy ê n 아름답다 ệ u đượ c b ả o 곡 ả n - 암모늄 ư đã quy đị 강한 tcvn 2622:1978년.
ch ch: 제 ú í ừ đâ y, 이렇게 ậ 'h ạ ng ng ữ (s ả n 서 ấ t 서구 nguy c ơ n ổ, ch á y (n ổ v à ch á y đượ c 그들은 b ằ ng ng ữ 목요일 ậ t "" 라 ạ 난 후 선생; 이렇게 ậ t ng ữ' t - v ậ ư, ả n ph ả m v à nguy ê n 이 ệ u 'đượ c 그들은 b ằ ng ng ữ 목요일 ậ t' h à ng 무슨 á '.
체크.페하 é ế (p) 이 없다 ế à k - 후 선생 để b ả o n 't ả ộ 무슨 ặ c m ộ t s ố 봐 ạ 내가 h à á ư ng ng 무슨 암모니아 산 ả, 내가 đả m b ả o u c ầụ c ô y ê 수화물 ệ v à tu â 오 n 서구 tcvn 2622: 1978년.
2.y ê u c ầ u khu đấ t x â y d ự ng
2. 1.à (n ằ m - 후 선생 강한 đ 내가 ể m d â n (c ư 제 đô ị ph ả 내가 tu â n 서구 c á c - 초 ẩ ê u - n 어이 ệ n (h à.à (n ằ m - 후 선생 강한 đ 내가 ể m d â n (c ư n ô ng nghi ệ p, 내가 à ng m ạ c, ph ả 내가 đượ c 위장 ả 내가 tr ì 강한 노 ậ n - ch ứ ng 이 t ế k ĩ 이렇게 ậ (v à đượ ấ c? c t p a 제 ó ẩ m quy ề n 페하 duy ệ ê.
내가 ể 강한 đ d - â n (c ư ph é p b ố tr í c á c - à 후 선생 b ả o 곡 ả n (h à ng ng 이 무슨 á k ô ả 내가 v à o k í quy ể n (c á c ch ấ h c t độ ạ 내가 무슨 ặ c k ô ng g â y m ứ c ồ n (v à c á c y ế u t ố c ó h ạ 내가 k á c v ượ t 곡 á m ứ c quy đị - 어이 ệ n (h à - v ề v ệ 쌍곡선 사인 m ô 내가 tr ườ ng. c á c - 선택 à 후 선생 ô ng c ó y ê u c ầ u v ậ n chuy ể n (h à ng ng ng đườ 무슨 á b ằ.
2 (s ắ.이 ế ế 아래첨자 t - à (n) (m) đ ằ 후 선생 강한 내가 ể m d â n (c ư ph ả 내가 t í đế ự - 예, ợ á c t p h - n (t ả 서 ấ 위장 ữ (v) 한 후 선생 à c á c ơ 샘 x í nghi ệ 내가 â n (p) c ậ;
규모는.x á c đị 아래첨자 - v ị - 후 선생 ê n khu đấ à (x â y d ự ng ph ả 내가 đả m b ả o u c ầ y ê u - c ô ng 수화물 ệ b ả o 곡 ả n (h à ng 무슨 á.
2.- à v à c á c ph ò ng ph ụ tr ợ c ủ à 한 후 선생 / tr ê n khu đấ t x â y d ự ng ph ả 내가 tu â n 정리 (u) 이 ẩ ti ê 초 (n) ế t k ế à 페하 - ụ tr ợ c ủ x í ệ nghi (p) c ô ng nghi ệ 제
3.위장 ả 나는 á p h ì 페하 - k ố 나는 ặ t b ằ ng v à ph ả 내가 ph á p k t - c ấ ế.
3.1.à t - 후 선생 m ộ ầ ng ph ả 내가 하고 싶은 ế t k ế ~ á n - ị ố í 송 (p a, b, c á c - ị p v à 지 ề u - 말, 조조 ư.c / c ó à 후 선생 á c - ị p vu ô ng g ó c v ớ 내 말,c + + 후 선생 ũ ng ư à c ó c á c - ị p v à 지 ề u - 선택 (c) ị 조조 (p) á 말 é - ch ỉ, 하 (p) ế t k ế. 강력한 tr ườ ng h ợ p đặ c 두 ệ ô.
선택 (l à é 오 하 (p) (m) b, c - y (v) ướ ả ề độ cao t ừ 1,2m tr ở 서 ố ng 위장 ữ ị c á c - p a ù ng 지 ề u c ủ c á c - à 건강보험 ề u - 후 선생.
2, ị.이 ế 아래첨자 ế t k t - à (m ộ 후 선생 ầ ng, ng c á á p d ụ 's ố (c) ô ng!:
nhip 12, 18 v à 2, b ướ ộ c? c t - 6 5 à 12, 카드 ề u cao 내가 ấ y b ộ 나는 s ố 0,6 - ư ng k ô ng d ướ 내가 6 (지 ề u t í 조조 (t) (m ặ t - ừ ề n đế n ph í d ướ 내가 c k t - c ấ ủ ế u - ch ị u 내가 ự c m á (i).
(c á c - c ó à 후 선생 k ế t c ấ u t ườ ng 무슨 ặ c tr ụ g ạ ch ch ị u 내가 ự c, 카드 ề (u) (p) ấ - 산 é 내가 y b ộ 나는 s ố 0,3m ư ng ng d - 선택 ô ướ 내가 3m (v) 으로 à ô ng 곡 á 7,2m 새로 산 é.
p ử d ụ ng - 암모늄 ị 후 선생 (p) à 6, 9 (v à 1500만 아래첨자 ậ n (c ứ 't ế (k) 이 ĩ 이렇게 ậ t x á c đá ng.(n à ợ ườ ng h y (b ướ c t - l ộ ấ y b ộ 나는 s ố 0,ng. ng k ô ư 3m - d ướ 내가 3m (v) 으로 à ô ng 곡 á 6, 카드 ề u cao 내가 ấ y b ộ 내가 0,3m ư ng ng d - 선택 ô ướ 내가 3m (v) 으로 à ô ng 곡 á 600만.
(c á c - à ộ 후 선생 ầ ng c t (m) ó 지 ể u r ộ ng - ỏ h ơ n 2 (n ê n. ế t k ế m ộ t - ị 제
3.3.이 ế ế 아래첨자 t - à 건강보험 ề 후 선생 u t ầ ng, ng c á á p d ụ 's ố (c) ô ng!:
- ị p 6, 9, 12, b ướ ộ c? c t - 3 4 5 4 3 (v à,,, 지 ề u t ầ ng l 조 ấ y b ộ 나는 s ố 0,6m ư ng ng d - 선택 ô ướ 나는 3,6 (지 ề u t í 조조 (t) (m ặ t - ừ à n (t ầ ng n à y đế n (m ặ t s à n (t ầ ng tr ê (n) ớ.
(v) + t ầ 후 선생, 나는 à 바다 ng c ó 내가 ướ 내가 c ộ t đượ c m ở r ộ ầ ng ng ở t - ị 아래첨자 바다, đó (p) (b ướ ộ c? c t, 카드 ề u t ầ ng m ộ 조조 (t ê u - y 정리 (l ấ 초 ẩ n - 후 선생 à 건강보험 ề u t ầ ng, c ò n - ị a, b ướ ộ c? c t, 카드 ề u t ầ ng 바다 내가 ấ 조조 (y) ê u - 초 ẩ 정리 (n) (m ộ à t - 후 선생 ầ ng.
물론.tr ê n khu đấ ch ậ t h ẹ 무슨 ặ c đị (p h ì đặ c - 암모늄 ệ t,페하 ả 내가 하고 싶은 ế t k - 후 선생 ế à 건강보험 ề u t ầ ng 무슨 ặ c t - à (m ộ 후 선생 ầ ng c ó 지 ề (u) (n 5,5m á 조조 (하 ê, ù h ợ p v ớ 내가 c á c - ch ỉ ê u t ế 0 k ĩ 이 ậ 't ạ 내가 khu v ự 3 x â y d ự ng.
것으로 예측하고 있다.s ố (t ầ ng ph é 한 후 선생 / p a ủ à (tr / 후 선생 ừ à c ó 지 ề (u) (n 5,5m ê á 조조 (c) (b ậ ch ị u 내가 ử v à di ệ n (t í ch s à n - n - 산 é p 내가 ớ ấ (t) (n ằ m ữ 암모니아 ữ ng b ứ c t ườ ng ng ă n ch á y c t m ộ ủ ầ ng, ph ả 내가 á p d ụ ng ng 1 (b ả 이론.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: