I often get up at six o'clock. At half past six, I take a shower. I have breakfast at seven o'clock. At nine o'clock, I do my exercise. I have lunch at half past eleven. At twelve, I go to school.
Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ. Tại nửa qua sáu, tôi tắm vòi sen. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. Vào lúc 9 giờ, tôi làm bài tập của tôi. Tôi đã ăn trưa tại một nửa quá khứ mười một. Lúc mười hai, tôi đi học.
Tôi thường thức dậy lúc 6:00. Tại 6:30, tôi đi tắm. Tôi có ăn sáng tại 07:00. Tại 9:00, tôi làm bài tập của tôi. Tôi có ăn trưa tại 11:30. Mười hai tuổi, tôi đi học.