SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
----------
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH Giới CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không ke thoi gian giao đề)
(Đề thi has 07 trang) Chú ý: - Thí sinh làm bài vào đề thi this. - Thí sinh can not be used bất cứ tài liệu gì, kẻ cả từ điển. PHẦN 1. NGHE: I. Phần 1: Nghe và điền vào chỗ trống với ONE từ. (20 điểm) Thời gian đứng yên ở London Time đứng ở London vào tháng 27. Big Ben, đồng hồ 147 tuổi đó là nổi tiếng trên toàn thế giới, ___1___ dừng lại phút ___2___. Kim phút của đồng hồ đóng băng tại 10:20 và sau đó bắt đầu di chuyển một lần nữa tại 11:50. ___3___ Đang lo và không thể giải thích lý do tại sao đồng hồ dừng lại. Nó thường là rất đáng tin cậy và ít khi mất một giây. Big Ben nổi tiếng với cả ___4___ và chuông theo giờ của nó. Nó kỳ diệu ___5___ các cuộc tấn công ném bom vào London trong Thế chiến II. Nó thậm chí quản lý để giữ cho thời gian để trong vòng một và một nửa giây của giờ GMT (Greenwich Mean Time). Tuy nhiên, nó không phải luôn luôn như vậy ___6___: tuyết gây ra đồng hồ reo trong năm mới mười phút cuối trong ___7___. Nhiều người tin rằng ___8___ Big Ben là hoặc tên của đồng hồ tự mình hoặc của tháp đồng hồ. Trong thực tế, nó không phải là. Big Ben là tên của chuông 13 tấn mà ___9___ trên mỗi giờ. Đó là ___10___ sau khi Sir Benjamin Hall, người đã ra lệnh xây dựng của đồng hồ. Tên chính thức của tháp mà nhà Big Ben là Tháp St. Stephen. Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............ .. ..................... 2 ...... 3 ........................... 4 ............... ............ 5 .......................... 6 ............ .. 7 ... ........................ 8 ......................... .. 9 ........................... 10 ................... ..... II. Phần 2: Nghe một nhà sinh vật học, Paul Hart, người ta nói về chuyến đi của ông trên khắp châu Phi. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C (10 điểm) 1. Tại sao Paul chọn các phần của châu Phi, nơi ông đến thăm? A. Nó là tốt để đi bộ B. Nó sẽ sớm thay đổi C. Ông đã ở đó trước khi 2. Có bao nhiêu nhà khoa học đã có trong đội của Paul? A. 6 B. 7 C. 11 3. Điều gì đã làm cuộc hành trình của nhóm chậm? A. thanh toán bù trừ con đường xuyên qua rừng B. việc tìm kiếm một nơi an toàn để trại C. mang theo thiết bị nặng 4. Đó là Paul tức giận hướng tới sự kết thúc của chuyến đi? A. hướng dẫn địa phương B. một số các nhóm C. ngư dân 5. Nơi Paul được yêu cầu đi trên một chuyến đi? A. Úc B. London C. Phi Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............... .. 2 .......................... 3 .. ......................... 4 ........................ ... 5 .......................... PHẦN 2. Ngữ âm: III. Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại trong mỗi nhóm. (10pts) 1. A. B. dù cơ khí Giáng sinh C. D. Đề án 2. A. B. C. Nam Bắc miệng D. tháng 3. A. B. bóng biến mất C. D. Đan Mạch Tây Ban Nha 4. A. B. có nhiều bóng C. D. cảm ơn 5. A. B. triển lãm trưng bày xả C. D. tồn Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............... .. 2 ........................ .. 3 ........................... 4 ................... ........ 5 .......................... IV. Chọn từ có mô hình căng thẳng khác với các từ khác. (10pts) 1. A. B. quảng cáo quảng cáo C. D. thiếu niên xung quanh 2. A. B. C. kinh tế giới thiệu tôn giáo D. lưu niệm 3. A. trận động đất B. văn học C. biến mất D. hào phóng 4. A. B. sở thích thất vọng không bị ô nhiễm C. D. phim tài liệu 5. A. B. khuyên khán giả C. cá nhân D. bất ngờ Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1. ............... 2. ................... 3. ............... .. .................. 4. 5. .................. PHẦN 3. LEXICO- GRAMMAR: V. Chọn câu trả lời tốt nhất để hoàn thành các câu sau đây. (30 điểm) 1. Tôi không thể làm cho ________ gì đang xảy ra. A. đi qua B. C. D. ra trên 2. Một ________ đang được cung cấp cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ tên cướp ngân hàng. A. giải thưởng B. C. D. nhận trả 3. Món này ________. Có cay? A. mùi cũng B. có mùi tốt C. được ngửi mùi tốt cũng D. 4. Ai là người Mỹ đầu tiên ________ trên mặt trăng? A. đi bộ B. người đi C. D. bước đi bộ 5. Cô là một trong số ít người ________. A. người mà tôi nhìn lên B. Tôi nhìn lên C. người tìm đến D. để người tôi nhìn lên 6. Tôi sống ở Đà Lạt, ________ là một trong những thành phố đẹp nhất của Việt Nam. A. trong đó B. C. D. nơi mà 7. Cả sinh viên lẫn giáo viên ________ đến. A. có B có là C. D. là 8. Trên đường đến thị trấn, họ dừng lại nghỉ ngơi ________a. A. tham B. lấy C. có D. có 9. Chi phí khoảng năm mươi đô la để có một chiếc răng ________. A. B. điền để điền đầy C. D. đang được lấp đầy 10. Những mái nhà bị hư hại và nước ________ từ trần trong thời tiết ẩm ướt. A. đổ B. C. nhỏ giọt ráo nước D. giảm 11. ________little chúng tôi có thể thích nó, tuổi già đến với hầu hết chúng ta. A. Mặc dù vậy, B. C. Như D. Tuy nhiên 12. Tờ báo không đề cập đến ________ những thiệt hại gây ra bởi lửa. A. phạm vi B. lượng C lượng D. mức độ 13. Thẩm phán ________ ông năm mươi đô la cho đậu xe hơi bất hợp pháp. A. tính B. phạt C. D. trừng phạt cấm 14. Bạn có thể đi taxi ________ bạn không nhớ chờ đợi. A. trừ B. trừ C. D. cung cấp ngoài 15. Họ sống trong một ngôi nhà lớn ________ trên các cạnh của London. A. tách B. đơn C. tách D. chia Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............ .. ........................... 2 3 ........................... 4 ..................... ...... 5 .......................... 6 ............ .. 7 ......... .................. 8 ........................... 9 ... ........................ 10 ........................ 11 ............ .. 12 .......................... 13 ................ .......... 14 .......................... 15 ............ ............ VI. Xác định lỗi trong mỗi câu và sửa nó. (10pts) 1. Cho đến nay Linda đã viết 5 cuốn tiểu thuyết về các vấn đề thanh thiếu niên phải đối phó với trong ABCD thế giới mới. 2. Pele, từ Brazil, được coi là một trong những cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất của mọi thời đại. ABCD 3. Là điều quan trọng mà các thư ký đánh máy xong cho các ngày hôm nay? ABCD 4. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên có nghĩa là dành cho họ của chúng tôi trong tương lai. ABCD 5. Hiện đã có khá một vài phản đối các chính sách mới. ABCD Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 2 3 4 5 Sai lầm ............ .. ............ .. ............ .. ............ .. ...... ...... .. ............ .. Correction ............ .. ............ .. ............ .. ............ .. VII. Cung cấp cho các hình thức đúng của từ trong ngoặc. (10pts) 1. Các trường đại học có ________ việc sử dụng từ điển trong các kỳ thi ngôn ngữ. (Tác giả) 2. Nó là rất khó khăn để tìm thấy cửa hàng của bà Burton, cho nó được ________ từ tất cả những người khác trong các đường phố. (Phân biệt) 3. Anh ấy rất hào phóng. Mọi người đều ngưỡng mộ ________ mình. (Ích kỷ) 4. ________ Kỹ năng là một trong những kỹ năng có thể ban cho các bạn cơ hội để có được một công việc tốt. (Chì) 5. ________ Đang được báo động bởi tốc độ mà những khu rừng mưa nhiệt đới đang bị hủy diệt. (Conserve) Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............... .. 2 .......................... 3 ...... ..................... 4 ........................... 5 .......................... VIII. Cung cấp cho các hình thức đúng của động từ trong ngoặc. (10pts) 1. Điều chỉnh (play) ________ gì khi chúng tôi đến? 2. Cô đã bị thương nặng khi xe của cô trúng một chiếc xe khác. Nếu cô ấy (mặc) ________ vành đai chỗ ngồi của mình, cô ấy (không đau) ________ nên tồi tệ. 3. Nếu bạn không vội vàng, tất cả các vé (bán) ________ bởi thời gian chúng tôi (có được) ________ ở đó. Viết câu trả lời của bạn ở đây: 1 ............... .. 2 ............ .............. 3 ........................... 4 ....... .................... 5 .......................... PHẦN 4. READING: IX. Chọn câu trả lời tốt nhất để hoàn thành đoạn văn. (20 điểm) có nghĩa UNICEF Quỹ United Nations của trẻ em. Nó phục vụ trẻ em ở (1) ________ tất cả các nơi trên thế giới. Nó giúp trẻ em (2) ________ chủng tộc, quốc tịch, tôn giáo và hệ thống chính trị ở hơn 140 quốc gia trên toàn thế giới. (3) ________ của UNICEF là để giúp cung cấp một cuộc sống tốt đẹp hơn cho trẻ em và bà mẹ của họ. UNICEF (4) ________ cả hỗ trợ dài hạn và trường hợp khẩn cấp. UNICEF là (5) ________ vào năm 1946 để giúp mang thức ăn và thuốc men cho con người phải chịu đựng trong Thế chiến thứ hai ở châu Âu. Nó bắt đầu (6) ________ cơ quan tạm thời, nhưng đã trở thành một phần vĩnh viễn của Liên Hiệp Quốc năm 1953 (7) ________ sự cần thiết cho dịch vụ của mình trên toàn thế giới. Mối quan tâm chính của UNICEF là để giúp chính phủ các nước đang phát triển nâng cao (8) ________ lượng cuộc sống cho gần một tỷ trẻ em. Văn phòng chính của UNICEF là tại Liên hợp quốc, thành phố New York, (9) ________ nó cũng đã có hơn 40 văn phòng và 100 chương trình trên toàn thế giới. Năm 1965, UNICEF đã đoạt giải Nobel Hòa bình (10) ________ việc giúp trẻ em và xây dựng tương lai tươi sáng của mình. 1. A. cộng B. Tổ chức C. D. nhóm xã hội 2. A. B. tất cả mọi C. D. một số vài 3. A. view B. Mục đích C. D. ý kiến ý 4. A. B. nhận được C. mất D. cho 5. A. B. tìm thấy sản xuất C. D. tạo xây dựng 6. A. như B. C. D. là 7. A. do B. mặc dù kể từ C. D. cho 8. A. B. mức chi phí vật C. D. chất lượng 9. A. và B. ngoài C. D. nhưng hơn thế nữa 10. A. là B. C. D. trong Viết câu trả lời của bạn
đang được dịch, vui lòng đợi..