Câu hỏi 50: Người đàn ông đeo găng tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay.A. những người đàn ông đeo găng tay để mà dấu vân tay của mình sẽ được thực hiện.Sinh mình dấu vân tay nào không được để lại trừ khi người đàn ông đeo găng tay.C. để lại dấu vân tay một số người đàn ông đã cất cánh tay của mình.Mất người đàn ông đeo găng tay, vì vậy mà ông sẽ không để lại bất kỳ dấu vân tay.Đọc đoạn văn sau đây về người bản thổ Mỹ, và đánh dấu các chữ cái A, B, C hoặc D vào câu trả lời của bạntờ để chỉ ra chính xác từ hoặc cụm từ cho mỗi chỗ trống từ 51 đến 60.Những người nhập cư Hoa Kỳ đầu tiên, bắt đầu nhiều hơn 20.000 năm trước đây, đã được liên lục địaWanderers: thợ săn và gia đình họ sau động vật (51) ___ từ Châu á đến Mỹ, qua mộtcầu đất nơi eo biển Bering là vào ngày hôm nay. (52) của Tây Ban Nha ___ Christopher Columbus "phát hiện"thế giới mới năm 1492, khoảng 1,5 triệu người bản thổ châu Mỹ sống trong lục địaVương Quốc Anh, mặc dù ước tính của ___ số (53) rất nhiều. Tưởng lầm nơi nơi ônghạ cánh-San Salvador, Bahamas – (54) ___ Ấn, Columbus gọi là các nguồn gốcNgười Mỹ "Ấn Độ".Trong 200 năm tiếp theo, người đến từ nhiều quốc gia châu Âu theo Columbus qua cácĐại Tây Dương để khám phá Mỹ và ___ (55) lên bài viết thương mại và thuộc địa. Người bản thổ Mỹbị ___ (56) từ các dòng của người châu Âu. Việc chuyển giao vùng đất từ Ấn Độ đến châu Âu-và sau đó Mỹ-tay ___ (57) thực hiện thông qua các hiệp ước, cuộc chiến tranh và ép buộc,Người Ấn độ liên tục cho ___ (58) như những người mới chuyển về phía tây. Trong thế kỷ 19, cácgiải pháp ưu tiên của chính phủ Ấn Độ "vấn đề" là để buộc các bộ lạc để sống cụ thể lôvùng đất được gọi là Đặt phòng. Một số bộ tộc đã chiến đấu để giữ từ ___ (59) diện tích đất họ có truyền thốngđược sử dụng. Trong nhiều trường hợp đất tại (60) ___ kém chất lượng, và người Ấn Độ đã đến phụ thuộcvề hỗ trợ chính phủ. Nghèo đói và thất nghiệp trong số người bản thổ Mỹ vẫn còn tồn tại ngày hôm nay.(Chiết xuất từ InfoUSA-Phiên bản đĩa CD)Câu hỏi 51: Những đàn gia súc A. B. C. D. gói chùmCâu hỏi 52: A. Trong sinh Khi C. Không phải cho đến khi mất trong khi đóCâu hỏi 53: A. thích ứng sinh C. điều chỉnh thay đổi mất sửa đổiCâu hỏi 54: A. để sinh như C. cho mất vớiCâu hỏi 55: A. mang lại sinh làm cho đi bộ D. C.Câu hỏi 56: A. cố ý sinh nhẹ C. rất lớn D. vaguelyCâu hỏi 57: A. là B. đã C. là D. đãCâu hỏi 58: Tín hiệu A. road cách B. C. D. hướngCâu hỏi 59: A. phá vỡ sinh lên C. bỏ mất sắp tới về ởCâu hỏi 60: A. trong b với C. D. dưới Trang 4/7 - Mã đề thi 248 Đọc đoạn văn sau đây về đi lại, và đánh dấu thư
đang được dịch, vui lòng đợi..
