Bài tập
1. Mà trong các mối quan hệ trên {0, 1, 2, 3} tương đương
quan hệ? Xác định các tính chất của một sự tương đương tái
lation mà những người khác không có.
A) {(0, 0), (1, 1), (2, 2), (3, 3)}
b) {(0, 0), ( 0, 2), (2, 0), (2, 2), (2, 3), (3, 2), (3, 3)}
c) {(0, 0), (1, 1), (1, 2), (2, 1), (2, 2), (3, 3)}
d) {(0, 0), (1, 1), (1, 3), (2, 2) , (2, 3), (3, 1), (3, 2),
(3, 3)}
e) {(0, 0), (0, 1), (0, 2), (1, 0 ), (1, 1), (1, 2), (2, 0),
(2, 2), (3, 3)}
2. Mà trong các mối quan hệ trên các thiết lập của tất cả mọi người đều equiv
quan hệ alence? Xác định các thuộc tính của một equiva
bạo liên quan mà những người khác không có.
A) {(a, b) | a và b là cùng tuổi}
b) {(a, b) | a và b có cùng cha mẹ}
c) {(a, b) | một và chia sẻ cha mẹ chung} b
d) {(a, b) | a và b đã gặp}
e) {(a, b) | a và b nói một ngôn ngữ phổ biến}
3. Mà trong các mối quan hệ trên tập tất cả các chức năng fromZ
đến Z là quan hệ tương đương? Xác định các thuộc tính
của một quan hệ tương đương mà những người khác không có.
A) {(f, g) | f (1) = g (1)}
b) {(f, g) | f (0) = g (0) hoặc f (1) = g (1)}
c) {(f, g) | f (x) - g (x) = 1 với mọi x ∈ Z}
d) {(f, g) | cho một số C ∈ Z, với mọi x ∈ Z, f (x) -
g (x) = C}
e) {(f, g) | f (0) = g (1) và f (1) = g (0)}
4. Xác định ba quan hệ tương đương trên tập của các học sinh
trong lớp toán rời rạc của bạn khác nhau từ việc tái
qui thảo luận trong văn bản. Xác định sự tương đương
lớp học cho mỗi người trong các mối quan hệ tương đương.
5. Xác định ba quan hệ tương đương trên tập các tòa nhà
trên một khuôn viên đại học. Xác định các lớp tương đương
cho mỗi người trong các mối quan hệ tương đương.
6. Xác định ba quan hệ tương đương trên tập các lớp của
fered tại trường học của bạn. Xác định các lớp tương đương
cho mỗi người trong các mối quan hệ tương đương.
7. Cho thấy rằng các mối quan hệ tương đương logic trên các thiết lập
của tất cả các mệnh đề phức hợp là một quan hệ tương đương.
Các lớp tương đương của F và T là gì?
8. Hãy R là quan hệ trên các thiết lập của tất cả các bộ số thực
mà SRT khi và chỉ khi S và T có cùng
cardinality. Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương. Những gì
các lớp tương đương của bộ {0, 1, 2} và Z là?
9. Giả sử rằng A là một tập hợp khác rỗng, và f là một chức năng mà
có như một phạm vi của nó. Hãy R là quan hệ trên A bao gồm
tất cả các cặp có thứ tự (x, y) sao cho f (x) = f (y).
A) Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên A.
b) các lớp tương đương của R là gì ?
10. Giả sử rằng A là một tập hợp khác rỗng và R là một tương đương
liên quan trên A. Hiện rằng có một hàm f với A như của
miền như vậy đó (x, y) ∈ R nếu và chỉ nếu f (x) = f (y) .
11. Chứng minh rằng quan hệ R gồm tất cả các cặp (x, y) sao
cho x và y là chuỗi bit độ dài ba hoặc nhiều hơn mà
đồng ý của họ ba bit đầu tiên là một quan hệ tương đương trên
tập tất cả các chuỗi bit độ dài ba hoặc nhiều hơn .
12. Chứng minh rằng quan hệ R gồm tất cả các cặp (x, y) sao
cho x và y là chuỗi bit độ dài ba hoặc nhiều hơn mà
đồng ý ngoại trừ có lẽ trong họ ba bit đầu tiên là một equiva
bạo quan hệ trên tập tất cả các chuỗi bit có chiều dài ba
hoặc nhiều hơn.
13. Chứng minh rằng R liên quan bao gồm tất cả các cặp (x, y) sao
cho x và y là chuỗi bit mà đồng ý đầu tiên và thứ ba của họ
bit là một quan hệ tương đương trên tập tất cả các chuỗi bit
có độ dài ba hoặc nhiều hơn.
14. Hãy R là quan hệ bao gồm tất cả các cặp (x, y) sao
cho x và y là chuỗi chữ hoa và chữ thường En
glish chữ cái với tài sản đó cho mỗi tích cực trong
teger n, các ký tự thứ n trong x và y là cùng một lá thư ,
hoặc là chữ hoa hay chữ thường. Chứng minh rằng R là một equiva
mối quan hệ bạo.
15. Hãy R là quan hệ trên tập các cặp có thứ tự của Posi
số nguyên chính kịp thời như vậy mà ((a, b), (c, d)) ∈ R khi và chỉ khi
a + d = b + c. Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương.
16. Hãy R là quan hệ trên tập các cặp có thứ tự của Posi
số nguyên chính kịp thời như vậy mà ((a, b), (c, d)) ∈ R nếu và chỉ nếu
ad = bc. Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương.
17. (Cần phải tính toán)
a) Chứng minh rằng quan hệ R trên tập tất cả các vi
chức năng từ R đến R bao gồm tất cả các cặp (f, g)
cho f? (X) = g? (X) với mọi số thực x là một
quan hệ tương đương.
b) Mà các chức năng có trong các lớp tương đương như
hàm f (x) = x2?
18. (Cần phải tính toán)
a) Hãy n là một số nguyên dương. Cho thấy rằng các mối quan hệ
R trên tập tất cả các đa thức với giá trị thực
hệ số bao gồm tất cả các cặp (f, g) sao cho
f (n) (x) = g (n) (x) là một quan hệ tương đương. [Ở đây
f (n) (x) là đạo hàm thứ n của f (x).]
B) Những chức năng có trong lớp tương đương như
hàm f (x) = x4, trong đó n = 3?
19. Hãy R là quan hệ trên các thiết lập của tất cả các URL (hoặc quảng cáo Web
váy) sao cho x R y khi và chỉ khi các trang web tại
x là giống như các trang web tại y. Chứng minh rằng R là một
quan hệ tương đương.
20. Hãy R là quan hệ trên các thiết lập của tất cả những người đã
đến thăm một trang web cụ thể mà x R
đang được dịch, vui lòng đợi..