tham nhũng từ mười năm nghiên cứu thực nghiệm xuyên quốc gia ', đánh giá hàng năm của khoa học chính trị, vol. 10, pp. 211-244. Wooldrige, JM 2010, kinh tế lượng phân tích của chéo phần và dữ suất bảng, The MIT Press, Cambridge, Massachusetts. Thế giới ngân hàng, trên toàn thế giới Chỉ số Quản trị. 30 PHỤ LỤC 31 Bảng A.1 Cross-Sectional hồi qui phân tích với chỉ số CPI như các đồng biến Biến phụ thuộc: Doanh thu phân cấp 0,27 ** 0,263 ** 0,497 *** 0,102 0,12 0,192 0,261 chí Phân cấp ** ** 0,236 0,651 0,105 0,104 0,283 ** SNG riêng nguồn thu 0,275 *** 0,264 *** ** 0,379 0,089 0,139 0,1 Chuyển Trung ương-0,301-0,267 ** **-0,532 0,126 0,14 0,283 nước Liên bang 0,229 0,067 0,184 0,03 0,229 0,194 0,217 0,216 0,031 0,032 Chính phủ tiêu thụ 0,027 0,033 0.028 0.025 0,03 0.026 0.025 0,016 0,018 0,022 0,021 0,023 0,019 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,026 0,016 0,018 đăng nhập GDP Percapita 0,989 ** 0,976 * 0,939 ** 0,83 * 0,876 ** * 0,526 0,465 0,838 0,793 0,565 1.006 người 0,469 0,501 0,189 *** 0,407 0,463 0,435 0,425 0,451 0,471 0,553 0,595 0,379 0,632 đăng nhập Triển 0,823 0,788 0,318 0,219 1,419 1.496 ** * 1,256 * 1.091 1,686 2.283 1.1 ** *** * tự do 0,676 0,741 2.316 0,606 0,603 0,679 0,723 0,682 0,721 0,804 0,924 0,852 báo chí 1.226 - 0,01 - 0,01-0,011-0,011-0,025 ***-0,024 ***-0,024 ***-0,024 ***-0,003 0,002 - 0,023 ***-0,024 *** 0,008 0,008 0,008 0,007 0,007 0,007 0,007 0,007 0,009 0,013 0,006 0,006 Pháp lý Anh 0,388 0,257 0,244 0,396 0,515 *** 0,503 ** 0.425 ** 0,411 ** 0,506 * 0,436 0,521 *** 0,471 ** 0,271 0,203 0,197 0,258 0,182 0,183 0,185 0,181 0,27 0,312 0,185 0,21 Fractionalization tộc-0,704-0,71 ** - 0,593-0,683-0,812 * ** **-0,837-0,693-0,778 * ** **-0,857-0,663-0,751 ** ** 0,413 0,418-0,586 0,365 0,365 0,374 0,371 0,379 nước 0,395 0,389 0,377 0,326 0,335 dầu cạnh khẩu-0.2-0,149-0,176 - 0,25 - 0,2 - 0,25-0,377-0,367-0,417 - 0,459-0,424-0,734 0,312 0,316 0,314 0,316 0,326 0,332 0,359 0,358 0,325 0,439 0,315 0,522 Các nền kinh tế chuyển đổi-0,641 ***-0,611-0,64 *** ** *-0,617 ***-0,764 ***-0,759 ***-0,857 ***-0,836 ***-0,776 ***-0,813 ***-0,894 ***-1,144 *** 0,215 0,219 0,213 0,225 0,197 0,201 0,211 0,189 0,229 0,277 0,172 0,336-0,257-0,264 đăng nhập Dân-0,362-0,409 ** ** 0,092 0,063 0.021-0,047-0,309-0,578 ** * 0,2 0,166 0,186 0,197 0,155 0,166 0,167 0,199 0,162 0,19 0,182 0,262 0,172 0,223 0,709 OECD ** 0,709 ** 0,726 *** 0,745 *** 0,291 0,308 0,325 0,369 0,866 *** 0,973 *** 0,247 0,261 0,266 0,227 0,22 0,224 0,209 0,225 0,219 0,236 0,309 0,356 0,18 0,204 Hằng-4,167-4,037-6,689-1,871 ** ***-9,246 - 5,15 **-3,348-2,646-4,835 **-1,853 - 7,75 ***-4,446 ** 2,464 1.541 2.221 người 2,03-1,792 2.321 1,754 2,036 2.475 2.965 1,93 1.753 Obs 41 41 43 43 40 40 41 41 39 41 38 39 ban chỉnh R2 0,83 0,83 0,83 0,83 0,87 0,87 0,86 0,85 0,80 0,76 0,87 0,84 Akaike Thông tin Tiêu chuẩn 63,60 65,59 64,64 65,43 51,16 53,05 55,57 56,71 vif 2,64 2,87 2,55 2,57 2,6 2,84 2,83 2,93 P-giá trị của Remsey thử nghiệm 0,01 0,02 0,04 0,05 0,11 0,12 0,03 0,04 p-giá trị về ý nghĩa của các nhạc cụ 0,01 0,04 0,00 0,07 p-giá trị của kiểm tra nội sinh (hồ: exogeneous) 0,09 0,09 0,38 0,35 Ghi chú: - Sai số chuẩn trong nghiêng - Tham nhũng và đo lường phân cấp tài chính được chuẩn hóa - ***. **. * Hiển thị các mức ý nghĩa ở mức 99%, 95%, và 90%, tương ứng Biến phụ thuộc: CPI OLS 2SLS 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 32 Bảng A.2 Cross-Sectional hồi qui phân tích với ICRG là đồng biến Biến phụ thuộc: Doanh thu phân cấp 0,312 *** 0,321 *** 0,687 *** 0,093 0,097 0,251 Chi phí Phân 0,149 0,709 0,123 0,176 0,127 0,451 SNG Doanh thu riêng nguồn 0,35 *** 0,352 *** 0,542 *** 0,079 0,085 0,176 miền Trung Chuyển phủ - 0,344 ***-0,311-0,665 ** * 0,121 0,134 0,342 nước Liên bang 0,261-0,015 0,182-0,036 0,247 0,268 0,227 0,253 Chính phủ tiêu thụ 0,048 ** 0,047 * 0,047 * 0,054 * 0,044 * 0,044 * 0,044 * 0,049 * 0,054 ** 0,042 0,049 ** 0.051 ** 0,023 0,024 0,023 0,025 0,023 0,022 0,025 0,026 0,024 0,028 0,02 0,024 đăng nhập GDP Percapita 0,768 0,928 * 0,753 0,803 0,617 0,626 0,17 0,109 0,079 0,244 0,44-0,581 0,477 0,527 0,46 0,551 0,401 0,449 0,485 0,54 0,6 0,744 0,425 0,77 Log Triển 1,003-0,125-0,235 0,962 1.813 người *** 1,831 *** 1,165 * 1.004 * 1,88 0,64 2,628 *** 0,708 0,693 0,763 2,287 0,763 0,633 0,625 0,631 0,685 1.084 1,44 0,949 1.438 Tự do Báo chí-0,005-0,005 - 0,01 - 0,01-0,022-0,021 **-0,021 ** ***-0,022 *** 0,004 0,006-0,022 ***-0,024 *** 0,009 0,009 0,01 0,01 0,008 0,008 0,008 0,008 0,012 0,008 0.021 0,007 Pháp Anh 0,171 0,181-0,084-0,098 0,292 0,295 0,054 0,362 0,213 0,068 0,297 0,174 0,292 0,299 0,273 0,267 0,204 0,21 0,242 0,242 0,325 0,465 0,186 0,205 Fractionalization tộc-0,911 *-0,904-0,595-0,706-1,032 * ** **-1,026 - 0,81-0,895 **-1,343 ***-* 0,868-1,073-0,863 ** nước * 0,475 0,462 0,463 0,459 0,436 0,451 0,41 0,447 0,484 0,496 0,427 0,461 dầu cạnh khẩu 0,517 0,632 0,606 0,518 0,448 0,448 0,336 0,347 0,327 0,321 0,295-0,023 0,407 0,416 0,388 0,385 0,38 0,388 0,406 0,401 0,424 0,611 0,305 0,48 chuyển tiếp Các nền kinh tế-0,588 ** **-0,59 - 0,47-0,477-0,744-0,745 *** *** ***-0,8 - 0,78 ***-0,731-0,687 ** *-0,894 ***-1,135 *** 0,285 0,298 0,28 0,28 0,248 0,249 0,255 0,255 0,301 0,368 0,244 0,427-0,185 đăng nhập Dân-0,337 *-0,193 - 0,391 * 0,231 0,238 0,075 0,008-0,277-0,644 * 0,414 0,333 0,192 0,209 0,189 0,184 0,199 0,162 0,2 0,196 0,23 0,365 0,261 0,314 OECD 0,76 ** 0,76 ** 0,56 ** 0,536 0,276 0,272 0,312 0,356 1.068 người *** 0,201 0,257 0,9 * 0,286 0,29 0,296 0,303 0,228 0,238 0,251 0,27 0,317 0,485 0,227 0,243-4,197 Hằng *-4,353-2,132-1,345-6,005 * ***-6,09 ***-1,647-3,174 0,011-2,338-7,443 *** 2,075 2,472 2.485-2,273 2,884 1.488 2,012 2,047 2.651 2,764 3,427 2.175 2.051 Obs 40 42 42 40 39 39 40 40 38 40 37 38 Điều chỉnh R2 0,76 0,72 0,72 0,77 0,83 0,82 0,78 0,77 0,67 0,55 0,80 0,73 AIC 68,63 70,61 76,05 76,88 53,31 55,30 63,22 64,54 vif 2,63 2,86 2,53 2.54 2,58 2.81 2.81 2,90 P-giá trị của Remsey thử nghiệm 0,00 0.00 0,05 0,04 0,03 0.03 0,01 0,01 p-giá trị về ý nghĩa của các nhạc cụ 0,02 0.06 0,01 0,11 p-giá trị của kiểm tra nội sinh (Ho : exogeneous) 0,02 0,12 0.19 0,33
đang được dịch, vui lòng đợi..