NSRP Dự án Tổ hợp Doc tuyển. Số Rev. 2 Tiêu đề: PTW (Giấy phép để làm việc) Thủ tục thầu Doc. Số S-000 -1654-0200 V Trang 2 của 40 NỘI DUNG 1 MỤC ĐÍCH 5 2 PHẠM VI 5 2 ĐỊNH NGHĨA / 5 3 THAM KHẢO TÀI LIỆU 6 4 TRÁCH NHIỆM 6 4.1 Giấy phép làm việc bên ký 6 4.2 Giấy phép Receiver 6 4.3 Giấy phép Issuer 7 4.4 Giấy phép Người phê duyệt 7 4.5 JGCS Chịu trách nhiệm chính của thiết bị ngầm .......................................... ....................... 8 4.6 Giấy phép 8 4.7 Giới hạn phạm vi không gian nhập Tham dự buổi / Standby Man / lỗ watcher ...................................... ........... 8 4,8 cháy Watcher 8 4.9 Gas Tester 9 4.10 đốc An toàn bức xạ 9 4.11 HSE Advisors / An toàn giám sát / quan An toàn ........................................ ............................ 9 4.12 JGCS thầu phụ Quản lý 9 5 ĐÀO TẠO VÀ PHÉP ............................................. .................................................. 10 6 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GIẤY PHÉP LÀM VIỆC ......................................... ................................. 10 6.1 ÁP DỤNG PTW 10 6.2 ĐIỀU KIỆN PTW 11 7 LƯU & QUY TRÌNH, SWMS VÀ JSA CHO PTW ....................................... .................................. 13 7.1 SWMS & JSA cho PTW 13 7.2 KẾT QUẢ AN TOÀN PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC (S-000 -1654-0100V) ................................... ....................... 14 PHÂN TÍCH AN TOÀN 7.3 JOB (S -000 -1654-0100V) ............. .................................................. .............. 14 7.4 THIẾT BỊ BẢO VỆ VÀ THẬN TRỌNG .............................. .......................................... 14 7.5 An toàn công tác Phân tích rủi ro Talk ( S -000 -1654-0110V) .......................................... ......................... 15 7.6 Giấy phép ủy quyền của tổ chức phát hành Giấy phép JGCS ................. .................................................. ............... 15 7.7 Giấy phép ủy quyền của JGCS Giấy phép Người phê duyệt ........................... .................................................. 15 7.8 PTW Nhiệm vụ 16 7.9 RECORDS 16 7.10 PTW Kiểm toán 16 dự án NSRP Complex Doc tuyển. Số Rev. 2 Tiêu đề: PTW (Giấy phép để làm việc) Thủ tục thầu Doc. Số S-000 -1654-0200 V Trang 3 của 40 8 VIỆC CẦN PTW / KHÔNG CẦN PTW ............................ .......................................... 16 8.1 Yêu cầu PTW 16 8.2 Không yêu cầu PTW 17 9 CỤ PTW DỰA VÀO HOẠT ĐỘNG ........................................... .............................................. 17 9.1 không gian hạn chế (S -000 -1654-0520V) ......................................... ........................................... 17 9.2 TÀU ENTRY / không gian hạn chế / GAS KIỂM ............................................... .................. 18 9.3 HOT TÁC PHẨM (Trong vùng lân cận của các chất dễ cháy) ...................... .................................................. ............... 18 9.4 HOẠT ĐỘNG CÓ TRÁCH NHIỆM VỚI CHO RISE TO môi dễ cháy ......................... ............ 18 9.5 ĐIỆN (S-000 -1654-0430V) ......................... .................................................. ......... 19 9.6 moi (S -000 -1654-0500V) ............................. .................................................. ................ 19 9.7 chụp X quang (S-000 20 9.8 Grit Blasting 20 9.9 Sử dụng Man Basket 20 9.10 Floor, Song cửa, Hand Rail diệt ......................................... .................................................. ... 20 9,11 thủy tĩnh hoặc khí nén kiểm tra ......................................... .................................................. .... 20 9.12 Nâng Category / Tất cả Crane Thang máy cẩu tháp, cẩu di động ................................. .................. 21 9.13 Scaffold rủi ro cao hoặc làm việc tại Cao ....................... .................................................. ........... 21 9.14 Operations Lặn, làm việc trên mặt nước hoặc Hoạt động Marine tra Lists ......................... .. 21 9.15 đặc biệt 22 10 ISOLATION Certificat E 22 10.1 MỤC ĐÍCH 22 10.2 Gắn thẻ 22 10,3 Locks Thủ tục 23 10.4 Isolation 23 10,5 Person không được liên lạc ........................................... .................................................. ....... 24 11 PHỤ LỤC 24 Phụ lục 1: PHÉP LÀM VIỆC MẪU .......................................... .................................................. .. 25 Phụ lục 2: giới hạn SPACE ENTRY CHỨNG ........................................ ............................. 26 Phụ lục 3: ISOLATION & DE-cô lập CHỨNG ........... .................................................. ... 27 Phụ lục 4: Giới hạn phạm vi không gian Entry - Mẫu Revalidation ..................................... ............................. 28 Phụ lục 5: ............... moi CHỨNG .................................................. ......................... 29 Phụ lục 6: chụp X quang CHỨNG ................... .................................................. ................. 30 Phụ lục 7: Sàn lưới và STAIR đề MIỄN CHỨNG ....................... ................... 31 File đính kèm 8: HEAVY / CRITICAL LIFT ....................... .................................................. ........................ 32 NSRP Complex Chủ dự án Doc. Số Rev. 2 Tiêu đề: PTW (Giấy phép để làm việc) Thủ tục thầu Doc. Số S-000 -1654-0200 V Trang 4 của 40 File đính kèm 9: LÀM VIỆC TẠI HEIGHT / giàn giáo ............................ .............................................. 33 Đính kèm 10: LÀM VIỆC VỚI NƯỚC CHỨNG .............................................. ....................... 34 Đính kèm 11: HOT CÔNG CHỨNG .................... .................................................. ..................... 35 Đính kèm 12: MAN BASKET CHỨNG ...................... .................................................. ............... 36 Đính kèm 13: LẶN 37 File đính kèm 14: ĐIỆN (DE -) ENERGIZATION CHỨNG ..................
đang được dịch, vui lòng đợi..
