Article 2. Loans 2.1 Số tiền cam kết cho vay:Tuỳ thuộc vào các điều kh dịch - Article 2. Loans 2.1 Số tiền cam kết cho vay:Tuỳ thuộc vào các điều kh Việt làm thế nào để nói

Article 2. Loans 2.1 Số tiền cam kế

Article 2. Loans
2.1 Số tiền cam kết cho vay:
Tuỳ thuộc vào các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này, Bên cho vay cam kết giao cho Bên vay (các) khoản tiền có tổng giá trị tối đa là: [.........] VNĐ và/hoặc [.........] USD và/hoặc [.........] ngoại tệ khác (Bằng chữ: [.........] đồng Việt Nam và/hoặc [.........] Đô la Mỹ và/hoặc [.........] ngoại tệ khác) [nhưng tối đa không vượt quá […] % tổng mức đầu tư của Dự án…..].
2.2 Đồng tiền cho vay:
Đồng tiền cho vay là: [...... đồng Việt Nam (VNĐ) và/hoặc đô la Mỹ (USD) và/hoặc ngoại tệ khác.....].
2.3 Thời hạn cho vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
0 Thời hạn cho vay là: [.....] tháng kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
0 Thời hạn cho vay là: [.....] tháng kể từ Ngày Giải ngân Đầu tiên.
0 Thời hạn cho vay của mỗi Khoản nợ tối đa là [.…] tháng kể từ ngày rút vốn vay và được ghi trên Giấy nhận nợ.
0 Thời hạn cho vay là [....] tháng, kể từ ngày [....] tháng [....] năm [....]
0 Thời hạn cho vay là: từ ngày [....] tháng [....] năm [....] đến ngày [....] tháng [....] năm [....]
2.4 Mục đích sử dụng vốn vay:
Mục đích sử dụng vốn vay của Bên vay là (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
0 Thanh toán các chi phí hợp lý, hợp lệ và hợp pháp liên quan đến việc đầu tư thực hiện Dự án.
0 Thanh toán bù đắp các chi phí đầu tư hợp pháp mà Bên vay đã thanh toán vượt phần vốn tự có phải góp theo quyết định đầu tư đối với Dự án.
0 [...Ghi cụ thể các mục đích sử dụng vốn vay khác theo phê duyệt của cấp có thẩm quyền (nếu có)....].
Điều 3. Lãi suất cho vay
3.1 Lãi suất cho vay trong hạn (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp:)
0 Lãi suất cho vay là: [....] %/tháng cố định trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này.
0 Lãi suất cho vay tại thời điểm ký Hợp đồng là […]%/năm và chỉ có giá trị cho kỳ tính lãi đầu tiên đối với Khoản nợ phát sinh vào ngày ký Hợp đồng này. Lãi suất cho vay được điều chỉnh theo từng thời kỳ là: [....] tháng/lần trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này.
0 Lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam là: Lãi suất cơ sở là [.....]%/năm cộng (+) với mức biên (margin) là [.....]%, trong đó:
i) Lãi suất cơ sở được xác định bằng (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
 Trần lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn […] tháng bằng đồng Việt Nam của Bên cho vay; hoặc
 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam tính bình quân của bốn (04) Ngân hàng thương mại do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ (bao gồm Vietcombank, Vietinbank, BIDV và Agribank); hoặc
 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả lãi sau của Bên cho vay công bố trong từng thời kỳ.
ii) Lãi suất cơ sở được điều chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
 Thông báo thay đổi lãi suất cho vay của Bên cho vay trong từng thời kỳ; hoặc
 Định kỳ [.....] tháng/lần [theo kỳ tái định giá khoản vay và phải nhỏ hơn 12 tháng]
iii) Mức biên (margin) được điều chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
 Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ của Bên vay tại Bên cho vay. Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ sẽ được Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng/lần và thông báo cho Bên vay; hoặc
 Cố định là […] %/năm.
0 Lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ (USD)/ngoại tệ khác là: Lãi suất Libor có kỳ hạn 06 tháng là [.....]%/năm cộng (+) với mức biên (margin) là [.....]%, trong đó:
i) Lãi suất Libor có kỳ hạn 06 tháng được điều chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
 Thông báo thay đổi lãi suất cho vay của Bên cho vay trong từng thời kỳ; hoặc
 Định kỳ [.....] tháng/lần [theo kỳ tái định giá khoản vay và phải nhỏ hơn 12 tháng]
ii) Mức biên (margin) được điều chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
 Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ của Bên vay tại Bên cho vay. Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ sẽ được Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng/lần và thông báo cho Bên vay; hoặc
 Cố định là […] %/năm.
3.2 Lãi suất áp dụng đối với Khoản nợ gốc quá hạn:
Mức lãi suất áp dụng đối với Khoản nợ gốc quá hạn là [….] % lãi suất cho vay trong hạn quy định tại khoản 3.1 Điều này .
3.3 Mức phạt vi phạm và số tiền phạt vi phạm:
3.3.1 Mức phạt đối với nợ lãi quá hạn và các khoản quá hạn khác (nếu có) là: [….] % tổng số nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả.
3.3.2 Số tiền phạt vi phạm đối với nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả bằng (=) Số tiền nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả (x) Mức phạt vi phạm.
3.4 Sự kiện Biến động Thị trường:
3.4.1 Khi xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường theo quy định tại Hợp đồng này, Bên cho vay sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên vay biết lãi suất cho vay áp dụng trong kỳ tính lãi bị ảnh hưởng bởi Sự kiện Biến động Thị trường đó. Thông báo này là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng này.
3.4.2 Nếu Bên vay có đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, các bên sẽ tổ chức đàm phán lãi suất cho vay mới trên cơ sở thiện chí, đảm bảo quyền lợi của các bên. Trong thời gian đàm phán, lãi suất cho vay áp dụng là lãi suất cho vay mà Bên cho vay đã thông báo đến Bên vay khi xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường. Nếu hai bên không thống nhất được lãi suất cho vay mới trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày Bên vay đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, Bên cho vay có quyền dừng việc giải ngân vốn vay và/hoặc yêu cầu Bên vay trả nợ trước hạn.
Điều 4. Giải ngân vốn vay
4.1 Điều kiện giải ngân vốn vay:
Bên cho vay chỉ đồng ý giải ngân Khoản nợ cho Bên vay khi tất cả các điều kiện dưới đây đã được đáp ứng, trừ các điều kiện Bên cho vay miễn trừ cho Bên vay:
4.1.1 Các Văn bản Tín dụng có nội dung, hình thức phù hợp với quy định của pháp luật, đáp ứng yêu cầu của Bên cho vay.
4.1.2 Bên cho vay đã nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu, văn bản sau:
a) Văn bản của cấp có thẩm quyền của Bên vay chấp thuận/phê duyệt: (i) Đầu tư Dự án; (ii) Vay vốn và thực hiện biện pháp bảo đảm; (iii) Giao người đại diện hợp pháp ký kết Hợp đồng này và Văn bản Tín dụng có liên quan; (iv) Văn bản ủy quyền trong trường hợp người ký Hợp đồng này và Văn bản Tín dụng không phải là người đại diện theo pháp luật của Bên vay.
b) Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao y bản chính Văn bản Dự án và Văn bản Tín dụng có hình thức, nội dung phù hợp với quy định của pháp luật và đáp ứng yêu cầu của Bên cho vay.
c) Văn bản, tài liệu chứng minh việc góp và sử dụng vốn tự có đầu tư Dự án của Bên vay.
d) Hồ sơ, tài liệu, giấy tờ liên quan đến việc giải ngân Khoản nợ theo yêu cầu của Bên cho vay trong thời hạn giải ngân vốn vay quy định tại Điều này.
e) Các văn bản, tài liệu khác theo yêu cầu của Bên cho vay.
4.1.3 Bên vay đã mở tài khoản tại Bên cho vay và chuyển vốn tự có liên quan đến Dự án mà Bên vay có tại thời điểm đó vào tài khoản của Bên vay theo yêu cầu của Bên cho vay.
4.1.4 Hợp đồng bảo đảm có liên quan đã được đăng ký giao dịch bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật theo yêu cầu của Bên cho vay. Trong trường hợp pháp luật có quy định thì Hợp đồng bảo đảm có liên quan còn phải được công chứng, chứng thực hoặc xác nhận.
4.1.5 Không có bất kỳ Sự kiện Vi phạm nào theo quy định tại Hợp đồng này.
4.1.6 Không có bất kỳ Thay đổi Bất lợi Đáng kể nào theo quy định tại Hợp đồng này.
4.1.7 Bên vay không vi phạm bất kỳ thỏa thuận, cam kết nào tại Hợp đồng này hoặc bất kỳ Văn bản Tín dụng nào khác.
4.1.8 Các điều kiện khác [....Bổ sung các điều kiện khác tùy vào từng trường hợp theo văn bản phê duyệt tín dụng của cấp có thẩm quyền...].
4.2 Hình thức giải ngân vốn vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
0 Chuyển khoản
0 Tiền mặt
4.3 Thời hạn giải ngân vốn vay:
4.3.1 Thời hạn giải ngân vốn vay tối đa là [……] ngày, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực. Trong thời hạn giải ngân vốn vay, Bên vay có thể đề nghị Bên cho vay giải ngân vốn vay một hoặc nhiều lần. Ngày Giải ngân Đầu tiên không muộn hơn […] ngày kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
4.3.2 Quá thời hạn giải ngân vốn vay, nếu Bên vay không rút vốn vay hoặc rút vốn vay không hết thì Bên vay không được tiếp tục rút vốn vay.
4.4 Phương thức giải ngân vốn vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có thể bỏ ô không thích hợp):
0 Mỗi lần giải ngân vốn vay, Bên vay ký và gửi đến Bên cho vay […] bản gốc Giấy nhận nợ được lập theo mẫu của Bên cho vay, kèm theo tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn vay và các tài liệu khác theo yêu cầu của Bên cho vay.
0 Trường hợp cho vay để Bên vay thanh toán hàng nhập khẩu theo thư tín dụng (L/C) mở tại Bên cho vay, thì Bên vay chấp nhận vô điều
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Điều 2. Cho vay 2,1 Số tiền cam kết cho vay:Tuỳ thuộc vào các ban khoản và Ban kiện của Hợp đồng này, Bên cho vay cam kết giao cho Bên vay (các) khoản tiền có tổng giá trị lồng đa là: [...] VNĐ và/hoặc [...] USD và/hoặc [...] ngoại tệ ông (Bằng chữ: [...] đồng Việt Nam và/hoặc [...] đô la Mỹ và/hoặc [...] ngoại tệ ông) [nhưng lồng đa không vượt quá [...] % tổng mức đầu tư của Dự án...].2.2 đồng tiền cho vay:Đồng tiền cho vay là: [... đồng Việt Nam (VNĐ) và/hoặc đô la Mỹ (USD) và/hoặc ngoại tệ ông...].2.3 Thời hạn cho vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp):0 Thời hạn cho vay là: [...] tháng kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.0 Thời hạn cho vay là: [...] tháng kể từ Ngày Giải ngân Đầu tiên.0 Thời hạn cho vay của mỗi Khoản nợ lồng đa là [...] tháng kể từ ngày rút vốn vay và được ghi trên tập nhận nợ.0 Thời hạn cho vay là [...] tháng, kể từ ngày [...] tháng [...] năm [...]0 Thời hạn cho vay là: từ ngày [...] tháng [...] năm [...] đến ngày [...] tháng [...] năm [...]2.4 Mục đích sử scholars vốn vay:Mục đích sử scholars vốn vay của Bên vay là (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): 0 Thanh toán các chi phí hợp lý, hợp lệ và hợp pháp liên quan đến việc đầu tư thực hiện Dự án.0 Thanh toán bù đắp các chi phí đầu tư hợp pháp mà Bên vay đã thanh toán vượt phần vốn tự có phải góp theo quyết định đầu tư đối với Dự án.0 [... Ghi cụ Bulgaria các mục đích sử scholars vốn vay ông theo phê lê của cấp có thẩm quyền (nếu có)...].Điều 3. Lãi suất cho vay3.1 Lãi suất cho vay trong hạn (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp:)0 Lãi suất cho vay là: [...] %/tháng cố định trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này.0 Lãi suất cho vay tại thời điểm ký Hợp đồng là [...] % / năm và chỉ có giá trị cho kỳ tính lãi đầu tiên đối với Khoản nợ phát sinh vào ngày ký Hợp đồng này. Lãi suất cho vay được ban chỉnh theo phần thời kỳ là: [...] tháng/lần trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng này.0 Lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam là: Lãi suất cơ sở là [...] % / năm về (+) với mức biên (margin) là [...] %, trong đó:i) Lãi suất cơ sở được xác định bằng (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): Trần lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn [...] tháng bằng đồng Việt Nam của Bên cho vay; hoặc Lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam tính bình quân của bốn (04) Ngân hàng thương mại làm Nhà nước sở hữu trên 50% vốn ban lệ (bao gồm ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, BIDV và Agribank); hoặc Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả lãi sau của Bên cho vay công cách trong phần thời kỳ.II) Lãi suất cơ sở được ban chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): Thông báo thay đổi lãi suất cho vay của Bên cho vay trong phần thời kỳ; hoặc Định kỳ [...] tháng/lần [theo kỳ tái định giá khoản vay và phải nhỏ hơn 12 tháng]III) Mức biên (lợi nhuận) được ban chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): Kết tên xếp Thiên tín Scholars nội bộ của Bên vay tại Bên cho vay. Kết tên xếp Thiên tín Scholars nội bộ sẽ được Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng/lần và thông báo cho Bên vay; hoặc Cố định là [...] % / năm.0 Lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ (USD) / ngoại tệ ông là: Lãi suất Libor có kỳ hạn 06 tháng là [...] % / năm về (+) với mức biên (margin) là [...] %, trong đó: i) Lãi suất Libor có kỳ hạn 06 tháng được ban chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): Thông báo thay đổi lãi suất cho vay của Bên cho vay trong phần thời kỳ; hoặc Định kỳ [...] tháng/lần [theo kỳ tái định giá khoản vay và phải nhỏ hơn 12 tháng]II) Mức biên (lợi nhuận) được ban chỉnh theo (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): Kết tên xếp Thiên tín Scholars nội bộ của Bên vay tại Bên cho vay. Kết tên xếp Thiên tín Scholars nội bộ sẽ được Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng/lần và thông báo cho Bên vay; hoặc Cố định là [...] % / năm.3.2 Lãi suất áp Scholars đối với Khoản nợ gốc quá hạn:Mức lãi suất áp Scholars đối với Khoản nợ gốc quá hạn là [...] % lãi suất cho vay trong hạn quy định tại khoản 3.1 Điều này.3.3 Mức phạt vi phạm và số tiền phạt vi phạm:3.3.1 Mức phạt đối với nợ lãi quá hạn và các khoản quá hạn ông (nếu có) là: [...] % tổng số nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn ông (nếu có) chậm trả.3.3.2 Số tiền phạt vi phạm đối với nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn ông (nếu có) chậm trả bằng (=) Số tiền nợ lãi quá hạn và các khoản tiền quá hạn ông (nếu có) chậm trả (x) Mức phạt vi phạm.3.4 Sự kiện Biến động Thị trường:3.4.1 khi xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường theo quy định tại Hợp đồng này, Bên cho vay sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên vay biết lãi suất cho vay áp Scholars trong kỳ tính lãi bị ảnh hưởng bởi Sự kiện Biến động Thị trường đó. Thông báo này là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng này.3.4.2 Nếu Bên vay có đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, các bên sẽ tổ chức đàm phán lãi suất cho vay mới trên cơ sở thiện chí, đảm bảo quyền lợi của các bên. Trong thời gian đàm phán, lãi suất cho vay áp Scholars là lãi suất cho vay mà Bên cho vay đã thông báo đến Bên vay khi xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường. Nếu hai bên không thống nhất được lãi suất cho vay mới trong thời hạn ba mươi (30) ngày, kể từ ngày Bên vay đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, Bên cho vay có quyền dừng việc giải ngân vốn vay và/hoặc yêu cầu Bên vay trả nợ trước hạn.Điều 4. Giải ngân vốn vay4.1 Điều kiện giải ngân vốn vay:Bên cho vay chỉ đồng ý giải ngân Khoản nợ cho Bên vay khi tất đoàn các ban kiện dưới đây đã được đáp ứng, trừ các ban kiện Bên cho vay miễn trừ cho Bên vay:4.1.1 Các Văn bản Tín Scholars có nội dung, chuyển ngữ phù hợp với quy định của pháp luật, đáp ứng yêu cầu của Bên cho vay.4.1.2 Bên cho vay đã nhận được đầy đủ hồ sơ, tài suất, văn bản sau:a) Văn bản của cấp có thẩm quyền của Bên vay chấp thuận/phê lê: (i) Đầu tư Dự án; (ii) Vay vốn và thực hiện biện pháp bảo đảm; (iii) Giao người đại diện hợp pháp ký kết Hợp đồng này và Văn bản Tín Scholars có liên quan; (iv) Văn bản ủy quyền trong trường hợp người ký Hợp đồng này và Văn bản Tín Scholars không phải là người đại diện theo pháp luật của Bên vay.b) Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao y bản chính Văn bản Dự án và Văn bản Tín Scholars có chuyển ngữ, nội dung phù hợp với quy định của pháp luật và đáp ứng yêu cầu của Bên cho vay.c) Văn bản, tài suất chứng minh việc góp và sử scholars vốn tự có đầu tư Dự án của Bên vay.d) Hồ sơ, tài suất, tập tờ liên quan đến việc giải ngân Khoản nợ theo yêu cầu của Bên cho vay trong thời hạn giải ngân vốn vay quy định tại Điều này.e) Các văn bản, tài suất ông theo yêu cầu của Bên cho vay.4.1.3 Bên vay đã mở tài khoản tại Bên cho vay và chuyển vốn tự có liên quan đến Dự án mà Bên vay có tại thời điểm đó vào tài khoản của Bên vay theo yêu cầu của Bên cho vay.4.1.4 Hợp đồng bảo đảm có liên quan đã được đăng ký giao dịch bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật theo yêu cầu của Bên cho vay. Trong trường hợp pháp luật có quy định thì Hợp đồng bảo đảm có liên quan còn phải được công chứng, chứng thực hoặc xác nhận.4.1.5 Không có bất kỳ Sự kiện Vi phạm nào theo quy định tại Hợp đồng này.4.1.6 Không có bất kỳ Thay đổi Bất lợi Đáng kể nào theo quy định tại Hợp đồng này.4.1.7 Bên vay không vi phạm bất kỳ thỏa thuận, cam kết nào tại Hợp đồng này hoặc bất kỳ Văn bản Tín Scholars nào ông.4.1.8 Các Ban kiện ông [... Bổ sung các ban kiện ông tùy vào phần trường hợp theo văn bản phê lê tín Scholars của cấp có thẩm quyền...].4.2 chuyển ngữ giải ngân vốn vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): 0 Chuyển khoản0 Tiền mặt4.3 Thời hạn giải ngân vốn vay:4.3.1 Thời hạn giải ngân vốn vay lồng đa là [...] ngày, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực. Trong thời hạn giải ngân vốn vay, Bên vay có Bulgaria đề nghị Bên cho vay giải ngân vốn vay một hoặc nhiều lần. Ngày Giải ngân Đầu tiên không muộn hơn [...] ngày kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.4.3.2 Quá thời hạn giải ngân vốn vay, nếu Bên vay không rút vốn vay hoặc rút vốn vay không hết thì Bên vay không được truyện tục rút vốn vay.4,4 Phương ngữ giải ngân vốn vay (đánh dấu và ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp, có Bulgaria bỏ ô không thích hợp): 0 Mỗi lần giải ngân vốn vay, Bên vay ký và gửi đến Bên cho vay [...] bản gốc tập nhận nợ được lập theo vị của Bên cho vay, kèm theo tài suất chứng minh mục đích sử scholars vốn vay và các tài suất ông theo yêu cầu của Bên cho vay.0 Trường hợp cho vay tiếng Bên vay thanh toán hàng nhập khẩu theo thư tín Scholars (L/C) mở tại Bên cho vay, thì Bên vay chấp nhận vô Ban
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Điều 2. Các khoản cho vay
2.1 Số tiền cam kết cho vay:
Tuỳ thuộc into the terms and conditions of This contract, Bên cho vay cam kết giao cho Bên vay (s) khoản tiền has tổng giá trị tối đa là: [. ........] VNĐ and / or [.........] USD and / or [.........] ngoại tệ khác (Bằng chữ: [... ......] đồng Việt Nam and / or [.........] Đô la Mỹ and / or [.........] ngoại tệ khác) [but maximum is not exceeded [...]% tổng level đầu tư Dự án of ... ..].
2.2 Đồng tiền cho vay:
Đồng tiền cho vay là: [...... đồng Việt Nam (VNĐ) and / or đô la Mỹ ( USD) and / or ngoại tệ khác .....].
2.3 Thời hạn cho vay (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable):
0 Thời hạn cho vay là: [.....] tháng since ngày Hợp đồng has hiệu lực.
0 Thời hạn cho vay là:. [.....] tháng since Ngày Giải ngân Đầu tiên
0 Thời hạn cho vay of each Khoản nợ tối đa là [. ...] tháng since ngày rút Cap vay and written trên Giấy nhận nợ.
0 Thời hạn cho vay là [....] tháng, since ngày [....] tháng [... .] năm [....]
0 Thời hạn cho vay là: từ ngày [....] tháng [....] năm [....] to ngày [....] tháng [.. ..] năm [....]
2.4 Purpose sử dụng Cap vay:
Purpose sử dụng Cap vay of Bên vay be (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable)
:. 0 Thanh toán the chi phí hợp lý, hợp lệ and hợp pháp related việc đầu tư thực hiện Dự án
0 Thanh toán bù đắp the chi phí đầu tư hợp pháp mà Bên vay was thanh toán beyond phần Cap tự có phải góp theo quyết định đầu tư against Dự án.
0 [... Ghi cụ thể the purpose sử dụng Cap vay khác theo phê duyệt of cấp has thẩm quyền (nếu có) ....].
Điều 3. Lãi suất Cho Vay
3.1 Lãi suất cho vay in hạn (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable :)
0 Lãi suất cho vay là: [....]% / tháng cố định in thời hạn hiệu lực of This contract.
0 Lãi suất cho vay tại thời điểm ký Hợp đồng là [...]% / năm and only giá trị cho kỳ tính lãi đầu tiên against Khoản nợ phát sinh vào ngày ký Hợp đồng this. Lãi suất cho vay be adjusted theo each thời kỳ là: [....] tháng / lần trong thời hạn hiệu lực of This contract.
0 Lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam là: Lãi suất cơ sở là [. ....]% / năm cộng (+) với level biên (margin) là [.....]%, trong đó:
i) Lãi suất cơ sở xác định bằng be (đánh dấu and written contents corresponding vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable):
 Trần lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn has [...] tháng bằng đồng Việt Nam of Bên cho vay; or
 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam tính bình quân of bốn (04) Ngân hàng thương mại Nhà nước làm sở hữu trên 50% vốn điều lệ (bao gồm Vietcombank, Vietinbank, BIDV and Agribank); or
 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm has kỳ hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam trả lãi sau of Bên cho vay công bố in each thời kỳ.
ii) Lãi suất cơ sở be adjusted theo (đánh dấu and written contents corresponding vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable):
 Thông báo changed lãi suất cho vay of Bên cho vay in each thời kỳ; or
 Định kỳ [.....] tháng / lần [theo kỳ tái định giá khoản vay and must be less than 12 tháng]
iii) Mức biên (margin) be adjusted theo (đánh dấu and written contents corresponding to ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable):
 Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ of Bên vay tại Bên cho vay. Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ would be Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng / lần and thông báo cho Bên vay; or
 Cố định là [...]% / năm.
0 Lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ (USD) / ngoại tệ khác là: Lãi suất Libor has kỳ hạn 06 tháng là [.....]% / năm cộng (+) với level biên (margin) là [.....]%, trong đó:
i) Lãi suất Libor has kỳ hạn 06 tháng be adjusted theo (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, possible bỏ ô not suitable):
 Thông báo changed lãi suất cho vay of Bên cho vay in each thời kỳ; or
 Định kỳ [.....] tháng / lần [theo kỳ tái định giá khoản vay and must be less than 12 tháng]
ii) Mức biên (margin) be adjusted theo (đánh dấu and written contents corresponding to ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable):
 Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ of Bên vay tại Bên cho vay. Kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ would be Bên cho vay thực hiện rà soát định kỳ 12 tháng / lần and thông báo cho Bên vay; or.  Cố định là [...]% / năm 3.2 Lãi suất áp dụng against Khoản nợ gốc quá hạn: Mức lãi suất áp dụng against Khoản nợ gốc quá hạn là [. ...]% lãi suất cho vay in hạn quy định tại khoản 3.1 Điều this. 3.3 Mức phạt vi phạm and number tiền phạt vi phạm: 3.3.1 Mức phạt against nợ lãi quá hạn and other accounts timeout khác (nếu có) là: [. ...]% tổng số nợ lãi timeout and other khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả. 3.3.2 Số tiền phạt vi phạm against nợ lãi quá hạn and other khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả bằng (=) Số tiền nợ lãi quá hạn and other khoản tiền quá hạn khác (nếu có) chậm trả (x) Mức phạt vi phạm. 3.4 Sự kiện Biến động Thị trường: 3.4.1 Khi xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường theo quy định tại Hợp This đồng, Bên cho vay would thông báo bằng văn bản cho Bên vay biết lãi suất cho vay áp dụng in kỳ tính lãi bị ảnh hưởng bởi Sự kiện Biến động Thị trường which. Thông báo This is one bộ phận tách rời is not of This contract. 3.4.2 If Bên vay has đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, the bên would tổ chức đàm phán lãi suất cho vay mới trên cơ sở thiện chí, đảm bảo quyền lợi of the bên. Trọng thời gian đàm phán, lãi suất cho vay áp dụng lãi suất cho be vay mà Bên cho vay has reported to Bên vay while xảy ra Sự kiện Biến động Thị trường. If hai bên do not thống nhất been lãi suất cho vay mới in thời hạn ba mươi (30) ngày, since ngày Bên vay đề nghị đàm phán lãi suất cho vay, Bên cho vay be allowed to stop việc giải ngân Cap vay and / or yêu cầu Bên vay trả nợ trước hạn. Điều 4. Giải ngân Cap vay 4.1 Điều kiện giải ngân Cap vay: Bên cho vay chỉ đồng ý giải ngân Khoản nợ cho Bên vay on all the terms following has been đáp ứng, trừ the conditions Bên cho vay miễn trừ cho Bên vay:. 4.1.1 Các Văn bản Tín dụng has nội dung, hình thức phù hợp quy định as of pháp luật, đáp ứng yêu cầu of Bên cho vay 4.1.2 Bên cho vay đã nhận been đầy đủ hồ sơ, tài liệu, văn bản sau: a) Văn bản of cấp has thẩm quyền of Bên vay chấp thuận / phê duyệt: (i) Đầu tư Dự án; (ii) Vay Cap and execute biện pháp bảo đảm; (iii) Giao người đại diện hợp pháp ký kết Hợp đồng this and Text Tín dụng has liên quan; (iv) Văn bản ủy quyền in trường hợp người ký Hợp đồng this and Text Tín dụng does not người đại diện theo pháp luật of Bên vay. b) Bản gốc or bản sao has certificate or bản sao y bản chính Văn bản Dự án and Text Tín dụng có hình thức, contents phù combined with quy định of pháp luật and reply yêu cầu of Bên cho vay. c) Văn bản, tài liệu chứng Minh việc góp and use Cap tự has đầu tư Dự án of Bên vay. D) Hồ sơ, tài liệu, giấy tờ liên quan to việc giải ngân Khoản nợ theo yêu cầu of Bên cho vay in thời hạn giải ngân Cap vay quy định tại Điều this. e) Các văn bản , tài liệu khác theo yêu cầu of Bên cho vay. 4.1.3 Bên vay was mở tài khoản tại Bên cho vay and chuyển Cap tự has related Dự án mà Bên vay có tại thời điểm into account of Bên vay theo yêu cầu of Bên cho vay. 4.1.4 Hợp đồng bảo đảm has liên quan has been đăng ký giao dịch bảo đảm phù hợp quy định as of pháp luật theo yêu cầu of Bên cho vay. Trọng trường hợp pháp luật quy định thì has Hợp đồng bảo đảm has liên quan còn phải been công chứng, chứng thực or xác nhận. 4.1.5 Không có bất kỳ Sự kiện Vi phạm nào theo quy định tại Hợp đồng this. 4.1. 6 Không có bất kỳ Thay đổi Bất lợi Đáng Kể nào theo quy định tại Hợp đồng this. 4.1.7 Bên vay no vi phạm bất kỳ thỏa thuận, cam kết nào tại Hợp đồng this or any Văn bản Tín dụng nào khác. 4.1.8 Các điều kiện khác [.... Bổ sung the conditions khác tùy vào each trường hợp theo văn bản phê duyệt tín dụng of cấp has thẩm quyền ...]. 4.2 Hình thức giải ngân Cap vay (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable): 0 Chuyển khoản 0 Tiền mặt 4.3 Thời hạn giải ngân Cap vay: 4.3.1 Thời hạn giải ngân Cap vay tối đa là [......] ngày, since ngày Hợp đồng has hiệu lực. Trọng timeout giải ngân Cap vay, Bên vay possible đề nghị Bên cho vay giải ngân Cap vay one or more time. Ngày Giải ngân Đầu tiên no muộn than [...] ngày since ngày Hợp đồng has hiệu lực. 4.3.2 Quá thời hạn giải ngân Cap vay, if Bên vay no rút Cap vay or rút Cap vay no hết thì Bên vay no be continued rút Cap vay. 4.4 Phương thức giải ngân Cap vay (đánh dấu and written contents tương ứng vào ô thích hợp, you can bỏ ô not suitable): 0 Each time giải ngân Cap vay, Bên vay ký and send to Bên cho vay [...] bản gốc Giấy nhận nợ be lập theo mẫu of Bên cho vay, kèm theo tài liệu chứng Minh purpose sử dụng Cap vay and other tài liệu khác theo yêu cầu of Bên cho vay. 0 Trường hợp cho vay for Bên vay thanh toán hàng nhập khẩu theo thư tín dụng (L / C) mở tại Bên cho vay, thì Bên vay chấp nhận vô điều

































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: