laughing out loud; laugh out loud (used chiefly in electronic communication to draw attention to a joke or amusing statement, or to express amusement).
laughing out loud; laugh out loud (được sử dụng chủ yếu trong giao tiếp điện tử để vẽ sự chú ý đến một câu chuyện đùa hoặc tuyên bố vui, hoặc để nhận giải trí).
cười phá lên; cười to (được sử dụng chủ yếu trong truyền thông điện tử để gây sự chú ý đến một câu nói đùa hay tuyên bố gây cười, hoặc bày tỏ vui chơi giải trí).