Hog rắn trung bình 30 3.1 (6.1) 3.6 (7.2) 4.3 (8.6) 4.3 (8.5) 6.0 (12) Sữa 18% -30% 21 1,7 (3,4) 2,1 (4,2) 2,4 (4,8) 1,5 (3,0) 5,0 (10 ) sữa 30% + 39 2.0 (3.9) 2.1 (4.1) 2.3 (4.5) 1.6 (3.1) 5.5 (11) Thịt bò 30% + 38 2,9 (5,7) 2,4 (4,8) 2,7 (5,3) 3,5 (6,9) 8,0 (16 ) Thịt bò 18% -30% 24 1,9 (3,8) 1,9 (3,7) 1,2 (4,2) 1,5 (3,0) 5,0 (10) Ngựa trung bình 37 1,5 (3,0) 1,4 (2,8) 1,6 (3,1) 1,4 (2,8) 4,7 (9,3 ) Sheep trung bình 34 3.2 (6.4) 3.8 (7.5) 4.5 (8.9) 2.6 (5.2) lớp 34 Poultry 8,7 (17,4) 9,3 (18,6) gà mái tơ gia cầm 48 gà thịt gia cầm 68 Chất rắn sinh học khử nước 32
đang được dịch, vui lòng đợi..
